Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phieu tra loi trac nghiem thi THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7. Số báo danh Họ tên và chữ ký Giám thị 1. Họ tên và chữ ký Giám thị 2. 1.. Hội đồng thi:…………………………………….. 2.. Điểm thi:…………………………………………. 3.. Phòng thi:……………………………………….. 4.. Họ và tên thí sinh:………………………………. 5.. Ngày sinh:………………………Nam/nữ:……... 6.. Chữ ký của thí sinh:…………………………….. 8. Mã đề thi. Thí sinh lưu ý:. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì tô đen các ô tròn tương ứng Số báo danh, Mã đề thi trong mục 7,8. Phần trả lời: - Nội dung thi môn nào thì trả lời phần thi môn đó; Số thứ tự câu trả lời tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Mã đề:. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN VẬT LÝ 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN HÓA HỌC 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN SINH HỌC 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM BÀI THI KHOA HỌC XÃ HỘI 7. Số báo danh Họ tên và chữ ký Giám thị 1. Họ tên và chữ ký Giám thị 2. 7.. Hội đồng thi:…………………………………….. 8.. Điểm thi:…………………………………………. 9.. Phòng thi:……………………………………….. 8. Mã đề thi. 10. Họ và tên thí sinh:……………………………… 11. Ngày sinh:………………………Nam/nữ:…….. 12. Chữ ký của thí sinh:…………………………….. Thí sinh lưu ý:. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì tô đen các ô tròn tương ứng Số báo danh, Mã đề thi trong mục 7,8. Phần trả lời: - Nội dung thi môn nào thì trả lời phần thi môn đó; Số thứ tự câu trả lời tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Mã đề:. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN LỊCH SỬ 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN ĐỊA LÝ 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHẦN TRẢ LỜI: MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM BÀI THI MÔN NGOẠI NGỮ 7. Số báo danh. 8. Mã đề thi. 13. Hội đồng thi:…………………………………….. Họ tên và chữ ký Giám thị 1. 14. Điểm thi:………………………………………… 15. Phòng thi:……………………………………….. Họ tên và chữ ký Giám thị 2. 16. Họ và tên thí sinh:……………………………… 17. Ngày sinh:………………………Nam/nữ:…….. 18. Chữ ký của thí sinh:…………………………….. Thí sinh lưu ý:. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì tô đen các ô tròn tương ứng Số báo danh, Mã đề thi trong mục 7,8. Phần trả lời: - Nội dung thi môn nào thì trả lời phần thi môn đó; Số thứ tự câu trả lời tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Mã đề: PHẦN TRẢ LỜI 01. 26. 02. 27. 03. 28. 04. 29. 05. 30. 06. 31. 07. 32. 08. 33. 09. 34. 10. 35. 11. 36. 12. 37. 13. 38. 14. 39. 15. 40. 16. 41. 17. 42.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 18. 43. 19. 44. 20. 45. 21. 46. 22. 47. 23. 48. 24. 49. 25. 50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×