Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT MARIE CURIE, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015 A. PHẦN LÝ THUYẾT (7 điểm) Câu 1: (1 điểm): Cho các nguyên tử sau: đồng vị của nhau?. 22 40 41 41 20 10 L; 18 M; 20 Q; 18 R; 10 T 1. . Hãy cho biết các nguyên tử nào là 35. 2. 37. Câu 2: (1 điểm): Hidro có 2 đồng vị bền là 1 H; 1 H . Clo có hai đồng vị bền là 17 Cl; 17 Cl . Hãy viết công thức các loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên. 48 Câu 3: (1 điểm): Cho ký hiệu nguyên tử titan 22 Ti . Xác định số proton, số nơtron, số electron của nguyên tử. Câu 4: (2 điểm): Tổng số các hạt trong một nguyên tử (Z) là 28 trong đó s ố h ạt không mang đi ện nhi ều hơn số hạt mang điện âm là 1 hạt. a/ Tính số khối của nguyên tử (Z) b/ Viết kí hiệu nguyên tử c/ Viết cấu hình e của nguyên tử (Z) và cho biết (Z) là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Gi ải thích. Câu 5: (2 điểm): Nguyên tử nguyên tố (X) có 3 lớp electron lớp ngoài cùng là 3. a/ Viết cấu hình e của (X). b/ Viết kí hiệu nguyên tử. d/ Viết cấu hình e của nguyên tử (Z) và cho biết . Câu 6: (2 điểm): Nguyên tử nguyên tố (X) có 3 lớp electron, số electron lớp ngoài cùng là 3. a/ Viết cấu hình e của (X). b/ Xác định điện tích hạt nhân của nguyên tử (X). c/ Xác định vị trí của (X) trong Bảng Thống Tuần Hoàn. Giải thích? B. PHẦN TOÁN (3 điểm): Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,973. Bạc có hai đ ồng v ị, đ ồng v ị th ứ 107. nhất là 47 Ag chiếm 51,35%. a/ Tìm thành phần % của đồng vị thứ hai. b/ Tìm số khối của đồng vị thứ hai.. 107. c/ Tính thành phần % về khối lượng của đồng vị 47 Ag trong hợp chất AgCl. ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM, NĂM 2014 – 2015 Câu 1: (1,5 điểm): a/ Xác định số proton, nơtron, electron của các nguyên tử sau: b/ Viết kí hiệu nguyên tử P, biết P có 15 proton và 16 nơtron. 27. 1 56 52 4 1 H; 26 Fe; 25 Mn; 2 He. .. 14. Câu 2: (1,5 điểm): Cho các nguyên tử sau: 13 X; 7 Y . a/ Viết cấu hình e. Xác định X, T là kim loại, phi kim hay khí hiếm. b/ Xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, nhóm) các nguyên tố X, Y. 29. 60. 40. 50. 59. Câu 3: (1 điểm): Cho các nguyên tử sau: 19 X; 28 X; 18 X; 28 X; 27 X . Hãy xác định các nguyên tử nào là đồng vị, đồng khối của nhau. Câu 4: (1 điểm): Biết Na ở chu kì 3, nhóm IA; K ở chu kì 4, nhóm IA; Al ở chu kì 3, nhóm IIIA. So sánh tính kim loại giữa các nguyên tố trên. Câu 5: (1 điểm): Các phát biểu sau đây đúng hay sai? a/ Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron b/ Trong một chu kì theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì đ ộ âm đi ện nguyên t ử các nguyên t ố giảm dần. c/ Lớp L của một nguyên tử có tối đa 8 electron. d/ Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron. Câu 6: (1 điểm): Nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Trong hạt nhân X có s ố hạt mang đi ện ít h ơn h ạt không mang điện 1 hạt. Xác định số lượng mỗi loại hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: (1,5 điểm): Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị với tỉ lệ a/ Tính nguyên tử khối trung bình của Cu. 63. 63 65 29 Cu: 29 Cu. = 105: 245.. 65. b/ Tính % mỗi đồng vị 29 Cu; 29 Cu . Câu 8: (1,5 điểm): Nguyên tố R ở nhóm VA. Oxit cao nhất của R có phân tử khối bằng 142u. a/ Xác định tên R? b/ Tính % khối lượng R trong hợp chất khí với hidro? (C= 14; Si= 28; S= 32; Cl= 35,5; F= 19; P= 31; N= 14; O= 16; H=1) ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2014 – 2015 I. PHẦN CHUNG: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm): Thế nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học? Cho ví dụ. 31. 55. Câu 2: Cho các nguyên tử sau: 15 P, 25 Mn a/ Lập bảng cho biết số proton, nơtron, electron và điện tích hạt nhân của các nguyên t ử trên. (1 điểm). b/ Viết cấu hình electron, cho biết chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm. (1 điểm). Câu 3: Nguyên tử A có tổng số hạt bằng 58, trong đó có s ố hạt không mang đi ện nhi ều h ơn s ố h ạt mang điện âm là 1 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của A (theo đúng tên nguyên tố). (1,5 điểm). Câu 4: Nguyên tử x và Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 2p 5 và 3p4. a/ Viết cấu hình e đầy đủ của X và Y. Cho ví dụ c ủa X và Y (ô, chu kì, nhóm) trong b ảng h ệ th ống tuần hoàn. (2 điểm). b/ Sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần giữa X và Y và Clo. (0,5 điểm). II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Câu 5A: (Dành cho các lớp 10A1 – 10A10) Hòa tan hoàn toàn 20,55 (g) một kim loại R (thuộc nhóm IIA) vào dung d ịch HCl 20% (v ừa đ ủ) thu được 3,36 (l) khí H2 (đktc) và dung dịch A. a/ Xác định kim loại R. b/ Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng? c/ Cho dung dịch K2SO4 (dư) vào dung dịch A thu được m (g) kết tủa trắng. Tính m? (Cho H= 1, O= 16, S= 32, Cl= 35,5, Mg= 24, Ca= 40, Ba= 137) Câu 5B: (Dành cho lớp 10A11) Nguyên tố R có hóa trị trong công thức oxit cao nh ất g ấp 3 l ần trong h ợp ch ất khí v ới hidro. Bi ết trong hợp chất khí với hidro thì H chiếm 5,88% về khối lượng. a/ Xác định R. (1,25 điểm) b/ Cho 24 (g) oxit cao nhất của R tác dụng vừa đủ với 80 (g) dung dịch KOH thu đ ược dung d ịch muối trung hòa duy nhất A. Tính nồng độ % của dung dịch KOH và dung dịch muối A. ( 1,75 điểm).. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>