Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hk i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18 – Tiết 55, 56:. THI HỌC KỲ I. A/ Mục tiêu: Giúp HS 1. kiến thức: Kiểm tra và đánh giá mức độ tiếp thu bài học của học sinh về thứ tự thực hiện các phép tính ,công thức về luỹ thừa.Tính tổng các số hạng của một dãy số. Tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho2; cho 5; cho 3; cho 9; số nguyên tố và hợp số; ước chung và bội chung;ƯCLN; BCNN. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra và đánh giá mức độ tiếp thu bài học của học sinh, nhận xét được ý thức học tập của học sinh và kỷ năng vận dụng kiến thức vào bài tập. 3. Thái độ: nghiêm túc, tự nhận thức được mức độ học tập của bản thân. Rút kinh nghiệm cho kỳ học tới. B/ Chuẩn bị: GV: Ra đề thi học kỳ I và đáp án hướng dẫn chấm HS: On tập các kiến thức cơ bản trong chương I, II. Dụng cụ học tập cho kỳ thi. C/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ Cộng cao Hiểu quy ước về thứ Thực hiện tính tổng Tính tự thực hiện các các số hạng của tổng phép tính ,công thức một dãy số các số về luỹ thừa hạng của một dãy số 2 1 3. Chủ đề 1.Các phép toán cộng ,trừ ,nhân ,chia ,luỹ thừa trong N Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Dấu hiệu chia hết ,số nguyên tố ,hợp số , ƯCLN ,BCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ 3.Tập hợp Z,so sánh ,cộng trừ trong Z Số câu Số điểm Tỉ lệ. Cấp độ thấp. 1,0đ 2,5đ 10% 25%. 1,5đ 15% Biết các dấu hiệu chia hết cho 2;3;9. Giải bài toán có lời văn về tìm ƯCLN hoặc BCNN 1. 1. 1,0đ 10%. 1,5đ 15% Hiểu được quy tắc cộng ,trừ số nguyên 2 1,5đ 15%. 2 2,5đ 25%. Vận dụng được tính chất của phép cộng số các số nguyên 2 1,0đ 10%. 4 2,5 25%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng .Trung điểm của đoạn thẳng. Nhận biết khái niệm đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vẽ hình minh hoạ các quan hệ điểm nằm giữa .Hiểu được tính chất điểm nằm giữa. Vận dụng hệ thức của điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn .Xác định trung điểm của đoạn thẳng 2. 4. 1. 1. 0,5đ 5%. 1,0đ 10%. 2. 5. 5. 1. 2,5đ 25% 13. 2,0đ 20%. 4,0đ 40%. 3,0đ 30%. 1,0đ 10%. 10đ 100%. 1,0đ 10%. D/ ĐỀ THI. PHÒNG GD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(Năm học 2016-2017) MÔN TOÁN -LỚP 6. ( Thời gian:90 phút không kể thời gian giao đề). Họ và tên:………………………Lớp 6a… Số báo danh:........... Đề ra: Bài 1: (2,0 điểm) a) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? b) Cho các số: 1560 ; 3495 ; 4572 .Hỏi trong các số đã cho: Số nào chia hết cho 2; Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. c) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 2 ❑3 .17 - 2 ❑3 . 14 b) 1645 + ( -186) + (-1645) +(-14) + 147 c) TÝnh tæng M = 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99. Bài 3: (2,5 điểm) Tìm số nguyên x,biết : a) ( x- 47) - 115 = 0 b) x + 13 = 32 - 76 c) 2 .x - 138 = 2 ❑3 . 32 Bài 4: (1,0 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một đội văn nghệ có 24 bạn nam và 108 bạn nữ .Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào mỗi tổ ? Bài 5: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm ,OB= 8cm a) Kể tên hai tia đối nhau gốc A . b) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không ? Vì sao ? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? ...............................Hết ............................ E/ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I. Bài Bài 1: 2,0 điểm. Bài 2: 2,5 điểm. Bài 3: 2,5điểm. Bài 4: 1,0điểm. Bài 5: 2,0 điểm. NỘI DUNG a ) Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. b) + Số chia hết cho 2: 1560 ; 4572 + Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 1560 ; 3495 c) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A ,điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. ĐIỂM 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. a) 2 ❑3 .17 - 2 ❑3 . 14 = 8 .17 - 8 .14 = 8 ( 17 - 14 ) = 24 b) 1645 + ( -186) + (-1645) +(-14) + 147 = [ 1645 + (-1645) ] + [ (-186)+ (-14) ] + 147 = 0 + (-200) + 147 = -53 c) M=1 + 2 + 3 + … + 97 + 98 + 99 = ( 1 + 99) +( 2 + 98) + ( 3 + 97) + …+ (49 + 51) + 50 = 49. 100 + 50 = 4900 + 50 = 4950.. 0.5đ. a) ( x- 47) - 115 = 0 x- 47 = 115 x = 115 + 47 = 162 b) x + 13 = 32 - 76 x+ 13 = - 44 x = - 57 c) 2 .x - 138 = 2 ❑3 . 3 ❑2 2. x -138 = 8 .9 = 72 2.x = 72 + 138 =210 x = 105. 0.5đ. 0.5đ 0.5đ. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ. Gọi số tổ là a Ta có 24 ⋮ a , 108 ⋮ a và a lớn nhất Do đó a là ƯCLN (24 ; 108) a = 12 . Chia được nhiều nhất 12 tổ a)Vẽ hình . Hai tia đối nhau gốc A : AO , Ax b) Trên tia Ox, ta có OA = 4cm , OB = 8cm OA < OB ( 4 cm < 8cm) . Điểm A nằm giữa hai điểm O. 0.5đ 0.5đ. 0,5đ 0,5đ 0.5đ 0.5đ và B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1) c) Vì A nằm giữa O và B nên ta có OA + AB = OB Tính AB = 4cm Nên OA = AB (2) Từ (1) & (2) Điểm A là trung điểm của OB. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×