Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De toan co loi van lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài ôn tập cơ bản Toán 1. Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị. A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị C. Gồm 62 chục D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69 A. 23 B. 31 C. 18 D. 69 c, Số liền trước của 54 là số nào? A. 41 B. 53 C. 51 D. 55 d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90 A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90 C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26 e, 60cm + 20cm = ............ A. 80cm B. 40cm C. 30cm D. 70cm g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:. A. 14 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2: Viết số: Hai mươi bảy.......... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............ Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............ Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín.......... Bài 3: a) Số liền trước Số đã cho Số liền sau ...................... 20 ........................ ... 39 ..... ...................... 89 .........................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ... 77 ..... ...................... ........................ .. .... ...................... ........................ .. ..... b, Viết số thích hợp vào ô trống: 24 26 30 37 89 87 81 78 c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng: 10 = 27 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 20 + 40 87 – 59 76 + 38 90 – 61 81 - 38 29 + 83 85 – 67 46 + 58 67 – 29 78 + 56 Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống 12 □ 5 □ 3 = 14 32 □ 30 □ 2 = 4 14 □ 4 □ 1 = 11 45 □ 20 □ 4 = 69 16 □ 3 □ 2 = 17 84 □ 10 □ 3 = 71 Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? Bài 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6 □ 6 + 4 + 7 30 + 40 □ 80 - 20 15 + 0 □ 15 - 0 90 – 50 □ 10 + 40 18 – 5 □ 14 - 4 + 5 70 – 40 □ 90 - 60 0 + 10 □ 10 + 0 30 + 20 □ 10 + 40 Bài 8: Nối phép tính với số thích hợp:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 9: Số?. 32 + 46 < □ < 22 + 40 Bài 10:. Hình vẽ trên có .......................tam giác Đó là các tam giác ...........................;...............................;................................... Bài 11: Cho hình vẽ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình vẽ trên có ........điểm. Các điểm đó là:.............................................................. có .......... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng ............................................. Bài 12: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác. Bài 13 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần? …………………………………………………………………………… . …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Bài 14*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi? …………………………………………………………………………… . …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống: 23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15 44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 12: Lớp 1A có 50 học sinh, lớp 1B có 2 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Lớp 1A : .......học sinh Đổi: 2 chục học sinh = ......... học sinh Lớp 1B : ........ học............................................................ sinh ..... Cả hai lớp :... học......................................................... sinh? ..........................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×