Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRAC NGHIEM ON THI HK II TOAN 10 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Câu 1. Điều kiện có nghĩa của bất phương trình. 2 x 2  2 3x  1 là:. A. 2x  2 0 B. 2x  2 0 C. 3x  1 0 Câu 2. Trong các giá trị sau, giá trị nào không là nghiệm của BPT 2x + 1 > x - 2 A. x = -1 B. x = - 2 C. x = -4/3 2. 2. Câu 3. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b. 2 D. 2x  2 0. D. x = -6.  a 0  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?. A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng. ( ; . b ) a ..  b    ;    .. B. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  a b ( ; ) a . C. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng b   ;   . D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng  a Câu 4. Cho nhị thức bậc nhất f ( x) 3x  6 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f(x) > 0 với mọi x   .. B. f(x) > 0 với mọi x  ( ; 2) .. C. f(x) > 0 với mọi x  ( ;  2) .. D. f(x) > 0 với mọi x  ( 2; ) . 2. 2. Câu 5. Cho tam thức bậc hai f ( x ) ax  bx  c(a 0),  b  4ac . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu   0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số hệ số a, với mọi x   . B. Nếu  0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x   . C. Nếu   0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x   . D. Nếu  0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi x   . Câu 6. Tìm điều kiện của bất phương trình. x2 . 12x x 2..  x  2 0  x  2 0 A. . x  2  0  x  2 0 B.  Câu 7. Giải bất phương trình: 10  2x  0 . A. x > 5. B. x < 5.  x  2 0  x  2 0 C. .  x  2 0  x 20 D. . C. x > -5. D. x < -5. Câu 8. Cho nhị thức bậc nhất f ( x) 2  3x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3 3 f ( x)  0  x  ( ; ) f ( x )  0  x  ( ; ) 2 2 A. B. 2 2 f ( x)  0  x  ( ; ) f ( x )  0  x  ( ; ) 3 3 C. D. 2 Câu 9. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 x  3 x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 A. 2 x  3x  4  0 với mọi x  . 2 B. 2 x  3 x  4 0 với mọi x  . 3 x   \   2 2 2 C. 2 x  3x  4  0 với mọi x   D. 2 x  3 x  4  0 với mọi Câu 10. Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x   ? 2 A. f ( x)  x  3 x  4. 2 B. f ( x)  x  3 x  4. 2 C. f ( x)  x  3 x  4. 2 D. f ( x)  x  4 x  4. 2 Câu 11. Cho tam thức bậc hai f ( x) x  3x  4 . f ( x) 0 khi. A. x  [  1; 4]. B. x  ( ;  1]  [4; ). C. x  [  4;1]. D. x  ( ;  4]  [1; ) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 x  4  0  3 x  1 2 x  1 . Câu 12. Giải hệ bất phương trình  A. x 2 B. x   2. C.  2  x 2 Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2x + 3)(5 - 2x) < 0.. D.  2  x  2.  3 5 3 5 S   ;  S ( ;  )  ( ; )  2 2 2 2 A. B..  5 3 5 3 S   ;  S ( ;  )  ( ; )  2 2 2 2 C. D. 2 Câu 14.Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2 x  3x  2  0 . 1 1 1 1 S ( 2; ) S ( ; 2) S ( ;  2)  ( ; ) S ( ;  )  (2; ) 2 2 2 2 A. B. C. D. . 2 Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( x  4)( x  2) 0 . A. S [  2; 2]. B. S [2; ). S   2  [2; ). C.. D. S ( ;  2]  [2; ). 2 Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm (m  2) x  2(2m  3) x  5m  6 0 .. A. 1 m 3. B. 1  m  3. 1 m 3  m 2 C. . 1  m  3  m 2 D. . C. 100. D. 120.  Câu 17. Góc 18 có số đo bằng độ là: A. 180. B. 360. . 3 16 được đổi sang số đo độ là :. Câu 18. Góc có số đo A. 33045' B. - 29030' C. -33045' D. -32055' Câu 19. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. 0 Câu 20. Góc 63 48' bằng (với  3,1416 ) 1,114 rad A. B. 1,107 rad. C.. 1,108rad. Câu 21. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là: A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm. D.. 1,113rad. D. 32,5cm. Câu 22. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2, 77cm . B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm . Câu 23. Trong các giá trị sau, sin  nhận giá trị nào?. 4 B. 3. A. - 0.7 Câu 24. Cho biết A. cot  2 Câu 25. Cho A. 1. tan  . 1 2 . Tính cot  1 cot   4 B.. sin a  cos a . C. . C.. 5 D. 2. 2. cot  . 5 4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng : 9 3 B. 32 C. 16. 2 2 Câu 26. Nếu tan   cot  2 thì tan a + cot a bằng bao nhiêu ? A. 1 . B. 4 . C. 2 .. 1 2. D. cot   2. 5 D. 4 D. 3 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Câu 27.. Rút gọn biểu thức sau. A. A 2. A  tan x  cot x    tan x  cot x . B. A 1. Câu 28. Cho. cos  . A.  10 . Câu 29. Cho A.. D. A 3. C. A 4.  4   5 với 2 . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin   5 cos  1 B. 2 . C. 1 . D. 4. tan  3,    . sin  . 2. 3 10 10. 3 2 .Ta có:. B. Hai câu A. và C.. C.. cos  . 10 10. D.. 1 7    4 3 và 2 Câu 30. Cho , khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 2 2 2 2 sin   . sin   . sin   . 3 3 3 A. B. C.. cos  . 10 10. cos  . 2. Câu 31.. 2. D.. 2 . 3. 2. Đơn giản biểu thức G (1  sin x) cot x  1  cot x. 1 B. cos x. 2. 1 D. sin x. A. sin x C. cosx Câu 32. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? o. o. A. cos 45 sin135 . Câu 33. Nếu tan =. 7 A. 4. B. cos 120 sin 60 . o. o. o. B.. . 7 4. 7 C. 8. o. D..  C.. 7 274 .. 3    2 Câu 36. Cho cot   3 với 2 , khi đó giá trị của cos bằng 1 3 3 10 . A. 10 . B. 10 . C. A. 7 8. cos x 1  sin x. 15 B. 274 .. 1 D. cos x. D.. D.. -. 15 274 .. 1 10 .. sin 2 x  2sin x.cos x cos 2 x  3sin 2 x. Câu 37. Cho tan x 2 . Tính A. A 4 B. A 0. C. A 1. o. D. cos 30 sin120 .. . Câu 34. Đơn giản biểu thức 1 A. sin x B. sinx C. cosx 15 p tan   <a <p 7 với 2 Câu 35. Cho , khi đó giá trị của sin  bằng. 7 274 .. o. C. cos 45 sin 45 .. 7 thì sin bằng:. T tan x . A.. sin  . D. A 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2sin   3cos  Câu 38. Cho tan  3 . Khi đó 4sin   5cos  có giá trị bằng : 7 7 9  A. 9 . B. 9 . C. 7 .. D.. . 9 7.. 0. Câu 39. Cho a 1500 . Xét ba đẳng thức sau:. sin  . 3 2. cos  . 1 2. II. I. Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III Câu 40. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?. III. tan   3 C. Chỉ II và III. D. Chỉ I và III. A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb. B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb. C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb. D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb. Câu 41. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina. B. sin2a = 2sinacosa. C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa. Câu 42. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. cosa + cosb = 2. cos. a b a b .cos 2 2. a b a b sin .cos 2 2 C. sina + sinb = 2.   tan  a   4  được viết lại  Câu 43. Biểu thức     tan  a   tan a  1 tan  a   tan a  1 4 4    A. B..   sin  a   6  được viết lại  Câu 44. Biểu thức  1  sin  a   sin a  6 2  A.. sin. a b a b .sin 2 2. cos. a b a b .sin 2 2. B. cosa – cosb = 2 D. sina – sinb = 2.   tan a  1   tan a  1   tan  a    tan  a    4 1  tan a 4  1  tan a    C. D..  3 1  sin  a    sin a  cos a 6 2 2  B.  1 3  sin  a    sin acos a 6 2 2  D..  3 1  sin  a    sin a- cos a 6 2 2  C. 5 3   sin a  ; cos b  (  a   ; 0  b  ) 13 5 2 2 Hãy tính sin(a  b) . Câu 45. Biết 63 56  33 A. 0 B. 65 C. 65 D. 65 Câu 46. Tính. cos150 cos 450 cos 750. 2 A. 16 Câu 47. Tính giá trị của A. 2 6. 2 B. 4. 2 C. 2. 2 D. 8. 6. 6 D. 2. A cos 750  sin1050. 6 B. 4. 1 Câu 48. Cho biết cosa = 3 . Tính cos2a.. C..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 A. cos2a = 3. Câu 49. Tính. 7 B. cos2a = 9 . D sin. 7 C. cos2a = 9. 2 D. cos2a =  3.    cos cos 16 16 8. 2 2 A. 2 B. 2 C. 4 1 3 sin a + cosa =   2 với 4 Câu 50. Cho .Khi đó giá trị của tan 2a bằng 3 3 3. . . 7. A. 4 . B. 7 . C. Câu 51. Viết lại biểu thức P= sin x  sin 5 x dưới dạng tích A. P = sin6x B. P = sin3x C. P = 2sin3x.cos2x. 2 D. 8. 3 D. 4 . D. P = -2sin3x.cos2x.   1  cos  a   sin a  0a 3 3 và   biết 2. Câu 52. Tính  6 3  6 3   cos  a    cos  a    3 6 3 6   A. B.  6 2  6 2   cos  a    cos  a    3 6 3 6   C. D. 5 cos a  13 và 0  a   . Tính sin2a. Câu 53. Cho 120 120 120 119 sin 2a  sin 2a  sin 2a  sin 2a  169 169 169 169 A. B. C. D. Câu 54. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?. tan x  tan y . A. tan x  tan y tan( x  y ). tan x  tan y  C. Câu 55. Cho biết. cos. a 5  2 5. B.. sin( x  y ) cosx .cos y. sin a . tan x  tan y  D.. 4  a  a  cos 5 và 2 2. . Tính a 5 cos  2 5 B.. cos. A. C. Câu 56. Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA A.. cosA . 25 39. B.. sin( x  y ) cosx .cos y. cosA . 23 25. a 3  2 5. 16 cosA  35 C.. sin( x  y ) cos( x  y ). D.. D.. cos. a 3  2 5. cosA . 18 39. 0  Câu 57. Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, A 60 . Tính diện tích S tam giác ABC. A. S 20 3 (đvdt) B. S 40 3 (đvdt) C. S 80 (đvdt) D. S 40 (đvdt). Câu 58. Tam giác ABC có AB 9, AC 12, BC 15 (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm.. B. 10 cm.. C. 7,5 cm.. D. 3 13 cm.. A.. B.. C.. D..  u của d. Câu 59. Cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương     u (2;5) u (5; 2) u (5;  2) u ( 5;  2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  x 1  2t    y 3t u của d. Câu 60. Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương     A. u (1;3). B. u (-2;0). C. u (-2;3). D. u (3;2).  x 3  3t  y  2  4t A. .  x 3  3t  y 4  2t B. .  x 3  2t  y 4  3t C. .  x 3  6t  y  2  4t D. .  Câu 61. Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u (3;-2).. Câu 62. Công thức nào sau đây tính khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng  có phương trình ax+by+c=0? A. C.. d ( M 0 , ) . ax0  by0  c a b. d ( M 0 , ) . ax0  by0  c a 2  b2. Câu 63. Cho đường tròn (C):.  x  2. B.. d ( M 0 , )  d ( M 0 , ) . ax0  by0  c a b ax0  by0  c. D. 2. a 2  b2. 2.   y  3 16. Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).. A. I (2;  3); R 4 B. I ( 2;33); R 4 C. I (2;  3); R 16 D. I (  2;3); R 16 Câu 64. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x + y -1 0 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x = 2y+5=0 Câu 65. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) x y x y x y x y  1   1  1  1 A. 5 3 B. 5 3 C. 3 5 D. 5 3 Câu 66. Cho đường thẳng d: 2x – y + 5 = 0. Viết được phương trình tổng quát đường thẳng  đi qua điểm M(2;4) và vuông góc với một đường thẳng d. A. x+2y+10=0 B. x+2y-10=0 C. 2x+y-8=0 D. 2x+y+8=0 Câu 67.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x  4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x  2y = 0 C. 3x  y  1 = 0 D. 6x  4y  1 = 0 Câu 68. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y  10 = 0 và trục hoành Ox. A. (0 ; 5) B. (2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2)..  x 1  2t d ':   y 3  t Câu 69. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x+y-8=0 và A. I(2;3). B. I(3;2). C. I(1;3). D. I(2;1) x 10  6t y 1  5t . . Câu 70. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 6x  5y  15 0 và 2 :. A. 900. B. 00. C. 600. D. 450.. Câu 71. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng  có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng cách từ M đến  . d ( M , ) .  15. 15 13 d ( M , )  13 B.. d ( M , ) . 9. 12 13 d ( M , )  13 D.. 13 13 A. C. Câu 72. Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3..  x  1 A.. 2.   y  2  9. 2.  x 1 B.. 2.   y  2  9.  x  1 C.. 2.   y  2  3. 2. 2.  x  1 D.. 2.   y  2  3. 2. Câu 73.. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? 2 2 A. x  y  100y  1 0 .. 2 2 B. x  y  2 0 .. 2 2 C. x  y  x  y  4 0. 2 2 D. x  y  y 0.  x 1  2t d ':   y 3  t và đi qua hai điểm A(1;1) và Câu 80. Viết được phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d:. B(0;-2)..  x  21 A.. 2. 2.   y  7  464.  x  21 B.. 2. 2.   y  7  464.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x  19  C.. 2. 2.   y  13 544.  x  19  D.. 2. 2.   y  13 544. Câu 81. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1). A. (0 ; 1) B. (3 ; 0,5) C. (0 ; 0) D. Không có. 4 x  3 y  m  0 Câu 82. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : tiếp xúc với đường tròn (C) : x 2  y 2  9 0 .. A. m = 3. B. m = 3. C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15.. x y  1 4 Câu 83. Đường Elip 5 có tiêu cự bằng : 2. 2. A. 1 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 84. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2  1  1  1  1 A. 25 9 B. 100 81 C. 15 16 D. 25 16 x2 y2  1 6 Câu 85.. Đường Elip 9 có 1 tiêu điểm là : (0 ; 3) A. (3 ; 0) B. (0 ; 3) C. (  3 ; 0) D. Câu 86..Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3). x2 y2  1 3 A. 4. x2 y2  1 B. 16 9. x2 y2  1 C. 16 9. x2 y2  1 D. 16 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×