Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 13/11/2016 Ngày KT: 17 / 11 /2016 Tiết 39:. KIỂM TRA 45 PHÚT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương 1 của học sinh 2. Kỹ năng: Nhận biết một tổng, một số có hay không chia hết cho 1 số - Kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số - Kỹ năng tìm ƯC ,ƯCLN, BC, BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: + Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. + Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa.. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Chủ đề Tính chất chia hết của một tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. Nhận biết TNKQ. TL. Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số nguyên tố, hợp số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. 3(C1;3;4) 1,5 15% Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. 1(C5) 0,5 5%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ%:. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào. 1(C6) 0,5 5%. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.. Thông hiểu. TL. 1 0,5 đ 5% Ghép được các chữ số trong 3 chữ số cho trước, để được số có 3 chữ số chia hết cho 9, chia hết cho 2 1 (C7) 2 20%. 4 3,5 đ 35%. 1 0,5 đ 5%. Nhận ra tất cả các ước của một số. 1(C2) 0,5 5% 6 3 30%. Tổng. 1 2 20%. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán liên quan. 2(C8,9) 5 40% 2 5 40%. IV. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5®) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 Câu 2 : (0,5 ®) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:. 4 5,5 đ 55% 10 10 đ 100 %.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1;3;15. 1;3;5. 3;5;15. 1;3;5;15. A. B. C. D. Câu 3: (0,5®) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A. 3 B. 27 C. 18 D.6 Câu 4: (0,5®) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 5: (0,5®) Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. Câu 6: (0,5®) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7 : (2đ ) Dùng ba chữ số 0, 1, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9;. b) Chia hết cho 2 Câu 8: (2đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số 180; 126. Câu 9: (3đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. V. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D A C B. Tự luận: (7điểm) Câu ý Đáp án Biểu điểm Dùng ba chữ số 0, 1, 8 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số a) khác nhau sao cho các số đó: 7 Chia hết cho 9 là: 180; 108; 810; 801. 1đ (2đ) Chia hết cho 2 là: 180; 108;810 1đ b) * Tìm ƯCLN(180; 234) Ta có: 180 = 22.32.5 8 126 = 2.32.7 (2đ) ƯCLN(180; 126) = 2.32 = 18. 1;2;3;6;9;18. Vậy ƯC(180; 126) = Ư(18) = Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a N ) Ta có a BC( 30, 45 ) và 300 a 400 9 BCNN (30; 45) = 90 (3đ) BC(30; 45) = B(90) = { 0; 90; 180; 270; 360; 450;…} Vì 300 a 400 a = 360 Vậy số học sinh của khối 6 là 360 học sinh. Rút kinh nghiệm sau tiết KT:. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0, 5đ 0,5đ 0,5đ 0, 5đ 0,5đ. …………………………………………………………………………………………………………. BGH duyệt: Ngày:…………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Vũ Thuý Oanh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: …………………………………………; Lớp 6….... Điểm. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5®) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 Câu 2 : (0,5 ®) Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 1;3;15. 1;3;5. 3;5;15. 1;3;5;15. A. B. C. D. Câu 3: (0,5®) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A. 3 B. 27 C. 18 D.6 Câu 4: (0,5®) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 5: (0,5®) Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. Câu 6: (0,5®) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7 : (2đ ) Dùng ba chữ số 0, 1, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9;. b) Chia hết cho 2 Câu 8: (2đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số 180; 126. Câu 9: (3đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài làm Câu 7: Dùng ba chữ số 0, 1, 8 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho các số đó: a . Chia hết cho 9 là : ........................................................................................................... b. Chia hết cho 2 là: ……………………………………………………………………... Câu 8: * Tìm ƯCLN(180; 234) Ta có: 180 = …………………………………………………… 126 = ………………………………………………………. ƯCLN(180; 126) = …………………………………………………... Vậy ƯC(180; 126) = Ư(…….) = ………………………………………………………….. Câu 9: Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a N ) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>