Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

DAI CUONG KIM LOAI hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.38 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại cương về kim loại. 1.Chất nào có thể oxi hóa Zn thành Zn2+ : a.Fe b.Al3+ c. Ag+ d.Mg2+ 2.Từ dãy điện hóa của kim loại ta suy ra: a.Kali dễ bị oxi hóa nhất. b.Ion K+ dễ bị khử nhất. c.Au3+ có tính oxi hóa mạnh nhất. d.a và c. 3. Cặp nào không có khả năng xảy ra phản ứng: a.Dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịch NaOH. b.Nung hỗn hợp Fe và ZnO. c.Dung dịch ZnCl2 và dung dịch HCl. d.Na2CO3 và dung dịch HCl. 4.Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất: a.Bột Fe dư b.Bột Al dư. c.Bột Cu dư. d.Tất cả đều sai. 5.Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên thì không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp oxi hóa khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hóa của cation tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng? a.Zn2+/Zn<Co2+/Co<Pb2+/Pb b.Co2+/Co<Zn2+/Zn<Pb2+/Pb c.Co2+/Co<Pb2+/Pb<Zn2+/Zn d.Zn2+/Zn<Pb2+/Pb<Co2+/Co 6.Tính chất hóa học chung của kim loại là: a.Dễ bị khử b.Khó bị oxi hóa c.Dễ tham gia phản ứng d.Dễ bị oxi hóa 7.Có 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch có chứa một loại ion sau: Cu 2+, Fe2+, Ag+, Pb2+ và 4 kim loại là Cu, Fe, Ag và Pb. Nếu sắp xếp những cặp oxi hóa khử của kim loại và ion kim loại tương ứng nói trên theo chiều tính oxi hóa của kim loại giảm dần thì cách sắp xếp nào sau đây đúng: a.Ag+/Ag>Cu2+/Cu>Pb2+/Pb>Fe2+/Fe b.Ag+/Ag>Cu2+/Cu>Fe2+/Fe>Pb2+/Pb c.Ag+/Ag>Pb2+/Pb>Cu2+/Cu>Fe2+/Fe d.Tất cả đều sai. 8.Hg lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb. Dùng hóa chất nào sau đây để loại tạp chất: a.Dung dịch Zn(NO3)2. b.Dung dịch HgSO4. c.Dung dịch Pb(NO3)2 d.Không tách được Hg vì Hg là chất lỏng. 9.Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan Al2O3 thì xảy ra trường hợp nào sau đây: a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4dư c.CuSO4 dư d.NaCl và CuSO4 bị điện phân hết. 10. Khi cho một luồng khí hiđrô (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: a.Al2O3, FeO, CuO, Mg. b.Al2O3, Fe, Cu, MgO. c.Al, Fe, Cu, Mg. d.Al, Fe, Cu, MgO 11.Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hóa học nào sau đây để thu được Ag tinh khiết: a.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3. b.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2. c.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl. d.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. 12.Cho mg hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856g hỗn hợp muối. Vậy m có thể bằng: a.3,012 b.3,016 c.3,018 d.Kết quả khác. 13.Cho 8g hỗn hợp gồm Mg, Cu tác dụng với 20g dung dịch HCl có C%=36,5%, thu được 0,1mol khí H2. Khối lượng Cu trong hỗn hợp là: a.Nhiều nhất là 5,6g b. Ít nhất 2,4g c.2,4g d.5,6g 14.Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, X. Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn hợp A mà không làm thay đổi khối lượng X, dùng 1 hóa chất duy nhất là muối nitrat sắt. Vậy X là: a.Ag b.Pb c.Zn d.Al 15.Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dung dịch NaOH dư, đun nóng, tách được chất có khối lượng phân tử lớn nhất. 3 chất rắn đó là: a.Al2O3, Fe2O3, SiO2. b.Al2O3 ,Fe2O3, MgO. c.BaO, FeO, Al2O3 d.CuO, Al2O3, ZnO 16.Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg, Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 kim loại, đó là: a.MgSO4, ZnSO4, Cu, Zn. b.MgSO4, ZnSO4, Cu, Mg c.CuSO4, ZnSO4, Cu, Mg d.CuSO4, ZnSO4, Mg, Zn 17.Cho 0,1mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2SO3 dư, khối lượng kết tủa thu được: a.10,7g b.11,6g c.29,2g d.9,0g 18.Cho 2,3g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 thì thu được 1,008 lít H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: a.7,32g b.5,016g c.2,98g d.Kết quả khác. 19.Cho 2,4g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu được V lít H2 (đkc) và 5,856g hỗn hợp muối. Vậy V có thể bằng: a.0.9125 b.0.816 c.0.8064 d.Kết quả khác. 20.Trộn 100g dung dịch AgNO3 17% với 200g dung dịch Fe(NO3)2 18% thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng: a.200ml b.250ml c.207,46ml d.275ml 21.Cho 12,1g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa đủ với mg dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,3g muối khan. Giá trị của m là: a.116g b.126g c.146g d.156g 22.Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là: a.Cu, Pb b.Pb, Zn c.Zn, Cu d.Cu, Ag 23.Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H 2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A, dung dịch B và khí C. Cho khí C đi qua CuO dư đun nóng thu được mg Cu. m có giá trị là: a.5,32g b.3,52g c.2,53g d.2,35g 24.Cho 14,5g hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: a.35,8g b.36,8g c.37,2g d.37,5g 25.Hòa tan mg hỗn hợp Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 3,65M (d=1,19g/ml) thấy thoát ra một chất khí và thu được 1250g dung dịch A. m có giá trị là: a.60,1g b.60g c.63,65g d.Kết quả khác. 26.Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đkc). Kim loại đó là: a.Mg b.Zn c.Fe d.Ni 27.Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì V H 2 (đkc) thoát ra là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.104,126 lít b.14,526 lít c.14,600 lít d.14,700 lít 28.Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch dư HCl thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan. Giá trị của m là: a.1,71g b.17,1g c.3,42g d.34,2g 29.Cho luồng khí CO đi từ từ qua ag hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 đốt nóng thấy còn lại 14,14g chất rắn. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư cho ta 16g kết tủa. Vậy a là: a.19,26g b.10,2g c.18,82g d.16,7g 30.Muốn khử dung dịch muối Fe(NO3)3 thành muối Fe(NO3)2, ta phải thêm một lượng dư chất nào sau đây vào dung dịch muối Fe(NO3)3: a.Zn b.Cu c.Ag d.Mg 31.Ag có lẫn tạp chất Zn và Cu. Để loại bỏ tạp chất thu lượng Ag không đổi, ta có thể dùng chất nào sau đây: a.Pb(NO3)3 dư b.FeCl3 dư c.CuCl2 dư d.ZnCl2 dư 32.Cho hỗn hợp bột gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan (cho phản ứng hoàn toàn). Dung dịch X có chứa muối nào? a.FeCl2 b.FeCl3 c.FeCl2, CuCl2 d.FeCl3, CuCl2 33.Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào sau đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa? a.Fe nguyên chất b.Fe tây (Fe tráng thiếc) c.Tôn (Fe tráng Zn) d.Hợp kim Al, Fe 34.Dùng 2 thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu? a. dung dịch HCl, dung dịch FeCl3 b.H2O, dung dịch HCl c. dung dịch NaOH, dung dịch FeCl2 d. dung dịch NaOH, dung dịch HCl 35.Cho 20g Fe vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2g Fe. Thể tích NO thoát ra ở đkc là: a.4,48 lít b.11,2 lít c.2,24 lít d.6,72 lít 36.Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi đó là 3 kim loại nào? a.Al, Fe, Cu b.Al, Fe, Ag c.Cu, Ag, Fe d.Al, Cu, Ag 37. Để điều chế kim loại Cu, người ta không dùng phản ứng nào sau đây: a. Điện phân CuCl2 nóng chảy b. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 c.Dùng H2 khử CuO d.Cho Fe tác dụng với Cu(NO3)2 38.Hòa tan mg hỗn hợp Fe, Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đkc).Cũng lượng hỗn hợp trên hòa tan trong dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí (đkc). m có giá trị là: a.5,5g b.6,25g c.8,0g d.11g 39.Lấy 9,94g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng thì thoát ra 3,584 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối khan thu được là: a.39,7g b.29,7g c.39,3g d.29,3g 40.Cho khí CO dư, nóng đi qua hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO, Al2O3. Sau phản ứng thu được rắn A gồm: a.Mg, Cu, Fe, Al2O3 b.MgO, Cu, Fe, Al2O3 c.MgO, Cu, Fe2O3, Al2O3 d.MgO, Cu, Fe2O3, Al 41.Ngâm một lá Zn trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn tăng lên: a.0,655g b.0,755g c.0,765g d.0,785g 42.Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây chính xác nhất: a.Có khí không màu thoát ra. b.Có chất rắn màu đỏ xuất hiện. c.Có khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa Cu đỏ d.Có khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh đậm 43.Cho hỗn hợp Cu, Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH được kết tủa Y. Y gồm: a.Fe(OH)3, Cu(OH)2 b.Fe(OH)2, Cu(OH)2 c.Fe(OH)2 d.Không xác định được 44.Cho một thanh kim loại Fe vào dung dịch A gồm Fe 2(SO4)3 và CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh kim loại lên sấy khô, cân lại thấy khối lượng không đổi. Dung dịch B sau phản ứng là: a.FeSO4 hoặc FeSO4 và CuSO4 b.Không chứa Fe2(SO4)3 c.Chứa Fe2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4 d.a, c đều đúng. 45.Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: a.NaOH b.Quỳ tím c.BaCl2 d.AgNO3 46.Hòa tan hỗn hợp bột kim loại Ag và Cu trong HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch A. Dung dịch A gồm những chất nào sau đây: a.AgNO3, HNO3, NH4NO3 b.Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3, NH4NO3 c.Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3 d.Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3. 47.Cho 50g hỗn hợp bột 5 oxit kim loại gồm ZnO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 4M (lấy vừa đủ) thu được dung dịch X. Lượng muối có trong dung dịch X bằng: a.79,2g b.78,4g c.72g d.Một kết quả khác. 48.Ngâm 1 lá Zn trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá Zn ra khỏi dung dịch, nhận thấy khối lượng lá Zn giảm 0,1g. Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 đã dùng: a.0,05M b.0,005M c.0,5M d.1M 49.Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X chứa: a.HCl, FeCl2, FeCl3 b.HCl, CuCl2 c.HCl, FeCl3, FeCl2 d.HCl, CuCl2, FeCl2 50.Cho 40g hỗn hợp vàng,bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được mg hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400ml dung dịch HCl 2M (không có khí H2 bay ra). Tính khối lượng m. a.46,4g b.44,6g c.52,8g d.58,2g 51. Hỗn hợp G gồm Fe2O3 và CuO. Cho H2 dư đi qua 6,32g hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G 1 và 1,62g H2O. Khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp G lần lượt là: a.4g;2,32g b.2,32g;4g c.1,76g; 4,56g d.1,32g;5g 52.Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7g . Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là: a.5g;2,8g b.5,4g;2,4g c.5,8g;2g d.3,4g;4,4g 53.Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a.Thép bị gỉ trong không khí ẩm. b.Na cháy trong không khí c.Zn tan trong dung dịch H2SO4 loãng d.Zn bị phá hủy trong khí Clo 54.Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: a.4 b.1 c.3 d.2 55.Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Al2O3 có khối lượng là 42,4g. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng người ta thu được 41,6g hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2. Khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được mg kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng: a.4g b.16g c.9,85g d.32g 56.Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm Zn nhằm mục đích: a.Tăng độ bền cơ học cho tàu. b.Tăng vận tốc lướt sóng của tàu. c.Tăng vẻ mĩ quan cho vỏ tàu. d.Bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn điện hóa. 57. Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hóa khi 2 chất đó là: a.Fe và Cu b.Fe và C c.Fe và Fe3C d.Tất cả đều đúng. 58.Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng,chủ yếu xảy ra: a. Ăn mòn hóa học b. Ăn mòn điện hóa c. Ăn mòn hóa học và điện hóa. d.Sự thụ động hóa. 59.Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm (có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hóa. Quá trình gì xảy ra ở cực dương của vật? a.Quá trình khử Cu. b.Quá trình khử Zn c.Quá trình khử ion H+ d.Quá trình oxi hóa ion H+ 60.Khi điện phân dung dịch muối AgNO3 trong 10 phút đã thu được 1,08g Ag ở cực âm. Cường độ dòng điện là: a.1,6A b.1,8A c.16A d.18A 61.Ngâm một lá sắt vào dung dịch HCl sẽ thấy hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh hơn khi thêm vào chất nào? a.Nước b. dung dịch CuSO4 c. dung dịch NaCl d. dung dịch ZnCl2 62.Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H 2 (đkc). Công thức oxit kim loại trên là: a.Fe2O3 b.Fe3O4 c.FeO d.Al2O3 63.Cho 4,62g hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag) vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y chứa các muối nào? a.ZnSO4,FeSO4 b.ZnSO4 c.ZnSO4,FeSO4,CuSO4 d.FeSO4 64.Hòa tan hoàn toàn 2,49g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 1,344 lít H2 (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan là: a.4,25g b.5,37g c.8,25g d.8,13g 65.Nếu phần trăm của H2O trong tinh thể đồng sunfat ngậm nước (CuSO4.xH2O) là 36,1%, giá trị của x là bao nhiêu? a.3 b.4 c.5 d.6 66.Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết gì? a.Ion b.Cộng hóa trị c. Kim loại d. Kim loại và cộng hóa trị 67.Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: a.Nhóm I (trừ hiđro) b.Nhóm I (trừ hiđro) và II c.Nhóm I (trừ hiđro), II và III d.Nhóm I (trừ hiđro), II, III và IV 68.Cho 5,1g hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với O 2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1g. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hòa tan hoàn toàn B? a.0,5 b.1 c.2 d.Kết quả khác. 69.Cho lá Fe kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng, rồi thêm 1 lượng nhỏ CuSO4, thấy: a.Lá Fe mòn dần có bọt khí H2 thoát ra. b. Đầu tiên lá Fe bị ăn mòn chậm, sau đó tốc độ ăn mòn tăng lên. c. Đầu tiên lá Fe bị ăn mòn nhanh,sau đó tốc độ ăn mòn chậm lại. d. Đầu tiên lá Fe bị ăn mòn nhanh nhưng sau đó không bị ăn mòn tiếp. 70.Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M (điện cực trơ) thu được 0,05mol Cl2 . Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam? a.0,4 b.3,2 c.9,6 d.1,2 71. Điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? a.NaCl b.AgNO3 c.AlCl3 d.CaCl2 72. Điện phân dung dịch NiSO4 cực trơ với I=2A thu 2,36g kim loại cực âm,hiệu suất điện phân là 80%. Cho Ni=59. Vậy thời gian điện phân là: a.3860s b.4825s c.7720s d.Kết quả khác. 73. Điện phân 250ml dung dịch NaCl 1,6M có màng ngăn, điện cực trơ cho đến khi ở catot thoát ra 20,16 lít khí (đkc) thì thể tích khí thoát ra ở anot (đkc) là: a.16,8 lít b.11,2 lít c.13,25 lít d.12,32 lít 74. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian a, thấy có 224ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Biết điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại bám ở catot là: a.1,38g b.1,28g c.1,52g d.2,56g 75. Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10cm 3; 13,2cm3; 45,35 cm3, có thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là bao nhiêu? a.2,7 (g/cm3); 1,54 (g/cm3); 0,86 (g/cm3) b.2,7 (g/cm3); 0,86 (g/cm3); 0,53 (g/cm3) 3 3 3 c.0,53 (g/cm ); 0,86 (g/cm ); 2,7 (g/cm ) d.2,7 (g/cm3); 0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm3) 76. Câu nào sau đây KHÔNG đúng? a.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e) b.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 5 đến 7 c.Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim d.Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau 77.Câu nào sau đây ĐÚNG? a.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7 b.Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c.Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim d.Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau 78.Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào? a.Mg b.Al c.Fe d.Cu 79.Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s1; 1s22s22p63s23p1. Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố nào? a.Ca, Na, Li, Al b.Na, Ca, Li, Al c.Na, Li, Al, Ca d.Li, Na, Al, Ca 80.Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag? a.2,16g b.0,54g c.1,62g d.1,08g 81.Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu gam? a.0,65g b.1,51g c.0,755g d.1,30g 82.Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là bao nhiêu mol/lít? a.1M b.0,5M c.2M d.1,5M 83.Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam? a.27g b.10,76g c.11,08g d.17g 84.Ngâm một lá niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2 và Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây? a.AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 b.AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2 c.MgCl2,NaCl,Cu(NO3)2 d.Cu(NO3)2,Pb(NO3)2 85.Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO 4. Cho dần bột sắt vào 50ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? a.2,5984g b.0,6496g c.1,2992g d.1,9488g 86.Phát biểu nào sau đây là đúng? a.Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện. b.Một chất oxi hóa gặp một chất khử mạnh nhất thiết phải xảy ra phản ứng hóa học c. Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao d.Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hóa-khử tương ứng 87.Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? a.Cu2+,Fe3+,Fe2+ b.Fe3+,Cu2+,Fe2+ c.Cu2+,Fe2+,Fe3+ d.Fe2+,Cu2+,Fe3+ 88.Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại bỏ tạp chất là phương pháp nào? a. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh b.Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng c.Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh d.Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn 89. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách sau đây? a.Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HCl dư b.Hòa tan loại thủy ngân này trong axit HNO3 loãng, rồi điện phân dung dịch c.Khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch. d. Đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng axit HCl. 90.Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào? a.Không thay đổi b.Giảm 0,8g c.Tăng 0,8g d.Giảm 0,99g 91.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48g ion kim loại điện tích +2. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88g. Công thức hóa học của muối sunfat là a.CuSO4 b.FeSO4 c.NiSO4 d.CdSO4 92.Ngâm một lá kẽm trong một dung dịch có hòa tan 4,16g CdSO4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là bao nhiêu gam? a.60g b.40g c.80g d.100g 93.Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? a.Cs, Fe, Cr, W, Al b. W, Fe, Cr, Cs, Al c.Cr, W, Fe, Al, Cs d.Fe, W, Cr, Al, Cs 94.Câu nói nào hoàn toàn đúng: a.Cặp oxi hóa khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hóa và một chất khử b.Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại c. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra d.Fe2+ có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác 95.Phát biểu nào sau đây là đúng? a.Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau b.Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn c.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn các kim loại tạo nên hợp kim d.Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim 96.Liên kết trong hợp kim là liên kết: a.Ion b.Cộng hóa trị c. Kim loại d. Kim loại và cộng hóa trị 97.Trong những câu sau, câu nào KHÔNG đúng? a.Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trị b.Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim c.Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng d.Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng 98.Trong những câu sau, câu nào đúng? a.Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion b.Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim c.Hợp kim có tính chất hóa học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng d.Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học giống với các kim loại tạo ra chúng 99.Trong những câu sau, câu nào đúng? a.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng b.Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c.Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng d.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng 100.Trong những câu sau, câu nào KHÔNG đúng? a.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng b.Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm c.Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng d.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng 101.Trong những câu sau, câu nào KHÔNG đúng? a.Hợp kim Fe-Mn được tạo bởi liên kết kim loại b.Hợp kim Sn-Pb được tạo bởi liên kết kim loại c.hợp kim Au-Zn được tạo bởi liên kết kim loại d.Hợp kim Fe3C được tạo bởi liên kết cộng hóa trị 102.Hòa tan 6g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu? a.50% Cu và 50% Ag b.64% Cu và 36% Ag c.36% Cu và 64% Ag d.60% Cu và 40% Ag 103.Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học. Công thức hóa học của hợp kim là công thức nào sau đây? a.CuZn2 b.Cu2Zn c.Cu2Zn3 d.Cu3Zn2 104.Một hợp kim tạo bởi Cu và Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học và có chứa 12,3% khối lượng nhôm. Công thức hóa học của hợp kim là a.Cu3Al b.CuAl3 c.Cu2Al3 d.Cu3Al2 105.Trong hợp kim Al-Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là bao nhiêu? a.18% Al và 82% Ni b.82% Al và 18% Ni c.20% Al và 80% Ni d.80% Al và 20% Ni 106.Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 1,165g hợp kim này bằng dung dịch axit HCl dư thoát ra 448ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là a.72% Fe và 28% Zn b.73% Fe và 27% Zn c.72,1% Fe và 27,9% Zn d.27% Fe và 73% Zn 107.Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: (I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại. (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể (IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng? a.Chỉ có I đúng b.Chỉ có I,II đúng c.Chỉ có IV sai d.Cả 4 đều đúng. 108.Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? a.Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao b.Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. c.Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. d.Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. 109.Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử? a.Al, Mg, Ca, K b.K, Ca, Mg, Al c.Al, Mg, K, Ca d.Ca, K, Mg, Al 110. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? a. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. b.Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. c.Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. d. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng 111.Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất của hợp kim? a.Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại. b.Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất. c. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất. d.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất. 112.Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng? a.Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. b.Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. c. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa. d.Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. 113.Ngâm lá Zn trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào? a.tăng 0,1g b.tăng 0,01g c.giảm 0,1g d.không thay đổi 114.Câu nào ĐÚNG trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra a.sự oxi hóa ở cực dương b.sự khử ở cực âm c.sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm d.sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương 115. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5A. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là bao nhiêu gam? a.5,96g b.5,5g c.7,5g d.7,9g 116.Tìm câu SAI. a.Trong hai cặp oxi hóa-khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu, Al3+ không oxi hóa được Cu. b. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong nước. c.Hầu hết các kim khử loại được N+5 và S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống số oxi hóa thấp hơn. d.Trong hai cặp oxi hóa- khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu, Al khử được Cu2+ 117.Câu nào sau đây ĐÚNG? a.Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá hủy là do ăn mòn hóa học. b.Trong hai cặp oxi hóa-khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu, Al3+ không oxi hóa được Cu. c. Để điều chế Na, người ta điện phân NaCl nóng chảy. d.Hầu hết các kim loại không oxi hóa được N+5 và S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống số oxi hóa thấp hơn. 118.Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? a.Bọt khí bay lên ít và chậm dần. b.Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên c.Không có bọt khí bay lên d.Dung dịch không chuyển màu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 119.Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép? a.Ni b.Mg c.Sn d.Cu 120. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả là có sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng: a.Phản ứng trao đổi đã xảy ra b.Bạc ít tan hơn đồng c.Cặp oxi hóa-khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu2+/Cu d.Kim loại đồng dễ bị khử 121.Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là bao nhiêu gam? a.18,2g b.3,58g c.31,8g d.7,12g 122.Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên là Fe là bao nhiêu gam? a.12,8g b.8,2g c.6,4g d.9,6g 123.Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 22p6. Vậy, cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M KHÔNG thể là cấu hình nào? a.3s1 b.3s23p1 c.3s23p3 d.3s2 124.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa? a.Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl b.Thép cacbon để trong không khí ẩm c. Đốt cháy Fe trong khí O2 d.Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng 125.Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng gì? a.Dây Fe và dây Cu bị đứt. b. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt. c. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt d.Không có hiện tượng gì 2− − 126.Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO 4 , NO 3 . Trong dung dịch, những ion nào không bị điện phân? a.Pb2+, Ca2+, Br-,. NO−3. b.Ca2+, K+,. SO24− , NO −3. c.Ca2+, K+,. SO24− , Br-. d.Ca2+,. K +,. 2+ ¿ SO24− , Pb¿ 127.Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào? a.Al b.Ag c.Zn d.Fe 128.Cho các cặp oxi hóa-khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu và Fe2+/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn 2+, Fe2+, Cu2+; tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào KHÔNG xảy ra? a.Cu + FeCl2 b.Fe + CuCl2 c.Zn + CuCl2 d.Zn + FeCl2 129. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại nào? a.Cu, Fe b.Pb, Fe c.Ag, Pb d.Zn, Cu 130.Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg và Fe, nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là a.46,15%; 53,85%; 1,5M b.11,39%; 88,61%; 1,5M c.53,85%, 46,15%; 1M d.46,15%;53,85%;1M 131.Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòa tan trong các dung dịch nào? a.(c), (d) b.(a), (b) c.(a), (c) d.(b), (d) 132.Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây sát sâu đến lớp sắt thì vật nào bị gỉ chậm nhất? a.Sắt tráng kẽm b.Sắt tráng thiếc c.Sắt tráng niken d.Sắt tráng đồng 133.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? a. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. b. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí ẩm. c.Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion kim loại của nó. d. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. 134.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ăn mòn hóa học? a. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện. b. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều. c.Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học d.Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa. 135. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là gì? a.Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn. b.Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li. c.Các điện cực phải khác nhau về bản chất. d.Cả ba điều kiện trên. 136.Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khóa sẽ: a.Bị ăn mòn hóa học b.Bị ăn mòn điện hóa c. Không bị ăn mòn d. Ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu-Fe có trong chìa khóa đó. 137.Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ xảy ra sau một thời gian dài? a. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó b. Đồng xu biến mất c. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm d. Đồng xu nặng hơn trước rất nhiều. 138. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi? a.Zn hoặc Mg b.Zn hoặc Cr c.Ag hoặc Mg d.Pb hoặc Pt 139.Trên cửa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những là Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây? a.Dùng hợp kim chống gỉ b.Phương pháp phủ c.Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt d.Phương pháp điện hóa 140.Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al-Ag, hợp kim Al-Cu; chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất? a.Al b.Mg và Al c.Hợp kim Al-Ag d.Hợp kim Al-Cu 141.Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì? a.Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn. b.Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. c.Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh. d.Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 142.Có 2 chiếc thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều kiện không khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là gì? a.Cả hai chiếc thìa đều không bị ăn mòn. b.Cả hai chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau c.Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn. d.Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn. 143.Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào? a.Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn b.Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al c. Electron di chuyển từ Al sang Zn. d. Electron di chuyển từ Zn sang Al 144.Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây? a.Cách li kim loại với môi trường. b.Dùng phương pháp điện hóa. c.Dùng phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt d.Dùng phương pháp phủ 145.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Gỉ sắt có công thức hóa học là Fe3O4.xH2O. b.Gỉ đồng có công thức hóa học là Cu(OH)2.CuCO3 c.Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác. d.Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e→ 4OH146.Cho các phương trình điện phân sau, phương trình nào viết SAI? a.4AgNO3 + 2H2O ⃗ b.2CuSO4 + 2H2O ⃗ dpdd 4Ag + O2 + 4HNO3 dpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4 dpnc.  dpnc   4M  2 H O.  2M + nCl2 2 c.MCln    d.4MOH 147.Những nhóm nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim? a.IA (trừ hiđro) và IIA b.IIIA đến VIIIA c.IB đến VIIIB d.Họ lantan và họ actini 148.Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn KHÔNG đúng? a.Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1 b.Mn2+ (Z=25): [Ar] 3d34s2 c.Fe3+ (Z=26): [Ar] 3d5 d.Cu(Z=29): [Ar] 3d104s1 149.Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? a. Ánh kim b.Tính dẻo b.Tính cứng d.Tính dẫn điện và nhiệt 150.Dãy so sánh tính chất của kim loại nào dưới đây là KHÔNG đúng? a.Khả năng dẫn điện và nhiệt: Ag>Cu>Al>Fe b.Tỉ khối: Li<Fe<Os c. Nhiệt độ nóng chảy: Hg<Al<W d.Tính cứng: Cs<Fe<Al≈Cu<Cr 151.Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì: a.Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. b.Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ. c.Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền. d.Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. 152.Kim loại nào dưới đây KHÔNG phản ứng với nước ở điều kiện thường? a.Na b.Ba c.Ca d.Al 153.Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl? a.Sn b.Cu c.Ag d.Hg 154.Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2? a.Ni b.Sn c.Zn d.Cu 155.Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian? a.Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ b.Dung dịch bị nhạt màu c.Dung dịch có màu vàng nâu d.Khối lượng thanh kim loại tăng 156.Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là: a.Bề mặt thanh kim loại có màu trắng b.Dung dịch chuyển từ vàng nâu sang xanh c.Dung dịch có màu vàng nâu d.Khối lượng thanh kim loại tăng 157.Cách li kim loại với môi trường là một trong những phương pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này? a.Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại b.Mạ một lớp kim loại (như crôm, niken) lên kim loại c.Tạo một lớp màng hợp chất hóa học bền vững lên kim loại (như oxit kim loại, photphat kim loại)` d.Cả 3 đều đúng. 158. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiên gam? a.1,6g b.6,4g c.8,0g d.18,8g 159.Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp. a.0,244 lít b.1,120 lít c.2,240 lít d.4,489 lít 160. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân? a. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất b.Thông qua các phản ứng để sản sinh dòng điện c.Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au,.. d.Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au,…bảo vệ và trang trí kim loại. 161. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng cactot tăng lên bao nhiêu gam? a.0 b.0,16g c.0,59g d.1,18g 162) Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại là a.lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 electron và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì. b. lớp electron ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7 electron và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì c.lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 electron và bán kính nguyên tử lớn hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì d.lớp electron ngoài cùng có chứa 5, 6 hoặc 7 electron và bán kính nguyên tử lớn hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì 163)Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do a.lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm b.các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau c.có sự dùng chung các cặp electron d.có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại 164)Những tính chất vật lí chung quan trọng của kim loại là: tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện và ánh kim. Nguyên nhân những tính chất vật lí chung đó là a.trong kim loại có nhiều electron độc thân b.trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c.trong kim loại có nhiều electron chuyển động tự do d.trong kim loại có nhiều ion dương kim loại 165)Mạng tinh thể kim loại gồm có a.ion dương và các electron độc thân b.ion dương và các electron c.ion dương và các ion âm d.các ion dương 166)Hầu hết các kim loại đều có ánh kim vì a.các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sáng có bước sóng mà ta có thể nhìn thấy được b. kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên rất dễ hấp thụ các tia sáng c.các electron tự do trong kim loại đã phản xạ rất tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta nhìn thấy được d.tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có hình thể đồng nhất nên phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới tạo vẻ sáng lấp lánh 167)Khối lượng riêng của kim loại nhẹ a.<0,5g/cm3 b.<5g/cm3 c.>5g/cm3 d.>50g/cm3 168)Kim loại nào nhẹ nhất? a.Li b.Be c.Al d.Os 169)Kim loại nào dễ nóng chảy nhất? a.Na b. W c.Hg d.Ca 170)Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây? a.có tỉ khối khác nhau b.kiểu mạng tinh thể không giống nhau c.mật độ electron tự do khác nhau d.mật độ các ion dương khác nhau 171)Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều a.tăng b.giảm c.không thay đổi d.vừa tăng, vừa giảm 172)Các ion Ca2+, Cl-, K+, P3-, S2- đều có chung cấu hình electron là a.1s22s22p63s23p64s2 b.1s22s22p63s23p5 c.1s22s22p63s2 d.1s22s22p63s23p6 2+ 3+ 2+ 3+ 173)Có 4 ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là a.Fe2+ b.Fe3+ c.Al3+ d.Ca2+ 174)Tính chất hoá học chung của kim loại là a.tính khử b.tính dễ nhận electron c.tính dễ bị khử d.tính dễ tạo liên kết kim loại 175)Phản ứng nào sau đây là đúng? a.Cu + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2 b.4Cu + 5H2SO4 (đặc)→ 4CuSO4 + H2S + 4H2O c.3Cu + 4H2SO4 (đặc) → 3CuSO4 + S + 4H2O d.Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O 176)Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối? a.Cu b.Mg c.Fe d.Ag 177)Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và dung dịch HNO3 loãng tạo 2 muối khác nhau? a.Cu b.Al c.Ba d.Fe 178)Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? a.K, Na, Mg, Ag b.Li, Ca, Ba, Cu c.Fe, Pb, Zn, Hg d.K, Na, Ba, Ca 179)Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp kim là: 1. liên kết iọn; 2. liên kết cộng hóa trị; 3. liên kết kim loại; 4. liên kết hiđro; 5. liên kết cho nhận a.1,2 b.2, 4 c.4, 5 d.2, 3 180)Những điều khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng? 1.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu 2.Hợp kim thường cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu 3. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu a.1 b.2 c.3 d.1 ,2 181)Có phản ứng hoá học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá của phản ứng hóa học trên? a.Mg2+ + 2e → Mg b.Mg → Mg2+ + 2e c.Cu2+ + 2e → Cu d. Cu → Cu2+ + 2e 182)Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích? a.Fe3+ + 2e → Fe2+ b.Fe → Fe2+ + 1e c.Fe + 2e → Fe3+ d.Fe → Fe2+ + 2e 183)Trên mỗi đĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc chứa cùng một lượng như nhau dung dịch H 2SO4 đặc (cốc 1) và dung dịch HCl đặc (cốc 2). Thêm một khối lượng như nhau kim loại Cu vào cốc 1, Fe vào cốc 2. Sau khi phản ứng kết thúc, kim loại tan hết, vị trí thăng bằng của cân biến đổi theo chiều hướng nào? a.Không biến đổi b.Nghiêng về cốc 1 c.Nghiêng về cốc 2 d.Ban đầu có biến đổi nhưng sau đó trở về vị trí cân bằng 184)Cho K vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất? a.Fe bị đẩy ra khỏi muối b.Có khí thoát ra vì K tan trong nước c.Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa nâu đỏ d.Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng 185) Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thuỷ ngân này trong dung dịch a.ZnSO4 b.Hg(NO3)2 c.HgCl2 d.HgSO4 186)Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là a.cho một lá đồng vào dung dịch b.cho một lá sắt vào dung dịch c.cho một lá nhôm vào dung dịch d.cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan kết tủa vào dung dịch H2SO4 loãng 187)Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. R là kim loại nào? a.Fe b.Mg c.Ag d.K. 188)Có phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Để có sản phẩm là 0,1mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là a.2,8g b.5,6g c.11,2g d.56g 189)Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hoá trị II vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24g. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch AgNO3 thì khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g. Kim loại hoá trị II là a.Pb b.Zn c.Al d.Sn 190)Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24gam ion kim loại M2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. M2+ là ion nào? a.Ba2+ b.Sr2+ c.Ra2+ d.Cd2+.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 191)Đốt nóng một kim loại với oxi. Kết thúc thí nghiệm, chất rắn thu được có khối lượng tăng 38% so với ban đầu. Kim loại đem đốt là a.Cu b.Ca c.Al d.Fe 192)Chia mg Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với O2 dư thu được chất X. Phần 2 tác dụng với Cl 2 dư thu được chất Y. X và Y hơn kém nhau 8,25g. Trong X và Y Fe có cùng hoá trị. Giá trị của m là a.11,2g b.8,96g c.10,08g d.22,4g 193)Cho 13,5g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3, sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và N 2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH 4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là a.1,9M b.0,43M c.0,86M d.1,43M 194)Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc), dung dịch X và mg chất rắn không tan . Giá trị của m là a.3,4g b.4,4g c.5,6g d.6,4g 195)Hoà tan hoàn toàn 7,5g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H 2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là a.76,1g b.14,1g c.67,1g d.41,1g 196)Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã phản ứng là a.0,3mol b.0,6mol c.1,2 mol d.2,4mol 197)Chia hỗn hợp Cu và Al ra làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí không màu bay ra (các thể tích khí đo ở đktc). Thành phần % về khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là a.70% b.70,33% c.70,43% d.70,53% 198)mg hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H 2SO4 loãng tạo ra 0,065mol H 2. Cũng mg hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m+4,97)g hỗn hợp các muối. Khối lượng Fe có trong mg hỗn hợp X là a.0,56g b.0,84g c.4,2g d.0,28g 199)Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: (1) ZnCl 2; (2) CuSO4; (3) Pb(NO3)2; (4) NaNO3; (5) MgCl2; (6) AgNO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng? a.1, 2, 4, 6 b.2, 3, 6 c.1, 3, 4, 6 d.2, 5, 6 200)Thứ tự trong dãy điện hoá của một số cặp oxi hoá-khử như sau: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch b. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch 2+ c. Nguyên tử Fe có thể khử Zn trong dung dịch d. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch 2+ 201)Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co , nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài là Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá-khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của các cation tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng? a.Zn2+/Zn<Co2+/Co<Pb2+/Pb b.Co2+/Co<Zn2+/Zn<Pb2+/Pb c.Co2+/Co<Pb2+/Pb<Zn2+/Zn d.Zn2+/Zn<Pb2+/Pb<Co2+/Co 2+ 2+ 3+ 3+ 202)Trong số các ion Cu , Fe , Fe và Au . Ion nào dễ nhận electron nhất là a.Cu2+ b.Fe3+ c.Fe2+ d.Au3+ 203)Chọn phát biểu đúng? a.Tính oxi hoá của Ag+>Cu2+>Fe3+>Ni2+>Fe2+ b.Tính khử của K>Mg>Zn>Ni>Fe>Hg c.Tính khử của Al>Fe2+>Pb>Cu>Fe3+>Ag d.Tính oxi hoá của Hg2+>Fe3+>Pb2+>Fe2+>Zn2+ 204)Cho Ag kim loại vào dung dịch CuSO4, Ag không tan. Tìm lời giải thích đúng. a.Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hoá được Cu2+ thành Cu b.Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ đã khử Cu thành Cu2+ c.Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử được Cu2+ thành Cu d.Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+ nên không oxi hoá được Ag thành Ag+ 205)Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với các dung dịch muối: 1.Cu + 2Ag + → Cu2+ + 2Ag; 2.Fe + Zn2+ → Fe2+ + Zn; 3.Al + 3Na+ → Al3+ + 3Na; 4.Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+; 5.Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag; 6.3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al. Những phương trình viết đúng là a.1, 6 b.1, 2, 3, 6 c.1, 4, 5, 6 d.1, 4, 5 206)Cho hỗn hợp Zn, Cu vào dung dịch Fe3+ có dư. Chọn các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên (theo thứ tự) trong các phản ứng sau đây? 1.3Zn + 2Fe3+ → 3Zn2+ + 2Fe; 2.Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+; 3.Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe; 4.3Cu + 2Fe3+ → 3Cu2+ + 2Fe; 5.Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+; 6.Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu; 7.Fe + Fe3+ → 3Fe2+. a.2, 4 b.1, 7, 5 c.2, 5 d.2, 3, 7, 4 207)Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Chọn các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên (theo thứ tự) trong các phản ứng sau đây? 1.Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+; 2.Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu; 3.Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe; 4. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu; 5.Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag; 6.Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag; 7.3Mg + 2Fe3+ → 3Mg2+ + 2Fe a.6, 2, 7 b.6, 1, 5, 7, 4 c.6, 1, 2, 3 d.6, 7, 2, 4 208)Cho hợp kim Al-Fe-Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là a.Fe b.Al c.Cu d.Al và Cu 209)Cho hợp kim Zn-Mg-Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là a.Zn, Mg, Cu b.Zn, Mg, Ag c.Mg, Ag, Cu d.Zn, Ag, Cu 210)Cho hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch FeSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần của X và Y phù hợp với thí nghiệm là. SO 2. SO 2. SO 2. SO 2. 4 4 4 4 a.X: Al, Mg, Fe và Y: Al3+; b.X: Mg, Fe và Y: Al3+; c.X: Mg, Fe và Y: Al3+, Mg2+, d.X: Fe, Al và Y: Mg2+, 211)Cho hỗn hợp Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch Y chứa 2 ion. Phản ứng kết thúc khi nào? a.Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đã hết b.Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO4 đã hết c.Zn vừa tan hết. Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết d.Zn và Fe đều tan hết, CuSO4 vừa hết 212)Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4, CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào? a.CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết b.FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết c.CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng Mg d.CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 213)Cho hỗn hợp Mg và Ag vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuCl2. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần của X và Y phù hợp với thí nghiệm là a.X:Fe, Cu, AgCl và Y:Mg2+,. SO42. SO42 , ClSO42 d.X:Mg, Fe, Ag, Cu và Y:Mg2+, Cl-, b.X:Mg, Cu, Ag và Y:Fe2+,. SO 2. 4 c.X:Cu, Fe và Y:Mg2+, Ag+, Cl-, 214)Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? a.HCl loãng b.H2SO4 loãng c.HNO3 đặc, nguội d.Fe(NO3)3 215)Cu tan trong dung dịch nào sau đây? a.HCl loãng b.Fe2(SO4)3 c.FeSO4 d.H2SO4 loãng 216) Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch nào sau đây lấy dư? a.AgNO3 b.HNO3 c.H2SO4 đặc, nóng d.FeCl3 217)Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4? a.Mg, Al, Ag b.Fe, Mg, Na c.Ba, Zn, Hg d.Na, Hg, Ni 218)Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là a.Fe, Mg, Al b.Mg, Fe, Al c.Fe, Al, Mg d.Al, Mg, Fe 219)Giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều a.giảm số oxi hoá của các nguyên tố b.tăng số oxi hoá của các nguyên tố c.chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn d.chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn 220)Từ hai phản ứng sau: Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 và Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu có thể rút ra a.tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+ b.tính khử của Cu>Fe>Fe2+ c.tính khử của Fe>Fe2+>Cu d.tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+ 221)Cho hỗn hợp bột gồm Zn, Ni, Mg và Fe vào dung dịch CuSO4 thì kim loại phản ứng trước là a.Fe b.Mg c.Ni d.Zn 222)Trong dãy điện hoá, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 là a.những kim loại đứng sau Cu b.những kim loại từ K đến Al c.những kim loại từ Fe đến Cu d.những kim loại từ Mg đến Zn 223)Cho một tấm sắt mỏng vào dung dịch chứa một trong các muối sau đây: 1.AlCl 3; 2.CuSO4; 3.Pb(NO3)2; 4.ZnCl2; 5.NaNO3; 6.AgNO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng hoá học? a.1, 2 b.4, 5, 6 c.2, 3 d.2, 3, 6 224)Một hợp kim gồm: Mg, Al, Ag. Hoá chất nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch? a. Dung dịch HCl b. Dung dịch HNO3 loãng c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch AgNO3. 225)Ngâm thanh kim loại Cu vào các cốc đựng các dung dịch: NaCl, AgNO 3, FeCl3,. HCl. Sau một thời gian hiện tượng quan sát được ở. các cốc là Hiện tượng a. Cốc đựng dung dịch NaCl. Cốc đựng dung dịch AgNO3. Cốc đựng dung dịch FeCl3. Cốc đựng dung dịch HCl. Có Na tạo ra ở dưới đáy cốc. Không xảy ra hiện tượng gì. Không xảy ra hiện tượng gì. b. Không xảy ra hiện tượng gì Không xảy ra hiện tượng gì. d. Không xảy ra hiện tượng gì. Dung dịch có màu xanh, thanh Cu bị tan dần Dung dịch có màu xanh, thanh Cu bị tan dần Dung dịch có màu xanh, kim loại Fe bám vào thanh Cu. Không xảy ra hiện tượng gì. c. Dung dịch có màu xanh, kim loại Ag bám vào thanh Cu Dung dịch có màu xanh, kim loại Ag bám vào thanh Cu Không xảy ra hiện tượng gì Dung dịch có màu xanh, kim loại Ag bám vào thanh Cu. Có sự sủi bọt khí Có sự sủi bọt khí, dung dịch có màu xanh. 226)Trong pin điện hoá Zn-Cu 226.1)Phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực âm? a.Cu → Cu2+ + 2e b.Cu2+ +2e → Cu c.Zn2+ + 2e → Zn d.Zn → Zn2+ + 2e 226.2)Phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực dương? a.Cu → Cu2+ + 2e b.Cu2+ +2e → Cu c.Zn2+ + 2e → Zn d.Zn → Zn2+ + 2e 226.3)Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch a.tăng b.giảm c.không đổi d.vừa tăng, vừa giảm 226.4)Nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch a.tăng b.giảm c.không đổi d.vừa tăng vừa giảm 226.5)Trong cầu muối của pin xảy ra sự di chuyển của các a.ion b. electron c. nguyên tử Cu d. nguyên tử Zn 226.6)Các chất phản ứng trong pin là a.Zn2+ + Cu2+ b.Zn2+ + Cu c.Zn + Cu2+ d.Zn + Cu 227)Cho biết phản ứng oxi hoá-khử trong các pin điện hoá: 227.1)2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 2Cu. Suất điện động chuẩn E0 của pin điện hoá là a.0,40V b.1,08V c.1,25V d.2,5V 227.2)3Ni + 2Au3+ → 3Ni2+ + 2Au. Suất điện động chuẩn E0 của pin điện hoá là a.3,75V b.2,25V c.1,75V d.1,25 227.3)Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag. Suất điện động chuẩn E0 của pin điện hoá là a.1,56V b.0,79V c.0,94V d.1,09V 228)Có những cặp oxi hoá-khử sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Fe có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl 3 và trong dung dịch CuCl2 vì thế điện cực chuẩn E0 của các cặp oxi hoá khử 229)Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a.cực dương, ở đấy xảy ra sự khử b.cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá c.cực âm, ở đấy xảy ra sự khử d.cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá 230)Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? a.Ag + 1e → Ag+ b.Ag+ + 1e → Ag c.Ag → Ag+ +1e d.Ag+ → Ag + 1e 231)Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy 231.1)Ở catot xảy ra phản ứng: a.ion clorua bị oxi hoá b.ion clorua bị khử c.ion canxi bị khử d.ion canxi bị oxi hoá 231.2)Ở anot xảy ra phản ứng a.ion clorua bị oxi hoá b.ion clorua bị khử c.ion canxi bị khử d.ion canxi bị oxi hoá 232)Trong bình điện phân với điện cực trơ có xảy ra quá trình: 2H2O -4e → 4H+ + O2 ở cực dương (anot) khi điện phân a. dung dịch NaOH b. dung dịch NaCl c. dung dịch Na2SO4 d. dung dịch HgCl2 233)Trong bình điện phân có xảy ra quá trình: 2H2O + 2e → 2OH- + H2 ở cực âm (catot) khi điện phân a. dung dịch KBr b. dung dịch Pb(NO3)2 c. dung dịch H2SO4 d. dung dịch FeSO4 234)Trong dung dịch chứa đồng thời Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Thứ tự điện phân các cation là a.Ag+, Cu2+, Fe3+ b.Ag+, Fe3+, Cu2+ c.Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+, Na+ d.Fe3+ , Ag+, Cu2+ 235)Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là a.CuSO4 → Cu + S + 2O2 b.CuSO4 → Cu + SO2 + O2 c.CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3 d.CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2 236)Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu, ở catot xảy ra quá trình: a.Cu – 2e → Cu2+ b.Cu2+ + 2e → Cu c.2H2O + 2e → 2OH- + H2 d.2H2O -4e → 4H+ + O2 237)Muốn mạ Ag lên một vật bằng sắt người ta làm như sau a. điện phân dung dịch AgNO3 với anot là vật bằng Fe, catot là than chì b. điện phân dung dịch FeSO4 với catot là vật bằng Fe, anot là than chì c. điện phân dung dịch AgNO3 với anot là Ag, catot là than chì d. điện phân dung dịch AgNO3 với catot là vật bằng Fe, anot là Ag 238)Muốn điều chế Al có thể a. điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ b. điện phân Al2O3 nóng chảy với điện cực trơ c.cho lá Fe vào dung dịch AlCl3 d.nhiệt phân Al2O3 239)Muốn điều chế NaOH có thể a.cho Na vào dung dịch NaCl b. điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn với điện cực trơ c.cho xođa tác dụng vừa đủ với đá vôi d.cho Na tác dụng với KOH 240)Ngâm một sợi dây kim loại X trong dung dịch muối của kim loại Y. Sau một thời gian có kim loại Y bám trên dây X, phần dung dịch chung quanh dây X trở nên màu xanh. Tìm đáp án đúng. a.X là Cu, Y là Fe b.X là Cu, Y là Ag c.X là Ag, Y là Cu d.X là Mg, Y là Fe 241)Ngâm một lá Fe nặng 21,6g vào dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2g hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là a.12,8g b.6,4g c.3,2g d.1,6g 242)Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hoà tan 32g CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là a.40g b.60g c.13g d.6,5g 243)Cho mg Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 4M. Sau một thời gian người ta thu được 38,1g hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 52,9g hỗn hợp muối khan. Tính m. a.0,65g b.23g c.6,5g d.13g 244)Điện phân 500g dung dịch CuSO4 16% với điện cực trơ, màng ngăn xốp người ta thu được 12g đồng ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân là a.36% b.36,5% c.37% d.37,5% 245)Điện phân dung dịch AgNO3 sau một thời gian thì dừng lại, dung dịch sau điện phân có pH=3, hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu? a.0,25.10-3M b.0,5.10-3M c.1,25.10-3M d.0,75.10-3M 246)Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl; 0,05mol CuCl 2; 0,04mol FeCl3 và 0,04mol ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là a.Fe b.Cu c.Zn d.Na 247)Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04mol AgNO3 và 0,05mol CuSO4 điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là a.6,24g b.3,12g c.6,5g d.7,24g 248)Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl 2, người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2g. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuCl2 là a.1M b.1,5M c.1,2M d.2M 249)Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là a.0,5M b.0,9M c.1M d.1,5M 250)Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). M là a.Mg b.Fe c.Cu d.Ca 251)Có 400ml dung dịch chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dung dịch có chứa một chất tan pH=13, coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của dung dịch HCl và KCl ban đầu lần lượt là a.0,15M và 0,1M b.0,3M và 0,15M c.0,3M và 0,1M d.0,5M và 0,3M 252)Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại? a. Phản ứng thế b. Phản ứng oxi hoá-khử c. Phản ứng phân huỷ d. Phản ứng hoá hợp 253)Trong ăn mòn điện hoá xảy ra a.sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm b.sự oxi hoá ở cực âm c.sự khử ở cực dương d.sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương 254) Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) với kim loại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a.Fe b.Zn c.Cu d.Ag 255)Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời a.sẽ bền, dùng được lâu dài b.sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hoá c.sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hoá học d.sẽ không có hiện tượng gì xảy ra 256)Những kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm? 1.Zn; 2.Fe; 3.Ca; 4.Al; 5.Na a.1, 2 b.2, 3, 4 c.1, 2, 4 d.1, 4 257)Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hoá? a.Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo b.Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt c. Ống dẫn hơi nước bằng sắt d. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất 258)Tính chất chung của ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học là a.có phát sinh dòng điện b. electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng c. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh d. đều là các quá trình oxi hoá-khử 259) Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là a.Zn – 2e → Zn2+ b.Cu – 2e → Cu2+ c.2H+ + 2e → H2 d.2H2O + 2e → 2OH- + H2 260)Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương là a.Zn – 2e → Zn2+ b.Fe – 2e → Fe2+ c.2H+ + 2e → H2 d.2H2O + O2 + 4e → 4OH261)Có hai cốc X, Y như nhau đều chứa dung dịch H2SO4 loãng và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào cốc Y vài giọt dung dịch CuSO4. 261.1)Trong cốc X có bọt H2 thoát ra từ a. đáy cốc b. dung dịch H2SO4 c.bề mặt cây đinh sắt d.bề mặt dung dịch 261.2)Trong cốc X, theo thời gian bọt khí thoát ra a.nhanh dần b.không đổi c.chậm dần d.không đều 261.3)Phản ứng xảy ra trong cốc X là a.Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 b.Fe + H2O → FeO + H2 c.Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu d.H2O → H2 + 1/2O2 261.4)Trong cốc Y có bọt khí H2 thoát ra từ a.bề mặt cây đinh sắt b. dung dịch H2SO4 c.các tinh thể Cu bám trên đinh sắt d.các phân tử CuSO4 thêm vào 261.5) Đinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do a.sắt tác dụng với hai chất: CuSO4 và H2SO4 b.có chất xúc tác là CuSO4 c.không có sự cản trở của bọt khí H2 d. đinh sắt bị ăn mòn điện hoá 262)Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn, ta phải dùng các phương pháp nào sau đây? 1.Cách li kim loại với môi trường; 2.Dùng hợp kim chống gỉ; 3. Đánh bóng bề mặt kim loại; 4.Dùng chất chống ăn mòn; 5.Lau chùi thường xuyên; 6.Dùng phương pháp điện hoá. a.1, 2, 3 b.3, 4, 5 c.1, 2, 4, 6 d.1, 2, 5, 6 263) Để bảo vệ nồi hơi (Supe) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót những lá kẽm vào mặt trong của nồi hơi. Hãy cho biết người ta đã sử dụng phương pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn nào sau đây? a.Cách li kim loại với môi trường b.Dùng hợp kim chống gỉ c.Dùng chất chống ăn mòn d.Dùng phương pháp điện hoá 264)Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào cũng là một biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết người ta đã áp dụng phương pháp nào sau đây? a.Cách li kim loại với môi trường b.Dùng hợp kim chống gỉ c.Dùng chất chống ăn mòn d.Dùng phương pháp điện hoá 265)Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn hoá học? a.Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và HCl tiếp xúc với Cl2 b. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm c.Ngâm kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4 d.Tôn lợp nhà bị xây sát tiếp xúc với không khí ẩm 266) Điều kiện cần và đủ để có ăn mòn điện hoá là: 1.các điện cực phải khác chất nhau; 2.phải có nhiệt độ cao; 3.các điện cực phải tiếp xúc với nhau; 4.các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. a.1, 2 b.2, 3 c.1,2, 4 d.1, 3, 4 267)Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất a.bị khử b.nhận proton c.cho proton d.bị oxi hoá 268)Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về phương pháp điều chế kim loại? a.Phương pháp nhiệt luỵên được áp dụng để sản xuất kim loại trong công nghiệp và thường xuyên dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu và trung bình b.Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối c.Phương pháp nhiệt luyện là dùng chất khử như CO, H2, C hoặc kim loại như Al đê khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao d.Phương pháp thuỷ luyện được áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế các kim loại có tính khử mạnh 269)Trong quá trình điện phân ở catot xảy ra a.quá trình khử b.cả quá trình oxi hoá và quá trình khử c.quá trình oxi hoá d.quá trình oxi hoá kim loại 270)Nhận định nào đúng về quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy? a. Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử nước, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na +; ở cực dương đều có quá trình oxi hoá ion Clb. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Clc. Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl d. Ở cực âm đều là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl271)Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Bari? a. Điện phân dung dịch BaCl2 b. Điện phân nóng chảy BaCl2 c.Nhiệt phân BaSO3 d.Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao) 272)Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm a.Al2O3, FeO, CuO, Mg b.Al2O3, Fe, Cu, MgO c.Al, Fe, Cu, Mg d.Al, Fe, Cu, MgO 273)Trong số những công việc sau, việc nào được thực hiện trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân? 1. Điều chế kim loại kẽm; 2. Điều chế kim loại bạc; 3. Điều chế lưu huỳnh; 4.Tinh chế kim loại đồng; 5. Điều chế kim loại sắt; 6.Mạ niken a.1, 2, 3, 6 b.1, 2, 4, 6 c.2, 3, 4, 5 d.1, 3, 5, 6 274)Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a.cực dương (và bị oxi hoá) b.cực dương (và bị khử) c.cực âm (và bị oxi hoá) d.cực âm (và bị khử) 275)Nguyên tắc của phương pháp thuỷ luyện để điều chế kim loại là dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối. Tìm phát biểu đúng? a.Phương pháp này có thể dùng để điều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời gian rất dài b.Phương pháp này thường áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có khử yếu c.Phương pháp này được áp dụng trong công nghiệp để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu d.Phương pháp này không thể dùng để điều chế sắt 276)Phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại có tính khử mạnh (từ Li đến Al) là a. điện phân nóng chảy b. điện phân dung dịch c. nhiệt luyện d.thuỷ luyện 277)Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dùng để điều chế kim loại nào sau đây? a.Mg b.Na c.Fe d.Al 278)Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hoá học của muối clorua là a.MgCl2 b.CaCl2 c.BaCl2 d.SrCl2 279)Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH=2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là a.2,16g b.0,108g c.1,08g d.0,54g 280)Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc) thì khối lượng catot tăng 2,368g. M là a.Cd b.Ca c.Mg d.Ni 281)Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X) 281.1)Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu? a.7720s b.7700s c.3860s d.7750s 281.2)Điện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa đến khi dung dịch sau điện phân có pH=13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là a.3,36 lít b.6,72 lít c.7,72 lít d.6,92 lít 282)Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d=1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều. Khí ở catot thoát ra 20,832 lít (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ % của hợp chất trong dung dịch sau khi điện phân là bao nhiêu? a.8,32% b.8,52% c.16,64% d.4,16% 283)Điện phân nóng chảy 25,98g MIn thì thu được 12,6g iot. MIn có công thức phân tử là a.KI b.CsI c.NaI d.RbI 284)Những tính chất vật lí chung của kim loại như (tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, ánh kim) chủ yếu là do a. Khối lượng nguyên tử kim loại b.Cấu trúc mạng tinh thể kim loại c.Tính khử của kim loại d.Các electron tự do trong kim loại gây ra 285)Tính chất vật lí nào sau đây của các kim loại KHÔNG phải do các electron tự do gây ra? a.Tính cứng b.Tính dẻo c.Tính dẫn nhiệt và dẫn điện d.Tính ánh kim 286)Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là a.Tính khử b.Tính oxi hoá c.Tính bazơ d.Tính axit 287)Trường hợp nào sau đây KHÔNG tạo ra chất kết tủa? a.Cho Na dư vào dung dịch Cu(NO3)2 b.Cho Mg dư vào dung dịch Fe(NO3)3 c.Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3 d.Trộn dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 288) Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: HCl, HNO3 và H2SO4 có thể dùng kim loại nào sau đây làm thuốc thử? a.Na b.Ba c.Fe d.Mg 289)Điện phân có màng ngăn hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol HNO 3 sau một thời gian xác định ta thấy dung dịch thu được sau điện phân làm quỳ tím hoá xanh. Điều đó chứng tỏ a.a>b b.a<b c.b>2a d.b<2a 290)Nếu cùng nhúng 2 thanh Cu, Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ tinh chứa dung dịch HCl thì a.không có hiện tượng gì b.có hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Cu c.có hiện tượng ăn mòn hoá học xảy ra d.có hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Zn 291)Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại? a. Phản ứng thế b. Phản ứng oxi hoá-khử c. Phản ứng phân huỷ d. Phản ứng hoá hợp 292)Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được mắc nối tiếp với một dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim loại khi để lâu ngày? a.Chỉ có dây nhôm bị ăn mòn b.Chỉ có dây đồng bị ăn mòn c.Cả hai dây đồng thời bị ăn mòn d.Không có hiện tượng gì xảy ra 293)Một vật bằng sắt được tráng thiếc ở ngoài. Do va chạm, trên bề mặt có vết xước tới lớp sắt bên trong. Hiện tượng gì xảy ra khi để vật đó ngoài không khí ẩm? a.Thiếc bị ăn mòn nhanh hơn b. Ở chỗ xước, sắt sẽ bị gỉ c.Sắt sẽ bị oxi hoá bởi oxi không khí để tạo ra gỉ sắt d. Ở chỗ xước, sắt bị gỉ và thiếc bị ăn mòn nhanh hơn 294)Hợp kim nào sau đây của sắt bị ăn mòn chậm nhất? a.Fe-Ni b.Fe-Sn c.Fe-Cu d.Fe-Ag 295)Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuCl2, NaCl, HCl với điện cực trơ, có màng ngăn. pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? a.Không đổi, sau đó giảm b.Giảm dần, sau đó không thay đổi c.Tăng dần, sau đó giảm dần d.Không đổi, sau đó tăng dần 296)Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là ĐÚNG? a.Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 và điện phân dung dịch AgNO3 với anot bằng Cu là hai quá trình hoàn toàn giống nhau b.Khi điện phân dung dịch H2SO4 thì pH không thay đổi trong quá trình điện phân c.Hiện tượng các dụng cụ bằng sắt để lâu ngày trong không khí ẩm là do có hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra d.Khi cho một mẩu Zn vào dung dịch HCl, nếu thêm vào vài giọt Hg thì quá trình xảy ra chậm hơn 297)Ngâm một lá Zn nhỏ tinh khiết vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu cho vào hỗn hợp một ít dung dịch CuSO 4 thì tốc độ sủi bọt khí sẽ thay đổi như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a.Chậm hơn b.Không đổi c.Nhanh hơn d.Chậm hơn sau đó nhanh hơn 298)Vật liệu bằng nhôm bền trong không khí hơn vật liệu bằng sắt vì a.nhôm nhẹ hơn sắt b.nhôm dẫn điện tốt hơn sắt c.nhôm có tính khử mạnh hơn sắt d.nhôm có lớp oxit bảo vệ cách li nhôm tiếp xúc với môi trường ngoài 299)Người ta thường dùng tôn tráng kẽm để bảo vệ sắt vì a.lớp mạ kẽm trắng đẹp hơn b.khi tróc lớp ZnO thì sắt vẫn tiếp tục được bảo vệ c.khi tiếp xúc với không khí ẩm thì kẽm sẽ bị oxi hoá trước, sắt không bị oxi hoá d.kẽm là kim loại hoạt động yếu hơn nhôm 300) Để bảo vệ vỏ tàu biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn và Pb nên dùng kim loại nào? a.Chỉ có Mg b.Chỉ có Zn c.Chỉ có Mg và Zn d.Chỉ có Pb và Zn 301) Điều khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trị b.Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim c.Hợp kim có tính chất hoá học khác với tính chất hóa học của kim loại tạo ra chúng d.Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với kim loại tạo ra chúng 302) Điều khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn kim loại tạo ra chúng b.Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm c.Hợp kim thường có độ cứng kém hơn kim loại tạo ra chúng d. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn các kim loại tạo ra chúng 303) Điều khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng? a. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá b.Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học c.Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ d.Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để ngoài không khí ẩm thì thiếc sẽ ăn mòn điện hoá 304) Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây? a. Điện phân muối clorua khan nóng chảy tương ứng b.Dùng CO hoặc H2 dư để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao c. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn d.Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng 305)Trong các câu sau, câu nào đúng? a.Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá huỷ do ăn mòn hoá học b.Trong hai cặp oxi hoá-khử sau: Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu thì Cu sẽ khử được Fe3+ c. Để điều chế Mg, người ta điện phân MgCl2 nóng chảy d. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hoà có vách ngăn 306)Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá? a.Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng b.Thép cacbon để trong không khí ẩm c.Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl d. Đốt dây Fe trong khí oxi 307)Kim loại M hoà tan được trong các dung dịch sau: HNO3 đặc, nóng; HCl; FeCl3; Cu(NO3)2 và NH3. Vậy M là a.Al b.Fe c.Mg d.Zn 308)Hoà tan 17,4g hỗn hợp X gồm FeO, M2O3 cần dùng vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8g chất rắn. Tên kim loại M là a.Fe b.Al c.Cr d.Mn 309)Hỗn hợp X gồm Fe, FexOy. Hoà tan hoàn toàn mg X cần dùng 60ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 0,224 lít H 2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa thu được rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 2g chất rắn. Công thức của oxit sắt là a.FeO b.Fe3O4 c.Fe2O3 d.Kết quả khác 310)Hoà tan hoàn toàn 12,15g hỗn hợp gồm Mg, M có tỉ lệ mol tương ứng 2:3, cần dùng 300ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M loãng thu được dung dịch Z. Để trung hoà lượng axit dư trong dung dịch Z cần dùng 100g dung dịch NaOH 1M. Kim loại M là a.Fe b.Zn c.Al d.Ba 311)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm M, FeCO 3 bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỉ lệ mol là 1:1 và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24g oxit. Kim loại M là a.Mg b.Fe c.Cu d.Ag 312)Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là a.7 b.4 c.5 d.6 313) Để khử hoàn toàn 32g một oxit kim loại cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là a.Mg b.Cu c.Fe d.Cr 314)Hoà tan hoàn toàn 6,36g hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ, thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được khí B. Cho B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 13,79g kết tủa. Tên hai kim loại kiềm thổ là a.Be và Mg b.Mg và Ca c.Ca và Sr d.Sr và Ba 315)Hoà tan hoàn toàn 7,35g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà 1/5 dung dịch Y cần dùng 25ml dung dịch H2SO4 1M. Tên của hai kim loại kiềm là a.Li và Na b.Na và K. c.K và Cs d.Cs và Fr 316) Hoà tan hoàn toàn 7,35g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong 148ml nước thu được 150ml dung dịch X có d=1,034g/ml. Hai kim loại kiềm đó là a. Li và Na b.Na và K. c.K và Cs d.Cs và Fr 317)Hỗn hợp hai kim loại X, Y có tỉ lệ khối lượng mol là 3:7 và tỉ lệ mol là 3:2. Phần trăm khối lượng của kim loại Y trong hỗn hợp là a.59,82% b.33,91% c.31,39% d.40,18% 318)Nhúng một thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch Fe(NO 3)2 sau một thời gian khối lượng thanh tăng lên 2g. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Cu(NO3)2 thì khối lượng thanh tăng 5g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và số mol M tham gia phản ứng với Fe(NO 3)2 chỉ bằng ½ khi phản ứng với Cu(NO3)2. Tên kim loại M là a.Zn b.Mg c.Pb d.Ni.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 319)Một thanh kim loại M hoá trị 2 khi nhúng vào dung dịch Fe(NO 3)2 thì khối lượng của thanh giảm 6% so với ban đầu. Nhưng nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO3 thì khối lượng của thanh tăng 25% so với ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO 3)2 gấp đôi độ giảm số mol của AgNO3. Tên kim loại M là a.Zn b.Mg c.Mn d.Cu 320)Hoà tan hoàn toàn 6,15g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Na và M (hóa trị n không đổi) trong nước thu được dung dịch Y và 5,04 lít khí H 2 (đktc). Để trung hoà ½ dung dịch Y cần dùng 25ml dung dịch HCl 1M. Tên kim loại M là a.Ca b.Al c.Be d.Mg 321)Cho mg kim loại M vào 400ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H2 (đktc). Tên kim loại M là a.Mg b.Ba c.Fe d.Al 322)Hoà tan 13,4g hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (nNa<nAl) vào nước dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) còn lại chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 thu được 9,6g kết tủa. % khối lượng của Fe trong X là a.17,16% b.20,15% c.62,68% d.37,32% 323)Cho 20g hỗn hợp X gồm 3 kim loại K, Al, Mg được nghiền nhỏ trộn đều. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1, tác dụng với nước dư sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Phần 2, tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là a.1,4g b.10,7g c.3,6g d.4,8g 324)Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 2:3, cho hỗn hợp này tác dụng với nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H 2 (đktc) và mg chất rắn không tan. Giá trị của m là a.0,6750 b.1,6875 c.2,025 d.2,7 325)Trộn 150ml dung dịch HCl 1M với 250ml dung dịch CuSO 4 1M thu được dung dịch X. Cho 20,55g Ba vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là a.14,7g b.34,95g c.42,3g d.49,65g 326)Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Cu. Cho mg X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 2,24 lít H2 (đktc), còn lại chất rắn không tan Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 3,34 lít H 2 (đktc), phần chất rắn không tan có khối lượng 10,8g. Giá trị của m là a.20,9 b.17,9 c.9,17 d.7,19 327)Hoà tan hết 3,9g hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 có tỷ lệ thể tích tương ứng là 1:1. % khối lượng của Mg trong X là a.36,08% b.37,7% c.37,07% d.30,77% 328)Cho 13,2g hỗn hợp hai kim loại A, B hoá trị 2 tác dụng với 400ml dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,92 lít H 2 (ở 00C, 2atm) và dung dịch Y. Để trung hoà hết lượng axit dư trong Y cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng trung hoà là a.53,9g b.68,3g c.48,6g d.46,8g 329)Hoà tan hết 3,6g Mg vào dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là a.19,2 b.15,58 c.37 d.38,4 330)Hoà tan 9,65g hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl 0,5M thu được V lít khí H 2 (đktc). Mặt khác cũng hoà tan lượng hỗn hợp trên trong dung dịch NaOH dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Giá trị của V là a.7,28 b.3,36 c.4,48 d.5,6 331)Hoà tan hoàn toàn 14,45g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al bằng dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 25,76 lít NO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được mg muối khan. Giá trị của m là a.57,59g b.75,59g c.79,55g d.85,75g 332)Hoà tan mg hỗn hợp ba kim loại A, B và C trong HNO 3 loãng dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm 0,1mol mỗi khí NO, N 2O, N2 và NO2. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là a.2,8mol b.1,4mol c.4,2mol d.5,6mol 333)X là hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Zn. Y là dung dịch H2SO4 chưa rõ nồng độ. Thí nghiệm 1: Cho 11,3g X vào 1 lít dung dịch Y, sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Thí nghiệm 2: Cho 11,3g X vào 2 lít dung dịch Y, sinh ra 6,72 lít H2 (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng? a.Thí nghiệm 1 X chưa tan hết, thí nghiệm 2 X tan hết b.Thí nghiệm 1 X tan hết, thí nghiệm 2 X chưa tan hết c.Cả thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 X đều tan hết d.Cả thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 X đều chưa tan hết 334)Nhúng một thanh kim loại M hoá trị 2 vào 1120ml dung dịch CuSO 4 0,2M, sau phản ứng khối lượng thanh giảm 1,344g. Nồng độ CuSO 4 còn lại là 0,05M. Tên kim loại M là a.Mg b.Al c.Fe d.Pb 335)Lắc 2,7g bột Al trong 200ml dung dịch chứa Fe(NO 3)2 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xht thu được 9,2g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9g kết tủa. Nồng độ ban đầu của hai muối lần lượt là a.0,75M và 0,5M b.0,5M và 0,75M c.0,75M và 0,75M d.0,5M và 0,5M 336)Cho 18,4g Na vào 100ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Al(NO3)3 1,5M, sau khi phản ứng kết thúc lấy kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được mg chất rắn. Giá trị của m là a.8 b.13,1 c.15,65 d.18,5 337)Cho 54,8g Ba vào 200ml dung dịch CuSO4 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng a.19,6g b.46,6g c.66,2g d.93,2g 338)Cho 5,5g hỗn hợp bột gồm Al, Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2:1 vào 300ml dung dịch AgNO 3 1M. Khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được mg chất rắn. Giá trị của m là a.33,95 b.35,2 c.39,35 d.35,39 339)Hai thanh kim loại M hoá trị 2, có khối lượng bằng nhau. Một được ngâm vào dung dịch Cu(NO 3)2 sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại tăng thêm 0,44% so với ban đầu. Một được ngâm vào dung dịch Pb(NO 3)2, sau một thời gian khối lượng kim loại tăng thêm 0,91%. Biết số mol của hai thanh kim loại tham gia phản ứng như nhau. Tên kim loại M là a.Zn b.Fe c.Mg d.Ni.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 340)Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO 3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng thanh tăng 0,8g. Số gam Mg bị tan ra là a.1,44 b.4,80 c.8,40 d.41,1 341)Hoà tan hỗn hợp bột X gồm 0,1mol mỗi kim loại Fe và Cu vào 500ml dung dịch AgNO 3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và mg chất rắn. Giá trị của m là a.27 b.43,2 c.54 d.64,8 342)Cho 6,45g hỗn hợp bột X gồm hai kim loại Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3:2 vào 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO 3)2 1M và Cu(NO3)2 1M, khuấy đều cho đến khi kết thúc phản ứng thu được mg chất rắn và dung dịch Z. Giá trị của m là a.12,9 b.21,9 c.19,2 d.18,45 343)Cho 3,375g Al tác dụng với 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO 3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M, sau khi kết thúc phản ứng thu được mg chất rắn. Giá trị của m là a.6,9 b.13,8 c.9 d.18 344)Tiến hành điện phân 1 lít dung dịch AgNO 3 (điện cực trơ) sau khi ngừng điện phân thu được dung dịch có pH=1. Nồng độ ban đầu của dung dịch AgNO3 là a.0,1M b.0,125M c.0,08M d.0,4M 345)Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO 3)2 0,5M và NaCl 1,5M cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau khi điện phân có thể hoà tan tối đa mg Al2O3. Giá trị của m là a.2,25 b.4,5 c.7,65 d.10.2 346)Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6g. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là a.2,52g b.3,24g c.5,4g d.10,80 347)Tiến hành do 100ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M và CuSO4 0,05M với dòng điện cường độ 0,05A để thu được 0,016g Cu. Biết hiệu suất điện phân là 80%, thời gian điện phân là a.603s b.1206,25s c.306,25s d.3015,60s 348) Để khử 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng là a.28g b.26g c.24g d.20g 349)Cho phản ứng hoá học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Phương trình hoá học nào biểu thị cho sự oxi hoá? a.Mg2+ + 2e → Mg b.Mg → Mg2+ + 2e c.Cu2+ + 2e → Cu d.Cu2+ + Mg → Cu + Mg2+ 350)Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích? a.Fe → Fe2+ + 1e b.Fe2+ + 2e → Fe3+ c.Fe → Fe2+ + 2e d.Fe + 2e → Fe3+ 351)Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây? a.Nhường electron và tạo thành ion âm b.Nhường electron và tạo thành ion dương c.Nhận electron để trở thành ion âm d.Nhận electron để trở thành ion dương 352)Biến đổi hoá học nào sau đây được gọi là sự khử? a.Mg → Mg2+ + 2e b.S2- → S + 2e c.Cr2+ → Cr3+ +1e d.Al3+ + 3e → Al 353)Biến đổi hoá học nào sau đây được gọi là sự oxi hoá?. HCO . 3 a.Ca → Ca2+ + 2e b.CO2 + H2O → H+ + c.Ca2+ + 2e → Ca d.H+ + OH- → H2O 354)Trong pin điện hoá Zn-Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực âm? a.Cu → Cu2+ + 2e b.Cu2+ + 2e → Cu c.Zn2+ + 2e → Zn d.Zn → Zn2+ +2e 355)Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các a.ion b. electron c. nguyên tử kim loại d. phân tử nước 356)Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu-Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào? a.Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần b.Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần + 2+ c.Nồng độ của ion Ag giảm dần và nồng độ của ion Cu tăng dần d.Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần 357)Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al-Cu là a.Al3+ b.Al3+ và Cu c.Cu2+ và Al d.Al và Cu 358)Thế oxi hoá-khử của phản ứng: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu là a.0,4V b.1,08V c.1,25V d.2,5V Cho biết: E0 (Cr3+/Cr) = -0,74V; E0 (Cu2+/Cu) = +0,34V 359)Phản ứng: 2Au3+ + 3Ni → 2Au + 3Ni2+ có thế oxi hoá-khử là a.3,46V b.1,27V c.1,73V d.-1,27V 360)Thế điện cực chuẩn E0 của pin điện hoá Sn-Ag là a.0,94V b.1,09V c.0,66V d.0,79V 361)Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá khử trong dung dịch là Zn2+/Zn và Ag+/Ag, nhận thấy a. khối lượng kim loại Zn tăng b. khối lượng kim loại Ag giảm c.nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng d.nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng 362)Cho biết: E0 (Ag+/Ag) = +0,80V và E0 (Hg2+/Hg) = +0,85V. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra được? a.Hg + Ag+ → Hg2+ + Ag b.Hg2+ + Ag → Hg + Ag+ c.Hg2+ + Ag+ → Hg + Ag d.Hg + Ag → Hg2+ + Ag+ 2+ 3+ 0 3+ 2+ 363)Chất nào có thể oxi hoá được ion Fe thành ion Fe ? Biết E (Fe /Fe ) = +0,77V. a.Cu2+ b.Pb2+ c.Ag+ d.Au 364)Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về a.anot, ở đây chúng bị khử b.anot, ở đây chúng bị oxi hoá c.catot, ở đây chúng bị khử d.catot, ở đây chúng bị oxi hoá 365)Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? a.Ag → Ag+ + 1e b.Ag+ + 1e → Ag c.2H2O → 4H+ + O2 + 4e d.2H2O + 2e → H2 + 2OH366)Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. oxi hoá ion Clb.khử ion Clc. oxi hoá ion Ca2+ 367)Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng. SO 2. d.khử ion Ca2+. SO 2. 4 4 a. oxi hoá ion b.khử ion c.khử phân tử H2O d. oxi hoá phân tử H2O 368)Chất nào sau đây trong khí quyển KHÔNG gây ra sự ăn mòn kim loại? a.O2 b.CO2 c.H2O d.N2 369)Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? a. Phản ứng thế b. Phản ứng oxi hoá-khử c. Phản ứng phân huỷ d. Phản ứng hoá hợp 370)Chất nào được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân? a.Lưu huỳnh b. Axit sunfuric c. Kim loại sắt d. Kim loại nhôm 371)Điện phân một muối nóng chảy của kim loại M với cường độ dòng điện là 10A, thời gian là 80 phút 25 giây, thu được 0,25mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là a.+1 b.+2 c.+3 d.+4 372)Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do có a.sự oxi hoá ion Br- ở anot b.sự oxi hoá ion Br- ở catot c.sự khử ion Br- ở anot d.sự khử ion Br- ở catot 373)Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực bằng graphit), hiện tượng nào được mô tả là đúng? a. ở anot xảy ra sự khử ion Cu2+ b. ở catot xảy ra sự oxi hoá phân tử H2O. SO 2. 4 c. ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+ d. ở anot xảy ra sự oxi hoá ion 0 3+ 0 2+ 374)Cho biết: E (Cr /Cr) = -0,74V và E (Pb /Pb) = -0,13V. Sự so sánh nào sau đây là đúng? a.Ion Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3+ b. Nguyên tử Pb có tính oxi hoá khử mạnh hơn nguyên tử Cr. c.Ion Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb2+ d. Nguyên tử Cr có tính khử yếu hơn nguyên tử Pb. 375)Kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng là a.2, 3, 4 b.4, 5, 6 c.1, 2, 4 d.1, 2, 3 376)Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại: 1.1s 22s22p3; 2.1s22s22p63s2; 3.1s22s22p63s23p64s1; 4.1s22s22p63s23p63d54s2; 5.1s22s22p63s23p5; 6.1s22s22p63s23p63d74s2. a.1,5 b.1, 2, 5 c.2, 3, 4, 6 d.2, 4, 6 377)Chỉ ra dãy các nguyên tố s. a.Na, Al, K. b.Mg, Be, K. c.Fe, Cu, Ag d.Ca, Ba, Zn 378)Cho các nguyên tố sau: O (Z=8), Na (Z=11), Mg (Z=12), Cl (Z=17), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Br (Z=35). Các nguyên tố s là a.Fe, Cl, Ca b.Br, Cl, O c.Mg, Ca, Fe d.Na, Mg, Ca 379)Nguyên tử kim loại dễ mất electron lớp ngoài cùng hơn phi kim. Điều giải thích nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Trạng thái ion kim loại bền hơn nguyên tử kim loại b.Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn so phi kim có cùng số lớp electron c.Lực hút giữa nhân với electron ngoài cùng yếu d.Vì kim loại có độ âm điện lớn hơn phi kim 380)Nhóm gồm các nguyên tố d là a.Al, Fe, Cr. b.Cr, Ag, Na c.Cu, Ag, Fe d.Ca, Ba, Mg 381)Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: [Ne]3s23p3 và [Ar]4s1. Nhận xét nào sau đây đúng? a.X và Y đều là kim loại b.X và Y đều là phi kim c.X và Y là khí hiếm d.X là phi kim, Y là kim loại 382)Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1g hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là a.0,8g b.8,3g c.2g d.4g 383)Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau? a.Mg b.Fe c.Ca d.Al 384)Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe 2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được là 11,2g. Thể tích khí CO đã phản ứng (đktc) là a.2,24 lít b.3,36 lít c.6,72 lít d.4,48 lít 385)Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59g được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355g hỗn hợp oxit. Phần 2 đem hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là a.4,336 lít b.3,456 lít c.3,548 lít d.5,678 lít 386)Hòa tan mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch axit tăng thêm (m-2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là a.m+34,5 b.m+35,5 c.m+69 d.m+71 387)Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y và Z (có hóa trị thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng với HNO 3 loãng, dư tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo nhiều khí NO nhất là a.X b.Y c.Z d.X=Y=Z 388)Biết khối lượng riêng của Al là 2,7g/cm3. Thể tích 1 mol Al là a.10cm3 b.72,9cm3 c.2,7cm3 d.1cm3 389)Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại KHÔNG do các electron tự do gây ra? a. Ánh kim b.Tính dẻo c.Tính cứng d.Dẫn điện 390)Hòa tan hoàn toàn 0,81g kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,008 lít (đktc) khí SO2. Kim loại M là a.Be b.Al c.Mn d.Ag 391)Cho 16,2g kim loại M (hóa trị không đổi n) tác dụng với 0,15 mol O 2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là a.Al b.Fe c.Mg d.Cu 392) Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một khối lượng oxi bằng 40% khối lượng kim loại. Kim loại R là.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Kim loại hóa trị I b. Kim loại hóa trị II c.Mg d.Ca 393)Cho 3,024g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8ml khí N xOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là a.NO và Mg b.N2O và Al c.N2O và Fe d.NO2 và Al 394)Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là a.Al b.Zn c.Fe d.Ag 395)Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là a.Zn b.Mg c.Fe d.Pb 396)Khi hòa tan b gam oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ axit H 2SO4 15,8% người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hóa trị II là a.Ca b.Ba c.Be d.Mg 397)Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Ca, Be, Fe. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là a.2 b.4 c.5 d.3. E 0 3.  0, 74V ; E 0.  0,13V. 2. Pb / Pb 398)Cho biết Cr / Cr a.Ion Pb2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cr3+ c.Ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Pb2+. . Sự so sánh nào sau đây là đúng? b. Nguyên tử Pb có tính khử mạnh hơn nguyên tử Cr. d. Nguyên tử Cr và Pb có tính khử bằng nhau. 0 0 E pin ( Zn  Cu ) 1,1V ; EZn2 / Zn  0, 76V. 399)Cho biết: . Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử Cu2+/Cu là a.-1,86V b.-0,34V c.1,86V d.0,34V 400)Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Cu-X)=0,46V; E0 (Y-Cu)=1,1V; E0 (Z-Cu)=0,47V (X, Y và Z là ba kim loại).Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là a.Y, Z, Cu, X b.Z, Y, Cu, X c.X, Cu, Z, Y d.X, Cu, Y, Z 401)Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn. E. 0 Zn 2 / Zn. E. 0 Fe2 / Fe. a.1,66V. . Thế điện. 0 Cu 2 / Cu. ;E. cực chuẩn a.+1,56V và +0,64V 402)Cho biết phản. 0 E Ag 0,8V  / Ag. có giá trị lần lượt là b.-1,46V và -0,34V ứng oxi hóa khử xảy ra. 0 Cu 2 / Cu.  0, 44V ; E. 0,34V b.0,1V. trong. c.-0,76V và +0,34V pin điện hóa Fe-Cu. là:. Fe. . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Fe-Cu là c.0,78V. d.-1,56V và +0,64V + Cu 2+ → Fe2+ +. Cu.. Biết. d.0,92V. 0 0 E pin ( Al  Ni ) 1, 43V ; E pin ( Ni  Ag ) 1, 03V. 403)Cho biết suất điện động các pin điện hóa: . Suất điện động của pin điện hóa Al-Ag có giá trị là a.2,46V b.0,86V c.0,4V d.1,1V 404)Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Có thể lập được tối đa bao nhiêu pin điện hóa? a.5 b.6 c.4 d.7. E 0 3.  1, 66V ; E 0 2.  0, 76V ; E 0. 2.  0,13V ; E 0. 2. 0,34V. Zn / Zn Pb / Pb Cu / Cu 405)Cho các thế điện cực chuẩn: Al / Al . Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất? a.Pin Zn-Pb b.Pin Pb-Cu c.Pin Al-Zn d.Pin Zn-Cu 406)Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al vào dung dịch chứa hỗn hợp các muối AgNO3 và Cu(NO3)2 thì phản ứng oxi hóa khử xảy ra đầu tiên là a.Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag b.Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cuc.2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu d.Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag 407)Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra a.sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu b.sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ c.sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu d.sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ 408)Gọi E1, E2, E3, E4 lần lượt là suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Mg-Cu; Mg-H2; Zn-Pb và Zn-H2. Vậy ta có: a.E3>E4>E2>E1 b.E1>E2>E3>E4 c.E1>E2>E4>E3 d.E1>E4>E3>E2 409)Hòa tan hoàn toàn mg hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Giá trị m là a.4,66g b.1,38g c.2,93g d.4,48g 410)Lần lượt nhúng 4 thanh kim loại Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO 3)2. Sau một thời gian lấy các thanh kim loại ra. Nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng? a. Khối lượng thanh Zn giảm đi b. Khối lượng thanh Fe tăng lên c. Khối lượng thanh Ni tăng lên d. Khối lượng thanh Ag giảm lên 411)Cho hỗn hợp gồm 11,2g Fe và 2,4g Mg vào dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng rắn kim loại sau cùng là 18g. Kết luận: a.Mg, Fe đều còn b.Fe tan hết, Mg tan một phần c.Mg, Fe tan hết d.Mg tan hết, Fe tan một phần 412)Cho mg Mg vào dung dịch chứa 0,12mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36g chất rắn. Giá trị của m là a.5,04 b.4,32 c.2,88 d.2,16 413)Cho rắn X gồm 0,03 mol Al và 0,12 mol Fe vào cốc đựng 100ml dung dịch Cu(NO 3)2. Lắc kĩ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thu được 9,76g rắn Y. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 là a.2M b.1,2M c.0,65M d.0,8M 414)Nhiệt phân hoàn toàn mg Cu(NO3)2 thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Hấp thụ hoàn toàn khí B vào nước dư thu được 200ml dung dịch có pH=1. Khối lượng Cu(NO3)2 đem nhiệt phân là a.1,88g b.18,8g c.3,76g d.9,4g.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 415) Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO 3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cường độ 1,34A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây? a.3,2g và 0,896 lít b.0,32g và 0,896 lít c.6,4g và 8,96 lít d.6,4g và 0,896 lít 416)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra a.sự khử ion Clb.sự oxi hóa ion Clc.sự oxi hóa ion Na+ d.sự khử ion Na+ 417)Cho phản ứng hóa học sau: K 2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (nguyên tối giản) lúc cân bằng của phản ứng là a.32 b.28 c.36 d.30 418)Chọn phát biểu đúng. Có thể a.dùng đồng kim loại để khử ion Zn2+ trong dung dịch b.dùng ion Ag+ để oxi hóa Fe2+ trong dung dịch 2+ c.dùng ion M để oxi hóa sắt kim loại trong dung dịch d.dùng nhôm kim loại để oxi hóa ion Ag+ trong dung dịch 419)Phát biểu đúng. Trong pin điện hóa Zn-Cu a.có dòng electron di chuyển từ anot đến catot b.có dòng điện đi từ cực âm đến cực dương c.xảy ra quá trình khử ion kim loại ở cực âm d.xảy ra quá trình oxi hóa kim loại ở cực dương 420)Gọi X là nhóm kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và Y là nhóm kim loại tác dụng được dung dịch Fe(NO 3)3. Hãy cho biết nhóm kim loại X, Y nào dưới đây phù hợp với quy ước trên? a.X (Fe, Pb) và Y (Mg, Zn) b.X (Mg, Fe) và Y (Ni, Ag) c.X (Sn, Ni) và Y (Fe, Cu) d.X (Mg, Ag) và Y (Zn, Cu) 421)Chọn phát biểu đúng a.Dùng nhôm kim loại để oxi hóa ion Ag+ trong dung dịch b.Dùng Mg kim loại để oxi hóa ion Fe3+ trong dung dịch + 2+ c.Dùng ion Ag để oxi hóa Fe trong dung dịch d.Dùng đồng kim loại để khử ion Zn2+ trong dung dịch 422)Cho các kim loại: Na, Cu, Al, Fe. Thứ tự giảm dần tính khử là a.Al, Fe, Na, Cu b.Cu, Fe, Al, Na c.Na, Al, Fe, Cu d.Na, Fe, Al, Cu 423)Cho các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe. Thứ tự giảm dần tính khử là a.Mg, Fe, Na, Cu b.Cu, Fe, Mg, Na c.Na, Mg, Fe, Cu d.Na, Fe, Al, Cu 424)Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì a.cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa b.cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa c.chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa d.chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa 425)Có hai lá kim loại M. Một lá nhúng vào dung dịch Pb(NO 3)2; một lá nhúng vào dung dịch Cu(NO 3)2. Sau một thời gian lấy mỗi lá ra cân, thấy một lá có khối lượng tăng, một lá có khối lượng giảm so với trước phản ứng. Vậy M có thể là kim loại nào dưới đây? a.Fe b.Mg c.Al d.Zn 426) Điện phân 500ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ cho đến khi vừa có khí thoát ra ở catot thì ngừng, thấy khối lượng catot tăng 0,16g. Vậy dung dịch sau điện phân có pH bằng bao nhiêu? a.2 b.3 c.2,7 d.3,3 427)Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng xảy ra ở anot là a.Ion K+ bị oxi hóa b.Ion K+ bị khử c.Ion Br- bị oxi hóa d.Ion Br- bị khử 428)Hòa tan 50g CuSO4.5H2O vào 200ml dung dịch HCl 0,6M được dung dịch A. Tiến hành điện phân (hiệu suất điện phân là 100%) dung dịch A với dòng điện I=1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là a.3,2g b.9,6g c.6,4g d.12,8g 429) Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự là a.Fe-Ag-Cu b.Ag-Cu-Fe c.Cu-Ag-Fe d.Fe-Cu-Ag 430)Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mool CuSO 4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xác định tên kim loại M. a.Zn b.Fe c.Mg d.Ni 431)Cho 13,6g hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Fe tác dụng với 200ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2. Sau phản ứng thu được 18,4g rắn Y gồm hai kim loại. Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là a.2,4g b.11,2g c.8g d.4,8g 432)Dẫn oxi dư qua 21,2g hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, Fe, Zn, Al thu được 28,8g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y cần dùng dung dịch chứa a mol HCl. Chỉ ra giá trị a.a.0,475 b.0,25 c.0,2375 d.0,95 433)Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là a.3,405g b.4,405g c.5,45g d.2,45g 434)Cho 2,13g hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là a.57ml b.50ml c.75ml d.90ml 435)Oxi hóa 10g một kim loại thu được 12,46g một oxit. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 loãng 9,8% vừa đủ để hòa tan lượng oxit trên a.117,6g b.153,75g c.176,4g d.307,5g 436)Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với mg dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m làa.73g b.36,5g c.73,365g d.36,69g 437)Cho 2,81g hỗn hợp X (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan hết trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng muối sunfat tạo ra là a.4,8g b.3,8g c.4,81g d.5,21g 438)Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước làa.I, II và III b.I, II và IV c.I, III và IV d.II, III và IV 439)Hàm lượng một kim loại trong muối nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim loại này trong muối sunfat tương ứng là a.40,37% b.35,83% c.22,21% d.18,5%.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 440)Cho 6,72g thanh kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,688 lít (đktc) khí H2. Vậy M là a.Mg b.Zn c.Fe d.Al 441)Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là KHÔNG đúng? a.Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag>Cu>Au>Al>Fe b.Tỉ khối của Li<Fe<Os c. Nhiệt độ nóng chảy của Hg<Al<W d.Tính cứng của Cs>Fe>Cr. 442)Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl 3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là a.Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ b. Kim loại X khử được ion Y2+ c. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y d.Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ 443)5,6g oxit kim loại hóa trị 2 tan vừa đủ trong 175ml dung dịch H 2SO4 0,4M. Từ dung dịch thu được ta có thể kết tinh được 17,5g tinh thể muối ngậm nước. Công thức phân tử của muối ngậm nước là a.CuSO4.5H2O b.CuSO4.4H2O c.MgSO4.7H2O d.ZnSO4.7H2O 444)Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là a.5 b.2 c.3 d.4 445)Hòa tan 17,55g một kim loại hóa trị không đổi bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối X và 1,2096 lít (đktc) khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Chỉ ra muối X a.Al(NO3)3 b.Mg(NO3)2 c.Cu(NO3)2 d.Zn(NO3)2 446)Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra a.sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm b.sự khử ở cực dương và sự oxi hóa ở cực âm c.sự oxi hóa kim loại ở catot d.sự khử ion kim loại ở anot 447) Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp a.cách li kim loại với môi trường b.dùng hợp kim chống gỉ c.dùng chất ức chế sự ăn mòn d.dùng phương pháp điện hóa 448)Cho 13,5g hỗn hợp các kim loại Al, Cr và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được mg muối khan. Giá trị của m là a.42,6g b.45,5g c.48,8g d.47,1g 449) Điện phân dung dịch X một thời gian thấy pH của dung dịch tăng lên. Dung dịch X có thể là a.NaNO3 b.CuCl2 c.KCl d.AgNO3 450) Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là a. đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử b. đều có sự trao đổi electron nên phát sinh dòng điện c. đều bị oxi hóa bởi không khí d. đều chỉ xảy ra với kim loại nguyên chất 451)Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3. Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa làa.3 b.1 c.2 d.4 452)Cho 1,35g một hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc), biết tỉ lệ mol bằng 1:4 và không có sả phẩm khử nào khác. Khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng là a.2,49g b.4,45g c.5,07g d.5,69g 453) Điện phân dung dịch CuSO4 với hai điện cực bằng đồng. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng kết quả thí nghiệm a. đồng từ anot di chuyển về catot; màu xanh dung dịch không đổi b. đồng từ catot di chuyển về anot; màu xanh dung dịch không đổi c. đồng từ anot di chuyển về catot; màu xanh dung dịch nhạt dần d. đồng từ anot di chuyển về catot; màu xanh dung dịch đậm dần 454) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ cho đến khi catot vừa bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng, nghĩa là a.H2O chưa bị oxi hóa ở catot b.Ion Cu2+ bị khử vừa hết ở catot c.H2O chưa bị khử ở anot d.H2O vừa bắt đầu bị oxi hóa ở anot 455)Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh? Biết các thí nghiệm đều dùng điện cực trơ a. Điện phân dung dịch KNO3 b. Điện phân dung dịch CuSO4 c. Điện phân dung dịch NaCl d. Điện phân dung dịch ZnCl2 456) Điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO 4 (điện cực trơ, có màng ngăn). Để dung dịch sau điện phân hòa tan được MgO thì sự liên hệ giữa a và b làa.b<2a b.a>2b c.a=2b d.a<2b 457)Thực hiện các phản ứng điện phân với điện cực trơ: dung dịch AgNO 3 thu được khí X; dung dịch CuCl 2 được khí Y; dung dịch NaCl (có màng ngăn) thu được khí Y và Z. Vậy X, Y và Z lần lượt là a.N2, Cl2, O2 b.O2, Cl2, H2 c.H2, O2, Cl2 d.NO2, Cl2, H2 458) Điện phân 50ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, dòng điện không đổi I=2A trong thời gian 32 phút 10 giây. Sau điện phân, khối lượng dung dịch sẽa.tăng 1,6g b.giảm 1,28g c.tăng 1,28g d.giảm 1,6g 459) Điện phân có màng ngăn 500ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan tối đa mg Al. Giá trị lớn nhất của m là a.4,05g b.2,7g c.1,35g d.5,4g 460)Có hiện tượng gì xảy ra khi điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và HCl, có pha vài giọt quỳ tím với điện cực trơ, màng ngăn xốp? a. Dung dịch ban đầu màu đỏ, sẽ hóa tím, cuối cùng chuyển sang xanh b. Dung dịch ban đầu màu xanh, sẽ hóa tím, cuối cùng chuyển sang đỏ c. Dung dịch ban đầu màu đỏ, sẽ hóa xanh, cuối cùng chuyển sang tím d. Dung dịch ban đầu màu tím, sẽ hóa đỏ, cuối cùng chuyển sang xanh 461)Cho mg Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư hơi nước ở nhiệt độ cao thì lượng chất rắn tăng lên 3,2g. Nếu cho mg Mg này vào 300ml dung dịch FeCl3 1M thì khối lượng Fe thu được là a.2,8g b.5,6g c.7,47g d.8,4g 462) Điện phân các dung dịch: 1.NaCl; 2.CuSO4; 3.AgNO3; 4.ZnCl2; 5.H2SO4. Sau điện phân, dung dịch nào hòa tan được Al2O3? a.1, 2, 3, 5 b.2, 3, 5 c.1, 5 d.2, 3, 4, 5 463)Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa? a.Al để trong không khí ẩm b.Zn bị phá hủy trong khí Cl2 c.Fe cháy trong oxi d.Thép để trong không khí ẩm 464)Các kim loại KHÔNG tác dụng với H2SO4 đậm đặc, nguội là a.Ca, K. b.Cu, Ag c.Fe, Al d.Cr, Zn 465)Khi điện phân với điện cực trơ thì dung dịch nào dưới đây có pH không đổi trong suốt quá trình điện phân?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a.NaCl b.KNO3 c.CuSO4 d.HCl 466)Trong phòng thí nghiệm khi điều chế H2 từ phản ứng giữa kẽm và H2SO4 loãng, người ta thường thêm vào hỗn hợp phản ứng vài giọt CuSO4. Lí do được đưa ra là. SO 2. 4 a. để xảy ra song song hai quá trình oxi hóa kẽm bằng H+ và Cu2+ b. để cân bằng chuyển dịch về phía giảm nồng độ c. để cân bằng chuyển dịch về phía tạo H2 d. để kẽm bị ăn mòn điện hóa 467)Hòa tan 5g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc), dung dịch X và mg kim loại không tan. Giá trị của m là a.2,2 b.2,8 c.1,7 d.3,2 468)Cho 7,8g hỗn hợp kim loại X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng dung dịch tăng 7g. Vậy trong X có a.4,2g Mg b.2,7g Al c.5,4g Al d.4,3g Mg 469)Cho hỗn hợp bột Fe, Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa nhiều nhất a.3 muối b.2 muối c.5 muối d.4 muối 470)Cho lần lượt Fe, Al2O3, FeS2, Ag, MgCO3, Fe3O4, Fe(OH)2, Zn(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là a.6 b.4 c.5 d.3 471)X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng. Y là kim loại tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) a.Fe, Cu b.Cu, Fe c.Ag, Mg d.Mg, Ag 472)Cho hỗn hợp bột Fe, Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 cation là a.Al3+, Ag+ b.Al3+, Fe2+ c.Al3+, Cu2+ d.Fe2+, Cu2+ 473)Dẫn một luồng CO qua 10g rắn X nung nóng gồm Fe 2O3, Al2O3, CuO và MgO được 8,4g rắn Y. Khi thoát ra dẫn vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?a.5g b.10g c.15g d.20g 474) Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2 và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây không đúng? a.Quá trình điện phân dung dịch NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch b.Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, NaCl và H2O c.Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch d.Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so ban đầu 475)Khử 5,74g hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, CuO, NiO ở nhiệt độ cao bằng CO dư, sau phản ứng thu được 4,3g rắn và thoát ra hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được mg kết tủa. Giá trị m là a.5,14 b.4,5 c.3,96 d.9 476)Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32g. Giá trị của V là a.0,448 b.0,112 c.0,224 d.0,56 477) Điện phân 100ml dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ, dòng điện không đổi I=3,68A trong thời gian 20 phút 50 giây. Dung dịch sau điện phân cho phản ứng với lượng NaCl thu được 7,175g kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch AgNO3 ban đầu là a.1,5M b.0,75M c.1M d.0,5M 478)Nhóm các bazơ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân là a. NaOH và Ba(OH)2 b.Cu(OH)2 và Al(OH)3 c.Zn(OH)2 và KOH d.Mg(OH)2 và Fe(OH)3 479)Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là a. Đốt bột nhôm trong không khí b. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 c. Kim loại Fe trong dung dịch FeCl3 d. Kim loại Zn trong dung dịch CuCl2 480)Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO 4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng a.cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng b. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng c. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm d.cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm 481)Dãy các kim loại có thể điều chế theo phương pháp thủy luyện là a.Zn, Fe và Na b.Ca, Au và Mg c.Cu, Ag và Ba d.Mg, Pb, Ni 482)Phản ứng nhiệt nhôm có thể dùng điều chế các kim loại: a.Fe, Mn, Cr. b.Cu, Fe, K. c.Zn, Na, Pt d.Mg, Pb, Ni 483)Oxit dễ bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao là a.CaO b.K2O c.MgO d.CuO 484)Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất a.bị oxi hóa b.nhận proton c.cho electron d. nhận electron 485)Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây? a.K2O, BaO, FeO b.Na2O, Al2O3, Fe2O3 c.CuO, ZnO, MgO d.Na, Fe, Cu 486)Hòa tan 5,95g hỗn hợp rắn gồm Fe, Mg và Al bằng lượng dư dung dịch HNO 3. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO và NO2. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 là 19,8. Lượng muối nitrat trong dung dịch X là a.34,3g b.40,05g c.33,85g d.21,45g 487)Hỗn hợp rắn gồm Al và Mg. Hòa tan hoàn toàn mg X vào dung dịch HCl dư được 3,36 lít H2 (đktc). Cũng mg X, hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 dư được V lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chỉ ra V. a.2,24 lít b.6,72 lít c.3,36 lít d.4,48 lít 488)Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện)? a.KNO3 b.Fe(NO3)2 c.Fe(NO3)3 d.AgNO3 489)Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là a.Ba, Ag, Au b.Fe, Cu, Ag c.Al, Fe, Cr d.Mg, Zn, Cu 490)Có hai bình chứa dung dịch R(NO 3)2 có số mol bằng nhau. Nhúng hai thanh Zn và Fe vào. Sau phản ứng, thấy độ giảm khối lượng thanh Zn gấp đôi độ tăng khối lượng thanh Fe. Vậy R là a.Cu b.Mn c.Ni d.Zn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 491)Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H 2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26g nước. % CO2 (theo V) trong A là a.29,16% b.11,11% c.20% d.30,12% 492) Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ tím. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân? a. Đỏ sang tím rồi sang xanh b. Đỏ sang tím c. Đỏ sang xanh d.Chỉ có màu đỏ 493)Cho 10g hỗn hợp Mg, MgO, CuO, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2 hoàn toàn và dung dịch X. Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 18g. Giá trị của a là a.8,4 lít b.22,4 lít c.5,6 lít d.11,2 lít.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×