Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tran de 45 p dai C IIIk10c IV k11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI -----------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độclập –Tự do-Hạnhphúc. MA TRẬN ĐỀ THI TẬP TRUNG NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Toán- Khối 10 (Thờigianlàm bài: 45 phút) Hìnhthức: Trắcnghiệm30% + Tựluận70% Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề TNKQ. TL. TNKQ. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. Tìm ĐKXĐ của bất phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Dấu của nhị thức bậc nhất. 1 0.5đ 5% Xét dấu của nhị thức bậc nhất đơn giản. TL. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao TN KQ. TL. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 0.5đ 5%. 2 1.0đ 10%. Giải bất phương trình f  x  0  , ,  với f  x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5đ 5% Biểu diễn miền nghiệm của một bất phương trình cơ bản 1 0.5đ 5%. là tích, thương của các nhị thức bậc nhất 1 2.0đ 20%. 2 2.5đ 5% Bài toán quy hoạch 1. 2 1.0đ 10%. 1.5đ 5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dấu của tam thức bậc hai. Định lý về dấu của tam thức bậc hai. Giải bất phương trình. Xét dấu của tam thức bậc haiđơn f  x  0 giản.  , ,  với f  x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. là tích, thương của các tam thức bậc hai 1 2.0đ 10%. 1 0.5đ 5% 2. 4 1.0đ 10%. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI. 1. 1 0.5đ 5%. 4 5.0đ 50%. Tìm m để phương trình có nghiệm hoặc vô nghiệm (với  ở dạng bậc hai). 4 2.0đ 20%. 5.0đ 50% 10 4.0đ 10đ 40% 100%. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độclập –Tự do-Hạnhphúc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -----------------. MA TRẬN ĐỀ THI TẬP TRUNG NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Toán- Khối 11 (Thờigianlàm bài: 45 phút) Hìnhthức: Trắcnghiệm30% + Tựluận70% Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề TNKQ Giới hạn của hàm số. Lý thuyết các giới hạn đặc biệt của hàm số. TL Dạng thay sô. TNKQ. TL. TNKQ. Giới hạn dạng. Dạng. Bài tập về giới hạn một bên của hàm số, giới hạn vô cực dạng.  . L  0. Cấp độ cao. TL Dạng. Cộng. TN KQ. TL. 0 0.  . Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hàm số liên tục. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ứng dụng hàm số liên tục. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5đ. 5% Lý thuyết xét tính liên tục của hàm số. 1.0đ 10%. 1. 1. 0.5đ 5% Xét sự liên tục của hàm số tại 1 điểm. 1.0đ 10% Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại 1 điểm 1 2.0đ 20%. 1 0.5đ. 0.5đ 5%. 5%. 2. 1 1.0đ 10%. 7 1.0đ 10%. 3 Bài toán chứng minh phương tình có nghiệm. 1 1.0đ 10% 2. 1 1.0đ 10%. 1.0đ 10%. 2. 2 1.0đ 10%. 2 3.0đ 30%. 5.0đ 50%. 2 1.0đ 10%. 2.0đ 20%. Bài toán chứng minh phươn g tình có nghiệ m 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10%. 3.0đ 30% 2. 2.0đ 20%. 12 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3. 4 2.0đ 20%. 5 4.0đ 40%. 10 4.0đ 40%. 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×