Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

vatly11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I- BÀI TẬP TỤ ĐIỆN LỚP 11CB Bài 1 : Có ba tụ điện C1= 2μF, C2=C3=1μF mắc như hình vẽ : a. Tính điện dung của bộ tụ. C2 C1. b. Mắc hai đầu A, B vào hiệu điện thế 4V. Tính điện tích của các tụ ?. A. B. Đs : a. Cb= 1 μF ; b. Q1= 4μC ; Q2= Q3= 2μC. C3. Bài 2 : Cho bộ tụ điện như hình vẽ C1 =C2 = C3 = 4μF ; C4= 2μF ; UAB = 4V a. Tính điện dung của bộ tụ. C2 C1. b. Tính điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ Đs : a. Cb= 2μF ; b. Q1= 8μC, U1= 2V ; Q4= 4μC, U4= 2V ; Q2=Q3= 4μC, U2=U3= 1V Bài 3: Cho bộ tụ như hình vẽ trong đó C1 =2 μF ; C2 =3 μF; C3 = 6μF ; C4= 12μF ; UAB = 800V a. Tính điện dung của bộ tụ. C3. A. B C4 C1. M. C2. A. b. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. B. Đs : a. Cb= 5,2 μF ; b. UMN= 53V Bài 4 : Cho hai tụ điện có điện dung C1 = 8μF ,; C2 = 4 μF ,. C3 = 6μF UAB = 12V c. Tính điện dung của bộ tụ. C3. N. C4. C2 C3. d. Tính điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ A. B. Bài 5: Có 4 tụ như hình vẽ, UAB = 12V. Tính Q1 C1 =3 μF ; C2 =6 μF; C3 = C4= 1μF ; Đs: 12 μC. C1. Bài 6: Có 4 tụ như hình vẽ, UAB = 12V. C1 =3 μF ; C2 =6 μF; C3 = C4= 2 μF. Đs: 8V. Tính UAM C3 C2. A C1. M. B C4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II- BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI LỚP 11CB Bài 1: Một đoạn dây dẫn có đường kính 0,4mm và điện trở 200  . 6 a) Tính chiều dài đoạn dây, biết dây có điện trở suất  1,1.10 m . b) Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Tính cường độ dòng điện qua dây và số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây. Bài 2: Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3. 10 -3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Bài 3. Một đoạn mạch gồm có một điện trở R = 200 , được mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế ở 2 đầu nguồn là 220V,thời gian dòng điện chạy qua mạch là 2 phút 15s. a. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở bằng bao nhiêu? b. Tính điện lượng đã dịch chuyển qua điện trở. c. Nhiệt lượng đã tỏa ra trên R là bao nhiêu? Bài 2. Một nguồn điện có suất điện động 12V,khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. a. Tính công của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 14 phút và tìm công suất của nguồn điện khi đó? b. Nếu bóng đèn có điện trở 25 , hãy tính nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn sau khi được thắp sáng trong thời gian 1 tiếng ? Bài 3. Cho U = 12V; R1 24; R3 = 3,8, R4 = 0,2, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A a. Điện trở R2 bằng ? 12 . R1 R3 b. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là 800J c. Công suất của điện trở R2 bằng ? 5,33W R4. R2. U. Bài 4. Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi : a) Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn? b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn ? Bài 5. Một bóng đèn có ghi 110V – 50W. Mắc bóng đèn trên vào mạng điện với hiệu điện thế 110V. a. Tính điện trở của bóng đèn trên? b. Cường độ dòng điện định mức để đèn sáng bình thường là bao nhiêu ? Bài 6: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: R2 E = 6V, r = 1  , R1 = 0,8  , R2 = 2  , R3 = 3  . R1 Tính hiệu điện thế hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. R3 Bài 7: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 7,8V, r = 0,4  , R1 = R2 = R3 =3  , E,r R4 = 6  . (R1 nt R3 )//(R2 nt R4) M trên , N dưới. a.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và mỗi điện trở. b.Tính hiệu điện thế UMN. Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 3V ; r = 1 ; R1 = 0,8 ; R2 = 2 ; R3 = 3. Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. HD:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ : Biết, E = 6V, r = 2  , R1 = 6  , R2 = 12  , R3 = 4  . a.Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch kín. b. cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. c. Tính công suất tiêu thụ điện năng trên R3. d. Tính công của nguồn sản ra trong 5 phút. e. Tìm Hiệu suất của nguồn? HD:. R2. R3. R1. E,r.  ,r. Bài 9: ξ=12 V ; r =2 Ω , R1=4 Ω , R2=6 Ω , R3=5 Ω , R4=7 Ω , Tính: R1 R2 a) Cường độ dòng điện toàn mạch? b) Công suất tiêu thụ (mạch ngoài)? R3 R4 c) Hiệu suất của nguồn điện? d) Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1? Câu 11.Cho mạch điện như hình : E = 4,5V ; r = 1 ; R1 = 3 ; R2 = 6. a) Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. b) Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất nguồn. HD: a) I = 1,5A ; I1 = 1A ; I2 = 0,5A ; b) PE = 6,75W ; PN = 4,5W ; Php = 2,25W ; Hiệu suất của nguồn : H = ξ .100%  67%. E, r. A. R1. B. R2 Câu 12. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và có điện trở trong không đáng kể.Các điện trở mạch ngoài là R1 = 3 , R2 = 4  , R5 = 5  . a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? b. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 ? C. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R 1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1 a. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 1,5A b Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là 4,5V c. Công suất của nguồn là 9W E, r d. Hiệu suất của nguồn là 75% R3. R2 R1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> E, r. Câu 14.Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở R3 của dây nối. a Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng 2V b. Công suất mạch ngoài là 1,44W R2 R1 c Hiệu suất của nguồn điện bằng 80% Hình 238 Câu 15. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động  = 6V, điện trở trong r = 2 và mạch ngoài có 1 điện trở R. a. Nếu công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4W, hãy xác định giá trị của R ? b. Nếu điện trở mạch ngoài là R1= 0,5 .Công suất của mạch ngoài sẽ không thay đổi khi mắc thêm điện trở R2 nối tiếp với R1, hãy xác định giá trị có thể có của R2 để thỏa điều kiện trên Câu 16. Cho mạch điện gồm 1 điện trở R1 = 12  , đèn ghi 12V-6W, biến trở Rb = 10  Nguồn điện có suất điện động 36V, điện trở trong 2  . Các dụng cụ trên được mắc như hình vẽ. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch ? b. Hãy cho biết lúc này đèn sáng như thế nào? Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5 phút ? c. Tìm giá trị của Rb để đèn sáng bình thường ?. Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. a. Tính R để công suất tiêu thụ mạch ngoài là 4 W. b. Với giá trị nào của R để công suất mạch ngoài có giá trị cực đại? Tính giá trị đó? Đ s: 4  (1 ); 2 , 4,5 W. Câu 18.Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 12V ; r = 1 ; R là biến trở. a) Điều chỉnh biến trở để công suất mạch ngoài là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công suất của nguồn trong trường hợp này. b) Phải điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất trên R là lớn nhất ? Tính công suất lớn nhất đó. Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị? Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị? Câu 21:Cho mạch điện sau: Mỗi nguồn có cùng suất điện động và điện trở trong: ξ=6 V ; r=2 Ω ; R1=3 Ω ; R2=6 Ω ; Tính ξ b ,r b ? I Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động  = 1,5V.điện trở trong của mỗi pin r = 1 . Điện trở mạch ngoài R = 3,5 . a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn? b. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài có giá trị bằng bao nhiêu?. R1 R2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×