Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

GTLN GTNN duong tiem can De so 08 kiem tra dinh ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.08 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08. §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú. (Đề có 04 trang). M«n: To¸n 12. Chủ đề:. GTLN, GTNN vµ ®-êng tiÖm cËn Câu 1:. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. m  min f  x  nếu f  x   m với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   m . D. B. m  min f  x  nếu f  x   m với mọi x thuộc D . D. C. M  max f  x  nếu f  x   M với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M . D. D. Nếu M  max f x  thì f  x   M với mọi x thuộc D . D. Câu 2:. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1; 3 và có bảng biến thiên. x. 1. y. y. 3. 2 –. . 0. 5. 2 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 1. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 3 bằng 4. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 3. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 2. Câu 3:. Cho hàm số y  f  x  c đồ thị trên   2; 4  nh h nh v. A. 3 .. B. f  0  .. C. 0 .. m max f  x  . 2;4 . D. 1 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4:. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x4  2x2  1 trên đoạn 1; 2 lần l ợt là M và m Khi đ , giá trị của M.m là: A. –2 .. Câu 5:. B. 46 .. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. min y  0 .. 3 7. C. min y  4 .. D. min y  1 .. 0;3. 0;3. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1 3  x2 . Tìm M . A. M . Câu 7:. 0;3. D. Một số lớn hơn 46 .. x  4x trên đoạn 0; 3 . 2x  1. B. min y   .. 0;3. Câu 6:. C. –23 . 2. 6 . 4. B. M  0 .. C. M . 3 . 4. D. M . 3 . 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2cos3 x  cos 2x trên tập hợp    D   ;  .  3 3. A. max f  x   1, min f  x  . 19 . 27. B. max f  x   , min f  x   3 .. C. max f  x   , min f  x  . 19 . 27. D. max f  x   1, min f  x   3 .. xD. xD. xD. Câu 8:. 3 4. xD. xD. xD. 3 4. xD. xD. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 Khẳng định nào sau đây là khẳng x . x . định đúng? A Đồ thị hàm số đã cho c hai đ ờng tiệm cận ngang là các đ ờng thẳng y  2 và y  2 . B Đồ thị hàm số đã cho c đúng một đ ờng tiệm cận ngang C Đồ thị hàm số đã cho c hai đ ờng tiệm cận ngang là các đ ờng thẳng x  2 và x  2 . D Đồ thị hàm số đã cho không c đ ờng tiệm cận ngang Câu 9:. Cho hàm số f  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên nh sau:. Xét các mệnh đề sau: 1 Ph ơng tr nh f  x   m có nghiệm khi và chỉ khi m  2 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Cực đại của hàm số là 3 . 3. Cực tiểu của hàm số là 2 . 4 Đ ờng thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị. 5 Đồ thị hàm số c đ ờng tiệm cận ngang. Số mệnh đề đúng là: A. 2.. B. 1.. C. 4.. D. 3.. Câu 10: Cho hàm số y  f  x  c đồ thị nh h nh v bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là y. 2 1 O. A. x  1 .. B. x  2 .. 1. x. 2. C. y  2 .. D. y  1 .. Câu 11: Đ ờng thẳng nào d ới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2 .. B. x  2 .. Câu 12: Đ ờng cong C  : y  A. 4 .. C. y  1 .. Câu 14: Cho hàm số y . D. x  1 .. 5x  2 c bao nhiêu tiệm cận? x2  4. B. 2 .. C. 3 .. Câu 13: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  2; y  5 .. 1  2x ? x2. B. x  2 .. D. 1 . x  2 x  16  2  x . x2  3x  10 2. C. x  2; x  5 .. D. x  2, x  5 .. 1 x . Mệnh đề nào d ới đây đúng? x2  1. A Đồ thị hàm số đã cho c đúng một tiệm cận đứng. B Đồ thị hàm số đã cho c đúng hai tiệm cận đứng. C Đồ thị hàm số đã cho không c tiệm cận ngang. D Đồ thị hàm số đã cho c đúng hai tiệm cận ngang.  . Câu 15: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  cos2 x trên đoạn 0;  ?  4 A. 1.. B. 2.. Câu 16: Với giá trị nào của m th hàm số y  A. m  1 .. B. m  1 .. C. 3.. D. 4.. mx  1 1 đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] . 3 xm. C. m  3 .. D. m  3 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4x3  x4 là A. 3 .. B. 0 .. C. 18 .. D. 27 .. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2  4x trên khoảng  3; 3  là . A. 4 .. C. 2 .. B. 0 .. D. 2 .. Câu 19: Hàm số y  4 x2  2x  3  2x  x2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x1 , x2 . Giá trị x1 .x2 bằng A. 2 .. B. 1 .. Câu 20: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y  A. m {  1; 4} .. D. 1 .. C. 0 .. B. m {1; 4} .. x m c đúng một tiệm cận đứng. x 2  3x  2 2. C. m  1 .. Câu 21: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y . D. m  4 . x 1 c ba đ ờng tiệm x2  2mx  m 2. cận là  1  3. B. m   ; 1   0;   .. A. m  \ 1;  .  1  3. 1 3. C. m   1; 0  \   .. D. m  (; 1)  (0; )\   . 1 2. Câu 22: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đ ờng vật di chuyển đ ợc trong khoảng thời gian đ. Hỏi trong trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển. động, vận tốc lớn nhất của vật đạt đ ợc bằng bao nhiêu? A. 24  m / s  . Câu 23: Cho hàm số y . B. 108  m / s  .. C. 64  m / s  .. D. 18  m / s  .. 2mx  m . Với giá trị nào của m th đ ờng tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x 1. của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 A. m  4 .. 1 2. B. m   .. C. m  2 .. D. m  2 .. Câu 24: Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y.  3m  1 x  4 . Hỏi xm. A. y  3x – 1 .. I luôn thuộc đ ờng thẳng nào d ới đây?. B. y  3x  1 .. C. y  3x  1 .. D. y  3x  1 .. Câu 25: Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x2  y2  2x  3  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2x  y  2 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. 3,71 .. B. 3,70 .. C. 3,72 .. D. 3,73 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08. §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú. (Đáp án có 06 trang). M«n: To¸n 12. Chủ đề:. GTLN, GTNN vµ ®-êng tiÖm cËn. BẢNG ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. B B C C D C C A D D A C C B A B D D D A D A A B D BÀI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. m  min f  x  nếu f  x   m với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   m . D. B. m  min f  x  nếu f  x   m với mọi x thuộc D . D. C. M  max f  x  nếu f  x   M với mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M . D. D. Nếu M  max f x  thì f  x   M với mọi x thuộc D . D. Hướng dẫn giải Chọn B heo định nghĩa G LN, G NN của hàm số trên D Câu 2:. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1; 3 và có bảng biến thiên. x. 1. y. y. 3. 2 –. 0. . 5. 2 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 1. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 4. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn   1; 3 bằng 3.. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 3 bằng 2. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 3:. Cho hàm số y  f  x  c đồ thị trên 2; 4  nh h nh v. B. f  0  .. A. 3 .. m min f  x  .. C. 0 ..   2;4 . D. 1 .. Hướng dẫn giải Chọn C. ừ đồ thị của hàm số y  f  x  trên   2; 4  ta suy ra đồ thị của hàm số f  x  trên   2; 4  nh h nh v. Do đ min f  x   0 . 2;4 . Câu 4:. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x4  2x2  1 trên đoạn   1; 2 lần l ợt là M và m Khi đ , giá trị của M.m là: A. –2 .. B. 46 .. C. –23 .. D. Một số lớn hơn 46 .. Hướng dẫn giải Chọn C. y  4x3  2x2 ; y  0  x  0  1; 2  y  1  2; y  0   1; y  2   23  M  23; m  1. KL: M.m  23 Câu 5:. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y . x2  4x trên đoạn 0; 3 . 2x  1. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. min y  0 .. 3 7. C. min y  4 .. B. min y   .. 0;3. 0;3. D. min y  1 .. 0;3. 0;3. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: y . 2x2  2x  4.  2x  1. 2. .; y  0  x  1 .. y  0   0 , y 1  1 , y  3  . Câu 6:. 3 . Vậy: min y  1 . 7 0;3. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1 3  x2 . Tìm M . A. M . 6 . 4. C. M . B. M  0 .. 3 . 4. D. M . 3 . 2. Hướng dẫn giải: Chọn C. Tập xác định: D   3; 3  .   y  3  x2   x  1.  x  3  x2. =. 3  x2  x2  x 3  x2. ..  x  1 . y  0  2x2  x  3  0   x  3  2.    3   0 .; y  1  2. y  3 y. Câu 7:. 3 3 3 2 .; y    . Vậy, M  . 4 2 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2cos3 x  cos 2x trên tập hợp    D   ;  .  3 3. A. max f  x   1, min f  x   xD. xD. C. max f  x   , min f  x   xD. 3 4. xD. B. max f  x   , min f  x   3 .. 19 . 27. xD. 3 4. xD. D. max f  x   1, min f  x   3 .. 19 . 27. xD. xD. Hướng ẫn giải Chọn C f  x   2cos3 x  cos 2x  2cos3 x  2cos2 x  1. 1  2 . Đặt t  cos x, t   ;1 ta có g  t   2t 3  2t 2  1  g t   6t 2  4t .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> t  0 g  t   0   2 . t   3.  2  19 1 3 . g    ; g 1  1 ; g     3  27 2 4. Vậy max f  x   , min f  x   xD. Câu 8:. 3 4. xD. 19 . 27. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 Khẳng định nào sau đây là khẳng x . x . định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho c hai đ ờng tiệm cận ngang là các đ ờng thẳng y  2 và y  2 . B. Đồ thị hàm số đã cho c đúng một đ ờng tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số đã cho c hai đ ờng tiệm cận ngang là các đ ờng thẳng x  2 và x  2 . D. Đồ thị hàm số đã cho không c đ ờng tiệm cận ngang Hướng dẫn giải Chọn A a c theo định nghĩa về tiệm cận ngang nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 th đồ thị hàm x . x . số y  f  x  có tiệm cận ngang là y  y0 . Do lim f  x   2 và lim f  x   2 nên đồ thị hàm số c hai đ ờng tiệm cận ngang là các x . x . đ ờng thẳng y  2 và y  2 . Câu 9:. Cho hàm số f  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên nh sau:. Xét các mệnh đề sau: 1 Ph ơng tr nh f  x   m có nghiệm khi và chỉ khi m  2 . 2. Cực đại của hàm số là 3 . 3. Cực tiểu của hàm số là 2 . 4 Đ ờng thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 Đồ thị hàm số c đ ờng tiệm cận ngang. Số mệnh đề đúng là: A. 2.. B. 1.. C. 4.. D. 3.. Hướng ẫn giải Chọn D. m  2. 1 Đúng v : Ph ơng tr nh f  x   m có nghiệm khi và chỉ khi   m 2.  m  2 2 Đúng 3. Sai vì cực tiểu của hàm số là 1 . 4 Đúng v lim f  x    . x 2. 5. Sai vì lim f  x   ; lim f  x    . x . x . Vậy số mệnh đề đúng là 3 . Câu 10: Cho hàm số y  f  x  c đồ thị nh hình v bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là y. 2 1. 1. x. O. A. x  1 .. 2. C. y  2 .. B. x  2 .. D. y  1 .. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có lim y   nên x  1 là tiệm cận đứng. x 1. Câu 11: Đ ờng thẳng nào d ới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2 .. B. x  2 .. C. y  1 .. 1  2x ? x2. D. x  1 .. Hướng dẫn giải Chọn A. + lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x . Câu 12: Đ ờng cong C  : y  A. 4 .. 5x  2 c bao nhiêu tiệm cận? x2  4. B. 2 .. C. 3 .. D. 1 .. Hướng ẫn giải. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn C.  lim y    x2  x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y    xlim  2.  lim  y    x  2   x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y    x lim    2  lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .. x . Vậy đồ thị hàm số c 3 đ ờng tiệm cận Câu 13: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  2; y  5 .. B. x  2 .. x2  2 x  16  2  x . x2  3x  10. C. x  2; x  5 .. D. x  2, x  5 .. Hướng ẫn giải Chọn C lim. x 2. x2  2x  16  2  x x2  2x  16  2  x   ,lim   x 5 x2  3x  10 x2  3x  10. Câu 14: Cho hàm số y . 1 x . Mệnh đề nào d ới đây đúng? x2  1. A. Đồ thị hàm số đã cho c đúng một tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho c đúng hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho không c tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho c đúng hai tiệm cận ngang. Hướng dẫn giải Chọn B. Tập xác định: D   ;1 \1   lim  y  lim  x  1  x 1 Ta có:   lim  y  lim   x x  1   1. Ta có lim y  lim . x 1. . x 1. 1 x   x2  1 1 x   x2  1. nên hàm số có tiệm cận đứng x  1 .. 1 x 1 x 1  lim  lim   nên hàm số có tiệm cận 2 x  1 x1 1  x   x  1 x1 1  x   x  1. đứng x  1 1 1  3 4 1 x x  0 nên hàm số có tiệm cận ngang bằng y  0 . y  lim 2  lim x Ta có xlim  x  x  1 x  1 1 2 x. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  . Câu 15: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  cos2 x trên đoạn 0;  ? 4 . A. 1.. B. 2.. . C. 3.. D. 4.. Hướng dẫn giải Chọn A. y  1  2cos x.sin x  1  sin 2 x  y  0  sin 2 x  1  x . . .  4.  k ; k  .. . Do x  0;   x  . 4  4  . 2. Ta có: y  0   1; y      Vậy min y  1 .    4  16 2 0;  1. . 4. Câu 16: Với giá trị nào của m th hàm số y  A. m  1 .. mx  1 1 đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] . 3 xm. B. m  1 .. C. m  3 .. D. m  3 .. Hướng ẫn giải Chọn B. Ta có, y ' . m2  1.  x  m. hàm số y . 2.  0,  x   m Suy ra, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Để. mx  1 1 đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2] thì 3 xm. m  0; 2  m  0; 2       2m  1 1  m  1. 1  y  2   3   m2 3. Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4x3  x4 là A. 3 .. B. 0 .. C. 18 .. D. 27 .. Hướng dẫn giải Chọn D. XĐ: D . .. x  0 . y '  12x2  4x3 ; y '  0   x  3. Bảng biến thiên : x  0  0  y y . . 3. 0 27. .  Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y  27 tại x  3 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2  4x trên khoảng  3; 3  là . A. 4 .. C. 2 .. B. 0 .. D. 2 .. Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện: x2  4x  0  0  x  4 . So sánh x   3; 3  D  0; 3 . y' . x  2 x2  4 x.  y'  0  x  2 .. Bảng biến thiên : x. 0. 3. 2. y. . . 0. 2 y. 3 0. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y  2 tại x  2 . Câu 19: Hàm số y  4 x2  2x  3  2x  x2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x1 , x2 . Giá trị x1 .x2 bằng A. 2 .. B. 1 .. D. 1 .. C. 0 . Hướng dẫn giải. Chọn D. XĐ: D  y' . 4  x  1. x  1 x  1  2  x  1 ; y '  0   2 .   x  2 x  3  2 x2  2 x  3  x  1  2. Bảng biến thiên :. x  y. y. . . 1 2. 1. 1 2. 0.  0 . 0. 7.  . 7. . . . . Vậy hàm số đạt GTLL tại x  1  2 có 1  2 1  2  1 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y  A. m {  1; 4} .. B. m {1; 4} .. x2  m c đúng một tiệm cận đứng. x 2  3x  2. C. m  1 .. D. m  4 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn giải Chọn A. XĐ: D  \1; 2 y. x2  m x2  m .  x2  3x  2  x  1 x  2 . Nhận xét: Đồ thị hàm số nếu có tiệm cận đứng chỉ có thể có nhận đ ờng thẳng x  1 hoặc x  2 hoặc cả hai đ ờng thẳng đ. Điều kiện cần:Đồ thị hàm số c đúng một tiệm cận nếu pt x2  m  0 nhận nghiệm x  1 hoặc x  2  m  1. Khi đ :   m  4 Thử lại: Với m  1 :Đths c một đ ờng tiệm cận đứng x  2 :Thỏa mãn Với m  4 :Đths c một đ ờng tiệm cận đứng x  1 : Thỏa mãn Vậy m {  1; 4} . Câu 21: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y . x2  1 c ba đ ờng tiệm x2  2mx  m. cận là  1  3. B. m   ; 1   0;   .. A. m  \ 1;  .  1  3. 1 3. C. m   1; 0  \   .. D. m  ( ; 1)  (0; )\   . Hướng dẫn giải.. Chọn D. Vì lim y  1 nên đ ờng thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x . Đồ thị hàm số c thêm 2 đ ờng tiệm cận đứng khi PT: g  x   x2  2mx  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và 1  m2  m  0   0  ĐK:   1 g  1  0    m   3 . 1 3. Vậy m   ; 1   0;   \  . LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 2. Câu 22: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đ ờng vật di chuyển đ ợc trong khoảng thời gian đ. Hỏi trong trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển. động, vận tốc lớn nhất của vật đạt đ ợc bằng bao nhiêu? A. 24  m / s  .. B. 108  m / s  .. C. 64  m / s  .. D. 18  m / s  .. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có v  t   s   t 2 12t ; v  t   3t  12  0  t  4 3 2. Bảng biến thiên t 0. 4. v  t . 0. v t . . 6 . 24 18. 0. Vậy Maxv  t   24 khi t  4 Câu 23: Cho hàm số y . 2mx  m . Với giá trị nào của m th đ ờng tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x 1. của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 1 2. B. m   .. A. m  4 .. C. m  2 .. D. m  2 .. Hướng dẫn giải Chọn A. Điều kiện để hàm số không suy biến m  0 lim y  ; lim y  2m do đ đồ thị c x 1. x . CĐ và CN lần l ợt là đt x  1; y  2m .. m  4. YCBT  2m .1  8  .  m  4. Câu 24: Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y.  3m  1 x  4 . Hỏi xm. A. y  3x – 1 .. I luôn thuộc đ ờng thẳng nào d ới đây?. B. y  3x  1 .. C. y  3x  1 .. D. y  3x  1 .. Hướng dẫn giải. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chọn B. Đ ờng tiệm cận đứng x  m , đ ờng tiệm cận ngang y  3m  1 Nên giao điểm I  m; 3m  1 thuộc đ ờng thẳng y  3x  1 . Câu 25: Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x2  y2  2x  3  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2x  y  2 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. 3,71 .. B. 3,70 .. C. 3,72 .. D. 3,73 .. Hướng dẫn giải: Chọn D. 0  x  1 x2  y 2  2x  3  0    Theo giả thiết ta có  x  0  y  0 . y  0  2 y  3  x  2 x   . Suy ra P  2x  3  2x  x2  2 . Xét hàm số f  x   2x  3  2x  x2  2, x  0;1 . f  x  2 . 1 x 3  2 x  x2.  0 x  0;1 . Suy ra f  x  đồng biến trên 0;1 .. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là f  0    3  2  3,73 .. LIÊN HỆ LẤY FILE WORD:096.79.79.369(Mr.Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×