Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

De ca met Hec to met

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán. Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét  Đề-ca-mét là gì?  Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.  Đề-ca-mét được viết những chữ cái d, nào? a, m + Đề-ca-mét viếttắt tắtbởi là dam. dam =bằng * 11dam 10mbao nhiêu m? Vì sao? Vì mỗi ĐV đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần.  Héc-tô-mét là gì?  Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài. + -- mét được viết tắt bởi + Héc Héc –– tô tôHéc mét được viết tắttắt bởi những chữ cái cái nào? h, m. + – tô - mét viết lànhững hm chữ * 1hm bằng bao nhiêu * 1hm dam? = 10 dam * 1hm mét? *bao 1hm = m hơn kém nhau 10 lần. Vì mỗi ĐV đo độ dài liềnnhiêu kề100 nhau Vì sao?. 1 dam =10m, mà 1hm= 10dam Vì sao? nên 10 dam x 10 = 100m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán. Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét Bài 1. Số ?tập: Vở bài tập toán trang 51 Luyện. (Điền vào chỗ chấm ) 100 100 1hm = ………….m 1 m = …………………cm 10 10 1hm = ……….dam 1 m =………………….dm 10 10 1dam =……….....m 1dm =…………………cm Để Ởbài bài điền Mỗi tập đơn đúng này, vịsố đo ta thích phải liền hợp kề đổi nhau từ vào đơn hơn vị chấm kém lớn ra nhau các đơn em bao vịphải nhiêu hay làmđơn lần? đổi gì?vị từ Ta thấy 1nào hm =chỗ 10 dam mà 1dam =bé 10m, Ở Để điền tập Mỗi đúng này, đơn số ta Làm vị thích phải đothế liền hợp đổi kề từ vào em nhau đơn chỗ biết vị hơn chấm lớn được1hm kém ra tađơn phải nhau =vị 100m? đổi bé 10 .các lần đơn bé ra đơn lớn?= 10 x 10 dam = 100m vậyvị1hm đo độvịdài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theomẫu): M: 2dam = 20 m. M: 5hm = 500m. 6dam=……………..…… 60 m. 3hm=………………..... 300 m. 80 m 8dam =…………………. 700 m 7hm=….………………... */ Muốn đổi từ - casao mét, héc –lấy tô10m - mét Vì đề 1dam Vì =- 10m em điền nên 6dam =60m? x ra 6 =mét 60mta làm như thế -nào? Muốn đổi từ đề - ca - mét, héc – tô - mét ra mét ta làm chỉ cần lấy số đã cho nhân với 10, 100,.. rồi viết đơn vị đo độ dài cần đổi vào sau kết quả vừa tìm được. Cách thứ hai là ta chỉ cần thêm vào sau số đã cho 1 hoặc 2 chữ số 0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét 3. Tính theo mẫu: * Mẫu: 9dam+4dam = 13dam * Mẫu:18hm – 6hm = 12hm 6dam + 15dam. =. 16hm - 9hm =. 52dam + 37dam = 63hm - 18hm = Khi thực hiện các phép tính có số đo độ dài thì ta thực làm như thế hiện nhưnào? các phép tính thông thường khác rồi viết số đo sau kết quả vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét 3. Tính theo mẫu: * Mẫu: 9dam+4dam = 13dam * Mẫu:18hm – 6hm = 12hm • 6dam + 15dam = ………. 21dam 16hm - 9hm = ………. 7hm 89dam 52 dam + 37dam = ……….. 45hm 63hm – 18hm = ……….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét 60 m = ………… 6 dam. 500 m = ………… 5 hm. 20 m = ………… 2 dam. 400 m = ………… 4 hm. chỉ cần Muốn đổi từ từ mét ra ra đề đề -- ca ca -- mét, mét, héc héc –– tô tô - mét ta ta làm làm như */- Muốn lấynào? số đã cho chia cho 10, 100,.. rồi viết đơn vị đo độ dài cần đổi thế vào sau kết quả vừa tìm được. Cách thứ hai là ta chỉ cần bớt đi ở sau số đã cho 1 hoặc 2 chữ số 0..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán. Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét Bài 1. Số ? 100 1hm = ………….m 10 1hm = ……….dam 10 1dam =……….....m. 100 1 m = …………………cm 10 1 m =………………….dm 10 1dm =…………………cm. Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theomẫu): M: 2dam = 20 m. M: 5hm = 500m. 6dam=……………..…… 60 m 3hm=………………..... 300 m 80 m 700 m 8dam =………………… 7hm=….……………….. 3. Tính theo mẫu: * Mẫu: 9dam+4dam = 13dam * Mẫu:18hm – 6hm = 12hm • 6dam + 15dam = ………. 21dam 16hm - 9hm = ………. 7hm 89dam 52 dam + 37dam = ……….. 45hm 63hm – 18hm = ……….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chóc. Chóc. c¸c. c¸c. thÇy. Em. c«. Chăm. gi¸o. ngoan,. m¹nh. häc. khoÎ. giái. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét. Trò chơi: Rung chuông vàng Luật chơi như sau: - Ba dãy tham gia chơi trò chơi, mỗi dãy một đội. - Khi có đề bài, sau 20 giây, các em chỉ việc chọn đáp án Đ hoặc S vào bảng con. Sau khi hết giờ tất cả đều giơ bảng lên -Bạn nào giơ chậm hoặc chọn sai thì không được tham gia chơi vòng tiếp theo. - Sau 4 vòng chơi, đội nào còn nhiều bạn thì đội đó thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét. 20 2 1 10 HẾT 11 16 15 17 18 13 0 5 4 6 8 9 14 19 12 7GIỜ 3. Trò chơi: Rung chuông vàng Vòng 1 5 hm <. 50 m. S. BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét. BẮT ĐẦU 11 16 10 15 17 18 13 0 5 2 4 8 9 HẾT GIỜ 14 19 12 20 16 7 3. Trò chơi: Rung chuông vàng Vòng 2 70dam > 80 m. Đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét. BẮT ĐẦU 11 16 10 15 17 18 13 0 5 2 4 6 8 9 HẾT GIỜ 14 19 12 20 7 3 1. Trò chơi: Rung chuông vàng Vòng 3 5hm 8dam = 580 dam. S.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán Tiết 43. Đề- ca- mét. Héc-tô-mét. BẮT ĐẦU 11 16 10 15 17 18 13 0 5 2 4 6 8 9 HẾT GIỜ 14 19 12 20 7 3 1. Trò chơi: Rung chuông vàng Vòng 4 48 hm x 7 = 336 hm. Đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * CỦNG CỐ, DẶN DÒ */ Muốn đổi từ đề - ca - mét, héc – tô - mét ra mét ta làm như thế nào? - Muốn đổi từ đề - ca - mét, héc – tô - mét ra mét ta làm chỉ cần lấy số đã cho nhân với 10, 100,.. rồi viết đơn vị đo độ cần đổi vào sau kết quả vừa tìm được . Cách thứ hai là ta chỉ cần thêm vào sau số đã cho 1 hoặc 2 chữ số 0. */ Muốn đổi từ mét ra đề - ca - mét, héc – tô - mét ta làm như thế nào? - Muốn đổi từ đề - ca - mét, héc – tô - mét ra mét ta làm chỉ cần lấy số đã cho chia cho 10, 100,.. rồi viết đơn vị đo độ cần đổi vào sau kết quả vừa tìm được. Cách thứ hai là ta chỉ cần thêm vào sau số đã cho 1 hoặc 2 chữ số 0..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chóc. Chóc. c¸c. c¸c. thÇy. Em. c«. Chăm. gi¸o. ngoan,. m¹nh. häc. khoÎ. giái. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài học đến đây là kÕt thóc. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n vµ kÝnh chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh khoÎ, h¹nh phóc!.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán. Kiểm tra bài cũ Điền số thích hợp vào chỗ chấm a, 1m =……… dm b, 50 cm x 4 = ………cm 10 1km = …….. m 24 m x 6 = ………..m. 1000. 200 144. Ở lớp 1 và lớp 2 các em đã học các đơn vị đo độ dài nào rồi nào rồi? Ở lớp 1 và lớp 2 các em đã học các đơn vị đo độ dài: km, m, dm, cm, mm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×