Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI THU TOT NGHIEP TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC (50 câu trắc nghiệm). ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào: -1. O. 1. 2. 3. -2. -4. . 3 2 A. y  x  3x  4. 3 3 B. y x  3x  1 C. y  x  3 x  1 2x y 2 x  2x  3 .Khẳng định nào sau đây sai ? Câu 2: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0. 3 D. y x  3x  1. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3 1 y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?  m  1 A. thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu  m  1 C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có cực trị 3x  1 y x  1 là đúng? Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).  \   1 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);  \   1 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; 3 2 Câu 5: Điểm cực đại của hàm số y =  x  3 x  2 là: A. x = 0 B. x = 2 C. (0; 2) D. ( 2; 6) 3 Câu 6: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y  x  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3 B. Có giá trị lớn nhất là max y = –1 C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = –1 D. Có giá trị lớn nhất là max y = 3 2 2 Câu 7: Hàm số y 4 x  2x  3  2x  x đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 2x 1 M   C : y  x  1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần Câu 8: Gọi lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? 119 123 125 121 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 4 2 Câu 9: Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số (C) y x  8x  3 tại 4 phân biệt:. Trang 1/9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. . 13 3 m 4 4. B.. m. 3 4. C.. m . 13 4. D.. . 13 3 m  4 4. Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞. x y’. 0 -. +∞. 0. +. +∞. +∞ 1. B. y=− x 4 +3 x2 +1 C. y=x 4 +3 x 2 +1 D. y=− x 4 − 3 x2 +1 2mx  m y x  1 . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của Câu 11: Cho hàm số đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. 1 m  2 A. m 2 B. C. m 4 D. m 2 A.. 4. 2. y=x −3 x +1. 1. 2. 1  12   y y 2    x  y   1  2 x x     Câu 12: Cho Đ = . Biểu thức rút gọn của Đ là: A. x B. 2x C. x + 1. D. x – 1. x x 2 Câu 13: Giải phương trình: 3  8.3  15 0  x log 3 5  x 2  x log 25  x log 5 3 3 A.  B. .  x 2  x log 25 3 C. .  0;  khi Câu 14: Hàm số y log a 1 x nghịch biến trong khoảng A.  1  a  0 B. a  1 C. a  0.  x 2  D.  x 3 D. a 1 và a   1. log 1  x 2  3x  2   1. 2 Câu 15: Giải bất phương trình x    ;1 A. B. x  [0; 2). ln. . x2  x  2  x. C. x  [0;1)  (2;3]. D. x  [0; 2)  (3;7]. . Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2]  (2; +) log x  5 log a  4 log b 2 2 2 Câu 17: NÕu (a, b > 0) th× x b»ng: 5 4 4 5 A. a b B. a b C. 5a + 4b. D. (-2; 2) D. 4a + 5b. Câu 18: Cho log 2 5 m; log 3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là: 1 mn 2 2 A. m  n B. m  n C. m + n D. m  n Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1) x 1   D. Đồ thị hàm số y = ax và y =  a  (0 < a  1) đối xứng với nhau qua trục tung 2 2 Câu 20: Phương trình log 2 x  log 2 x  3 0 có nghiệm là:. Trang 2/9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 x  ; x 8 2 A. x  1; x 3 B. C. D. x 1; x  3 Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9  2 3   x  x  2 x  dx Câu 22: Nguyên hàm của hàm số là: x 2; x . 1 8. x3 4 3  3ln x  x C 3 A. 3 x3 4 3  3ln x  x C 3 C. 3. x3 4 3  3ln x  x 3 B. 3 x3 4 3  3ln x  x C 3 D. 3. Câu 23: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3x 2  10x  4 là: A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.  4. Câu 24: Tích phân 3 2 A. 2. 1  sin 3 x dx 2   sin x 6. bằng: 3 2 2 2. 3 2 2. 32 2  2 2. B. C. D. 2 Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x bằng: 9 11 A. 5 B. 7 C. 2 D. 2  a. cos 2x 1 I  dx  ln 3 1  2 sin 2x 4 0. Câu 26: Cho . Giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 2 Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox bằng: 16 17  18 19 A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 d. d. b. f (x)dx 5. f (x)dx 2. f ( x)dx. Câu 28: Nếu a. A. -2. ; b B. 3. (với a  d  b ) thì a C. 8.  2  i   1  i   z 4  2i là: Câu 29: Số phức z thỏa mãn: A. z  1  3i B. z  1  3i C. z 1  3i. bằng: D. 0 D. z 1  3i. 2 Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  10 0 . Giá trị của biểu thức A | z1 |2  | z 2 |2 . A. 15. B. 17. C. 19. D. 20. Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: A. 8 2 `. z. (1  3i)3 1  i . Môđun của z  iz . B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3. 2 Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.. Trang 3/9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.. Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:. z  i  1 i z. .. A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu 1 i z/  z 2 . Diện tích tam giác OMM’. diễn cho số phức 25 25 15 15 SOMM '  SOMM '  SOMM '  SOMM '  4 . 2 4 2 A. B. C. D. Câu 35: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là: a3 a3 a3 2 a3 3 VS.ABC  VS.ABC  VS.ABC  VS.ABC  12 , 6 , 12 , 4 A. B. C. D. Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là: a 3 a 3 a 3 a 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 9a 3 15 VS.ABCD  V 18a 3 3 V 9a 3 3 V 18a 3 15 2 A. S.ABCD B. C. S.ABCD D. S.ABCD Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là: 2 2 2 2 A. b B. b 2 C. b 3 D. b 6 Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 6 3 2 2 2 A. B. C. D. 0 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, ACB 60 . mp  AA 'C 'C  Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ theo a là: 4 6 2 6 6 V a 3 V a 3 V a 3 3 3 3 3 A. B. V a 6 C. D.. Câu 42: : Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: Trang 4/9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 7776300 m3. D. 2592100 m2  a Câu 43: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương (4;  6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng  là:  x  2  4t  x  2  2t  x 2  2t  x 4  2t      y  6t  y  3t  y  3t  y  3t  z 1  2t  z 1  t  z  1  t  z 2  t A.  B.  C.  D.  Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2 0 có phương trình là: A..  x  1. 2. B. 3888150 m3. 2. C. 2592100 m3. 2.   y  2    z  1 3. 2. 2. B..  x  1. 2. 2. 2. 2. 2. 2.   y  2    z  1 9. 2. x  1   y  2    z  1 3 x  1   y  2    z  1 9 C.  D.  Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 61 D. 30 x  3 y 1 z   1  1 2 và  P  : 2x  y  z  7 0 là điểm M có tọa độ: Câu 47: Giao điểm của A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) x y 1 z  2 d:   1 2 3 và mặt phẳng Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  P  : x  2y  2z  3 0 . Điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2 là: M   2;  3;  1 M   1;  3;  5  M   2;  5;  8  M   1;  5;  7  A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : x  1 y2 z 3   2 1 2 . Điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 là: 3 1 3 1  3  15 9  11   3  15 9 11  M  ;  ;  ; M  ; ; M  ;  ;  ; M  ; ;   4 2 4 2  2 4 2   2 4 2 A.  2 B.  5 d:. 3 1 3  15 9 11  M ;  ;  ; M ; ;  4 2  2 4 2 C.  2. 3 1 3  15 9 11  M ;  ;  ; M ; ;  4 2  2 4 2 D.  5. A  3;0;1 , B  6;  2;1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) 2 cos   mp  Oyz  7 có phương trình là: tạo với góc  thỏa mãn  2x  3y  6z  12 0  2x  3y  6z  12 0  2x  3y  6z 0  A.  B.  2x  3y  6z  1 0  2x  3y  6z  12 0  C.  2x  3y  6z 0.  2x  3y  6z  12 0  D.  2x  3y  6z  1 0. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. 1A 11C 21D. 2B 12A 22A. 3C 13C 23C. 4A 14A 24B. 5D 15C 25C. 6D 16C 26C. 7D 17A 27A. 8A 18B 28B. 9A 19D 29D. 10C 20C 30D Trang 5/9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 31A 41B. 32B 42C. 33D 43C. 34A 44B. 35B 45B. 36A 46C. 37A 47A. 38B 48B. 39D 49A. 40C 50C. GV: Lê Văn Nam. Câu 1: Đâp án A Câu 2: đáp án B 2.   m  1  0, m 1. Câu 3: tính y’ và cho y’=0 có Câu 4: tính y '  0, x  1 nên phương án đúng A. nên phương án B sai.. Câu 5: Tính y’ và co y’ =0, tìm được 2 nghiêm x=0, x=2 lập bảng biến thiên ta tìm được x=2 là điểm cực đại của hàm số  0;  . Xét dấu y’ trên khoảng Câu 6: Tính y’ và co y’=0 ta tìm được một nghiệm x=1 thuộc khoảng đó suy ra hàm số có GTLN bằng 3. Câu 7: TXĐ D=R y' .  2x  2  2 . x2  2 x  3. x2  2x  3.  ; y ' 0  x 0; x 1 . 2, x 1  2. Xét dấu y’ ta có được hàm số đạt GTLN tại x 1  2, x 1  2 , nhân hai giá trị này với nhau ta được tích của chúng bằng -1. Câu 8: phương trình tiếp tuyến tại điểm (2;5) là y=-3x+ 11. Giao điểm với õ và oy lần lược là: A(11/3;0) và B(0;11)   2  2 OA OB  (OA OA ) 2 121 SOAB   2 6 Dùng công thức Câu 9: tính y’ và cho y’=0 tìm được x=0, x =2, x=-2 y  2   13 Tính y(0)=3;  13 3  13  4m 3  m  4 4 Để đường thẳng y= 4m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt thì Câu 10: Hiển nhiên C Câu 11: ĐK m o Tiệm Cận đứng x=1; TCN y=2m . hình chữ nhật đó có độ dài hai kích thước là 1 và /2m/ . Diên tích bằng 8 suy ra 1./2m/=8 suy ra m 4 2. 2. 1  1   D  x 2  y 2   1     Câu 12:. y x.   . 2. 1 1  12   12  2  x  y   x  y2      1 x. 2. x. x 3 Câu 13: Đặt t= 3 rồi giải được đáp án C. Câu 14: hiển nhiên A Câu 15: ĐK x 1vx  2 2 Giải bất phương trình x  3 x  2 2  0  x 3 kết hợp với điều kiện ta có phương án C. Câu 16: Trang 6/9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x 2  x  2 0  2 ĐK:  x  x  2  x 0 . Giải hệ này tìm được x  2vx  2 . Kết hợp với điều kiện ta có phương án C. 5. 4. x a .b 5 4 Câu 17: phương trinh tương đương pt: log 2 log 2  x a .b 1 1 1 mn log 56  6  2   3 1 1 log 5 log 5  log 5 mn  m n Câu 18: Câu 19: Hiển nhiên D x Câu 20: ĐK x>0. Đặt t = log 2 giài được phương án C. Câu 21: Bài toán SGK trang 78. Câu 22: Đạo hàm đáp án A ta được phương án cần tìm. Câu 23: Thay từng giá trị m vào F(x) và đạo hàm thi ta được phương án C Câu 24: dùng máy tính tính được tích phân theo phương án B Câu 25: Giải phương trình hoành độ giao điểm được x= -2; x=1. 1. S /  x 2  x  2 dx / 9 / 2. . . 2 Khi đó diện tích Câu 26: Thay a vào tích phân trên và bấm máy tính thì cho kết quả a=4. Câu 27: giải phương trình hoành độ giao điểm tìm được x= 0 và x=2. 2 2 16 V   x  x 2  dx  15 0 Khi đó thể tích b. Câu 28:. d. b. f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 5  2 3 a. a. d. Câu 29:  2  i   1  i   z 4  2i  2  2i  i 1  z 4  2i  z 1  3i.  z 1  3i Câu 30: Giải phương trình tìm được hia nghiệm phức: z1  1  3ivz 2  1  3i  z1  10; z 2  10 Vậy A=20 Câu 31: (1  3i)3  8 z   4  4i 1 i 1 i  z  iz  4  4i  i( 4  4i)  8  8i  z  iz  64  64 8 2. Câu 32: Goi số phức Z có dạng z = a+bi; a,b thuộc R Ta có (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i) 2  (2  3i)  a  bi   (4  i)  a  bi   (1  3i) 2 a  2   b 5 Câu 33: Gọi số phức Z có dạng Z = x+yi ; x,y thuộc R. Trang 7/9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> z  i   1  i  z  x  yi  i   1  i   x  yi   x   y  1 i   x  y    x  y  i . 2. x 2   y  1 .  x  y. 2.   x  y. 2.  x 2  y 2  2y  1 x 2  2xy  y 2  x 2  2xy  y 2  x 2  y 2  2y 1  x 2  (y  1) 2 2. .. Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cảu số phức z là đường tròn tâm I(0;-1), bán kính R= 2 Câu 34: M(3;-4), M’(7/2;-1/2); O(0;0) Áp dụng công thức 1   2   25 SOMM '  OM .OM '2  (OM .OM ') 2 SOMM '  2 4 ta được Câu 35: Hiển nhiên B a2 3 s ABC  4 . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra SO là chiêu cao và tình Câu 36: a 2 a3 2 SO  V  3 thể tích SABC 12 được Câu 37: VA1ABD=VA1DBB1 Mà VA1ABD=(SABD.A1O):3 =a3/4 (với O là giao điểm của AC và BD) 3a 3 3VA B BD 1 a 3 VA1B1BD  S A1BD .d ( B1 ,  A1BD  )  d ( B1 ,  A1 BD  )  1 1  24  3 S A1BD 2 a 3 2 2 Câu 38: S ABCD 9a Gọi I là trung điểm của AB thì SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD. Góc giữa SC và mp(ABCD) là góc SCI bằng 600 1 9a 3 15 V  S ABCD .SI  3 2 S  rl  A ' C '.AC '  b 2 6 Câu 39: xq A'C ' S xq  . A ' O  a 2 3 / 2 2 Câu 40: Với O là tâm hình vuông ABCD Câu 41:Góc giữa BC’ và mp(AA’CC’)là góc BC’A bằng 300 1 a2 3 s ABC  AB. AC  ;AA ' 2a 2 V S ABC .AA ' a 3 6 2 2 Vậy 1 V  .2302.147 2592100m3 3 Câu 42:  a Câu 43: Vec to cung phương với là vecto có tọa độ (2;-3;1) Áp dụng cách viết PTTS của đường thẳng ta có đáp án C. Câu 44: R d ( I ;( P)) 3 Áp dung cách viết phương    trình  mặt cầu ta có phương án B n  AB  i (1;0;  2) . khi đó mặt phẳng đi qua A có VT Câu 45: Vecto  pháp tuyến của mp cần viết là pháp tuyến n có phương trình y-2z+2=0.  2 MC  BC 3 Câu 46: Ta có Suy ra M(-1;4;6)  AM ( 3; 4;6)  AM  61. Trang 8/9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  x 3  t   y  1  t  z 2t . Câu 47: Đường thăng d có ptts là:  x 3  t  y  1  t   t 0   z 2t  2 x  y  z  7 0 . Vậy M(3;-1;0). Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ. Câu 48: Tọa độ m có dạng M(t;-1+2t;-2+3t) . khi đó d (M ;( p )) 2  /5  t / 6  t  1; t 11 Thay t ta tim được tọa độ của M theo đáp án B Câu 49:  M(1+2t;-2-t;3+2t)   AB; AC  ( 3;6;6); AM  1  2t ;  3  t;3  2t       AB; AC  . AM 12t  33   1   1  17 5 VABCM   AB; AC  . AM  12t  33 3  t  vt  6 6 4 4 Thay giá trị  t vừa tìm được vào tọa độ M ta tìm được tọa độ điểm M theo đáp án A AB  3;  2; 0  Câu 50:  n  a; b; c  Gọi ( P ) là tọa đọ của vec tơ pháp tuyến của mp(P)  3a AB.n( P ) 0  3a  2b 0  b  2 Ta có. 2 cos   7 Mp(P) tạo với mp(Oyz) góc  thỏa mãn a 2 2 cos      45a 2  4b 2  4c 2 0 7 a 2  b 2  c2 7 c 3a  36a 2  4c2 0   c  3a Ta có: Khi đó:   3a  3a  n ;3a  b ( P )  a; n  2  chọn ( P )  2;3;6  mặt phẳng (P) có pt 2x  3y  6z  12 0 2 ;c =3a thì Với   3a  3a  n( P )  a; ;  3a  b n  2  chọn ( P )  2;3;  6  mặt phẳng (P) có pt 2x  3y  6z 0 2 ;c =-3a thì Với. Trang 9/9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×