Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI THU TS LOP 10 TPHCM 2018 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TPHCM TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH, QUẬN 1, NĂM 2016-2017 Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a). ( x−3 )2 −7x=2x ( x +3 ) −33. b). 5x −2 √ 10 x+2=0. c) d) Câu 2:. 2. 4. 2. x −2x −8=0 2 ( x +1 )=−3y 3x−5y =−3 ( 1+ y ). {. 1 1 y=− x 2 ( D ) :y= x−2 4 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. 10−3−√ 2−√ √10+3 + √√ 10−1 2 √ Câu 3: Thu gọn biểu thức: 2 2 Câu 4: Cho phương trình: x −( 2m−1 ) x +m +m−3=0 (1) (x là ẩn số) A= √ √. a) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 x 1 ( x 1−1 ) + x 2 ( x2 −1 ) =18 b) Định m để: Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuy ến MCD c ủa (O) (A, B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D; A và C nằm khác phía đ ối v ới đ ường thẳng MO). G ọi I là trung điểm CD a) Chứng minh: MB2 = MC.MD b) Chứng minh: tứ giác AOIB nội tiếp c) Tia BI cắt (O) tại J. Chứng minh: AD2 = AJ.MD d) Đường thẳng qua I song song với DB cắt AB tại K, tia CK cắt OB tại G. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG theo R Câu 6: Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng 5.000.000đ với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi sau 15 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) Giải:. ( x−3 )2 −7x=2x ( x +3 ) −33 (1). ( 1 ) ⇔ x 2 −6x+9−7x=2x 2 +6x−33 ⇔ x 2 −6x+9−7x−2x 2−6x+33=0 2 ⇔−x −19x +42=0 2 Ta có Δ=(−19 ) −4 . (−1 ) . 42=361+168=529>0; √ Δ=√ 529=23 Δ>0. Do. nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:. x 1=. 19+23 19−23 =−21; x 2 = =2 2. (−1 ) 2. (−1 ). Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S= {− 21; 2 } b) Giải:. 2. 5x −2 √ 10 x+2=0 (2) 2. Ta có Δ'=(−√ 10 ) −5.2=10−10=0 Do Δ'=0 nên phương trình (2) có nghiệm kép:. b' −√ 10 √ 10 x 1=x 2 =− =− = a 5 5. S= Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là: c) Giải:. 4. √10. { } 5. 2. x −2x −8=0 (3) 2 Đặt t=x ( t≥0 ). 2. Phương trình (3) trở thành: t −2 t−8=0 2. (*). Δ'=(−1 ) −1. (−8 )=1+8=9>0 ; √ Δ'=√ 9=3. Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:. t1= Với. 1+3 =4 1. (nhận);. t 2=. t 1 =4 thì x =4 ⇔ x=±2. 1−3 =−2 1 (loại). 2. Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là S= {− 2; 2 } d) Giải:. 2 ( x +1 )=−3y 3x−5y =−3 ( 1+ y ) (4). {. {. ( 4 ) ⇔ 2x +2=−3y ( 4 ) ⇔ 2x+3y =−2 ( 4 ) ⇔ 4x+ 6y=−4 ( 4 ) ⇔ 13x=−13 3x−5y=−3−3y 3x−2y=−3 9x−6y=−9 3x−2y=−3. ⇔. {. {. x=−1 x=−1 ⇔{ {−3−2y=−3 y =0. Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là ( x; y )=(−1; 0 ) Câu 2:. {.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 y=− x 2 ( D ) :y= x−2 4 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng Giải:. Bảng giá trị. x. −2. −1. 0. 2. 4. 1 y=− x 2 4. −4. −1. 0. −1. −4. x. 0. 4. −2. 0. 1 y= x−2 2 Vẽ đồ thị. b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:. 1 1 − x2 = x−2 4 2 2 −x 2x 8 ⇔ = − 4 4 4 2 ⇔−x =2x−8 ⇔ x 2 +2x−8=0 (5 ) 2 Ta có Δ'=1 −1. (−8 )=1+8=9>0 ; √ Δ'=√ 9=3 Do Δ'>0. nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> −1+3 −1−3 =2; x 2 = =−4 1 1 1 2 1 y =− .2 =− . 4=−1 1 4 4 + Với x 1=2 ta có 1 1 y 2 =− . (−4 )2 =− . 16=−4 x =−4 4 4 + Với 2 ta có Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: A ( 2; −1 ) , B (−4; −4 ) x 1=. A= √ √ Câu 3: Thu gọn biểu thức:. 10−3−√ 2−√ √10+3 + √√ 10−1 √2. Giải:. 10−3−√ 2−√ √10+3 + √√ 10−1 √2 10−3 √ 2 √ √ 10+3 =√ √ − − + √ √ 10−1 √2 √ 2 √2 √ 10−3 −1− √ 10+3 + √√ 10−1 = 2 2 √ 10 −3 − √ 10 + 3 + √ 10−1−1 = √ 3 2 2 2. A= √ √ Ta có. √ √. =−. Đặt. T=. √. √. (√. √. √10 + 3 − √10 −3 + √ √10−1−1 2. √ ). 2. 3. 2. √ 10 + 3 − √ 10 − 3 2. 2. √. 3. 2. (T > 0). √ 10 + 3 −2 √ 10 + 3 . √ 10 − 3 + √10 − 3. ( 2 2) √ 2 2 √ 2 √10 + 3 √ 10 −3 =√ 10−2 ( √ 2 2 )(2 2 ). ⇒T 2 =. √ 10−1. =√ 10−2. ⇒T= √√. 2. ( 2 2). 10 9 1 − = √10−2 =√10−1 4 4 4. √. (vì T > 0) Thay T vào biểu thức A, ta được:. A=−√ √10−1+ √ √10−1−1=−1. Vậy A=−1. Câu 4: Cho phương trình:. 2. 2. x −( 2m−1 ) x +m +m−3=0 (1) (x là ẩn số). a) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 Giải: 2 2 2 2 Ta có Δ=[−( 2m−1 ) ] −4 .1 . ( m +m−3 )=4m −4m +1−4m −4m+12=−8m+13 Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⇔ Δ >0 ⇔−8m+13>0 ⇔−8m>−13 ⇔m< Vậy. m<. 13 8. b) Định m để:. thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 x 1 ( x 1−1 ) + x 2 ( x2 −1 ) =18. Giải: Theo câu a, với. m<. {. Ta có. 13 8. 13 8. thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét: −( 2m−1 ) b. S=x 1 + x 2 =− =− =2m−1 a 1 c m 2 + m−3 P=x 1 x 2= = =m 2 +m−3 a 1 x 1 ( x 1−1 ) + x 2 ( x2 −1 ) =18. (gt). ⇔ x 21 −x1 + x22 −x 2 −18=0 ⇔ x21 + x 22 − x 1 + x 2 −18=0 ⇔ x 1 + x 2 2 −2x1 x 2 − x 1 + x 2. (. ) (. (. ). ). (. ) −18=0. ⇔ ( 2m−1 )2−2 ( m2 +m−3 )− (2m −1 )−18=0 (do hệ thức Vi-ét). ⇔ 4m 2−4m+1−2m 2 −2m+6−2m+1−18=0 ⇔2m 2 −8m−10=0 ( 6 ) Ta có a−b+c =2−(−8 )+ (−10 )=0 nên phương trình (6) có hai nghiệm: m1=−1 (nhận);. c −10 m2=− =− =5 a 2 (loại). Vậy m=−1 là giá trị cần tìm Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuy ến MCD c ủa (O) (A, B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D; A và C nằm khác phía đ ối v ới đ ường thẳng MO). G ọi I là trung điểm CD a) Chứng minh: MB2 = MC.MD Giải:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xét ∆MBC và ∆MDB có:. M^ 1 : chung B^ = D^. (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) ∆MBC ∽ ∆MDB (g.g) 1. ⇒. ⇒. 1. MB MC = ⇔MB2 =MC . MD MD MB. b) Chứng minh: tứ giác AOIB nội tiếp Giải:. 0. Ta có M A^ O=90 (tính chất tiếp tuyến) ⇒ Điểm A thuộc đường tròn đường kính MO (1) Ta có M B^ O=90. 0. (tính chất tiếp tuyến).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm B thuộc đường tròn đường kính MO (2) Ta có I là trung điểm của CD và dây CD không qua tâm O ⇒ OI ¿ CD (liên hệ giữa đường kính và dây cung) ⇒. 0 ⇒ M ^I O=90. Điểm I thuộc đường tròn đường kính MO (3) Từ (1), (2) và (3) ⇒ 5 điểm M, A, O, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO ⇒ Tứ giác AOIB nội tiếp đường tròn đường kính MO c) Tia BI cắt (O) tại J. Chứng minh: AD2 = AJ.MD Giải: ⇒. Xét ∆MAC và ∆MDA có:. M^ 2 : chung A^ = D^. (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) ∆MAC = ∆MDA (g.g) 1. ⇒. 2. ⇒ M C^ A=M A^ D (4) (2 góc tương ứng) ^ ^ Ta có A D J=A B J (cùng chắn cung AJ của đường tròn (O)) = A M^ D (5) (cùng chắn cung AI của đường tròn đường kính MO) ^ Ta có D J^ A=M C A (góc trong bằng góc đối ngoài của tứ giác ACDJ nội tiếp đường tròn (O)) =M A^ D (6) (do (4)) Xét ∆DJA và ∆MAD có:. D J^ A=M A^ D (do (6)) A D^ J=A M^ D (do (5)) ⇒. ⇒. ∆DJA ∽ ∆MAD (g.g). AD AJ = ⇔ AD 2=AJ . MD MD AD. d) Đường thẳng qua I song song với DB cắt AB tại K, tia CK cắt OB tại G. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG theo R Giải:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta có KI//BD (gt). ⇒C ^I K=C D^ B (2 góc ở vị trí so le trong) =C A^ K (7) (cùng chắn cung BC của đường tròn (O)) ^ Xét tứ giác ACKI có: C ^I K =C A K (do (7)) ⇒. Tứ giác ACKI nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh A, I cùng nhìn cạnh CK dưới một góc bằng nhau). ⇒ I C^ G=I A^ K (cùng chắn cung IK) =I O^ G (8) (cùng chắn cung IB của tứ giác AOIB nội tiếp) ^ ^ Xét tứ giác OIGC có: I C G=I OG (do (8)) ⇒. Tứ giác OIGC nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh C, O cùng nhìn cạnh GI dưới một góc bằng nhau). ^ ^I C (cùng chắn cung OC) ⇒O GC=O =90. ⇒ ⇒. 0. (9) (vì OI ¿ CD) Điểm G và I thuộc đường tròn đường kính OC ∆CIG thuộc đường tròn đường kính OC. OC R = 2 2 ⇒ Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG là:. Câu 6: Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng 5.000.000đ với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi sau 15 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra Giải: 15. Số tiền cả gốc lẫn lãi sau 15 tháng là: 5000000. ( 1+0,6% ) = 5469400,363đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×