Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De tuyen sinh vao lop 10 chuyen Hoang Van Thu Hoa Binh Chuyen toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN). ĐỀ CHÍNH THỨC. Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2016 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu). Câu I (2,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: B. a) A  6  2 5  29  12 5. x y y x. b). xy. . x y x y. 4 2 2) Giải phương trình sau: 3x  5 x  2 0 Câu II (3,0 điểm) 2 2 1) Chứng minh rằng nếu a và b là các số tự nhiên lẻ thì a  b không phải là số chính phương. 2 x, y 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên   thỏa mãn: x  xy  x  2 y  5 0.  x 2  y 2 2 xy  3  x y  xy  3) Giải hệ phương trình sau: 6 x  y  9. Câu III (1,0 điểm) Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24km. Cùng lúc đó một bè nứa cũng trôi từ A đến B với vận tốc dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô. Câu IV (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Một điểm M nằm trên cung AB (M khác A, M khác B). Gọi H là điểm chính giữa của cung AM. Tia BH cắt AM tại I và cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O) tại K. Các tia AH, BM cắt nhau tại S. 1) Chứng minh điểm S nằm trên một đường tròn cố định. 2) Kéo dài AM cắt đường tròn (B; BA) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh tứ giác BISN là tứ giác nội tiếp. Câu V (2,0 điểm) . 0. . 0. 1) Cho tam giác ABC có B 30 , C 15 , đường trung tuyến AM. Tính số đo góc AMB . 2) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 3 . a 3  ab 2 b3  bc 2 c 3  ca 2   2 2 2 2 2 2 2 Chứng minh rằng: a  b  b b  c  c c  a  a. -------- Hết -------Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: ........

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giám thị 1 (Họ và tên, chữ ký): ................................................................................................... Giám thị 2 (Họ và tên, chữ ký): ................................................................................................... SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2016-2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN). (Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang). Câu I (2,0 điểm) Phần, ý 1. Nội dung A  62 5 . 0.5đ. (2 5  3) 2  6  2 5  2 5  3 3. ĐK: x  0; y  0; x  y B. x y y x xy. ( x . 2. Điểm. . 0.5đ. xy ( x  x y  x y xy. y). . ( x. y )( x  y ) x. y. y )  ( x  y ) 2 x. 1 3t 2  5t  2 0  t1  ; t 2  2 3 Đặt t x 0 phương trình đã cho trở thành: (loại) 1 1 3 t   x 2   x  3 3 3 KL… Với. 0.5đ. 2. 0.5đ. Câu II (3,0 điểm) Phần, ý 1. 2. Nội dung. Điểm. a 2m  1 ; m, n    b  2 n  1  Vì a, b là các số tự nhiên lẻ, đặt  a 2  b 2 (2m  1)2  (2n  1)2 4(m 2  n 2  m  n)  2. 0.5đ. Ta có một số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4 2 2 2 2 Mà a  b chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4, nên a  b không phải là số chính phương. 0.5đ.  x2  x  5 x  xy  x  2 y  5 0  y ( x  2)  x  x  5  y  x  2 (vì x=2 không là. 0.25đ. 2. 2. nghiệm) 0.25đ.  x2  x  2 3 3   x  1  x 2 x 2 x 2 y nguyên khi 3( x  2).  y. 0.25đ. x  2 1  x 3  y  1 x  2 3  x 5  y  5 x  2  1  x 1  y  5 x  2  3  x  1  y  1 x, y  3;  1 ;  5;  5  ;  1;  5  ;   1;  1 Vậy pt có nghiệm nguyên   . 1. 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.  x 2  y 2 2 xy  3(1)  x y  xy  6 x  y  9 (2). ĐKXĐ: x > 0; y > 0. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương ta có: x 2  y 2 2 xy ( x  y ) 2  2 xy 2 xy    xy x y xy xy . 0.25đ. 2 xy 2 xy ( x  y)2 ( x  y )2 4( x  y ) 2 xy 4  6 2 .4   6  6 xy x y xy x y x y xy. 7.2 xy 7( x  y ) ( x  y ) 2 xy ( x  y ) 2 xy    6 2 .  6 3 x y 2 xy 2 xy 2 xy 2 xy x  y Đẳng thức xảy ra khi x  y .. 0.25đ. . 6 x x  9  Với x  y thay vào pt (2) ta được Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  y 9. . . 2. x  3 0  x 9. 0.25đ 0.25đ. Câu III (1,0 điểm) Phần, ý. Nội dung. Điểm. Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) (x > 4) Vận tốc xuôi dòng là: x  4 ; vận tốc ngược dòng là: x  4. 0.25đ. 24 16 Thời gian xuôi dòng là x  4 , thời gian ngược dòng là x  4 .. 0.25đ. Thời gian ca nô đi A đến B rồi trở lại đến C là 8:4=2 giờ. 0.25đ. 24 16  2 Ta có phương trình x  4 x  4 Giải phương trình được x 20(km / h) . KL. 0.25đ. Câu IV (2,0 điểm) Phần, ý. Nội dung. 2. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> N S. M K. H. I. B. 1. ASB  AKB (vì sđ cung AH bằng sđ cung HM). 0.25đ. AKB SAB   (cùng phụ với KAH ). 0.25đ. ASB SAB   SB  AB cố định. 0.25đ. Vậy S thuộc đường tròn (B; BA). 0.25đ. . 2. A. O. . Tứ giác SHIM nội tiếp  BSI MHB (cùng chắn cung IM)   MHB MAB (cùng chắn cung BM). 0.25đ.   MAB BNI (vì tam giác ABN cân tại B). 0.25đ 0.25đ.    BSI BNI nên BISN nội tiếp. 0.25đ. Câu V (2,0 điểm) Phần, ý 1. Nội dung. Điểm. A. 15°. 30°. B. H. D. M. C. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. 0.5đ.  AB 2a AH a    BH  3a lấy D đối xứng với B qua H Đặt    DAC DCA 150  DC DA  AB 2 a  BC BH  DH  DC 2 3a  2a  BM   HM BM  BH  3a  a . BC  3a  a 2. 0.5đ. 3a a  AH . 0. Suy ra tam giác AHM vuông cân tại H  AMB 45 Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 3. 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.  a 3  ab 2   b3  bc 2   c3  ca 2  a   b   c        1 a 2  b  b2   b2  c  c2   c2  a  a2   ab bc ca  2  2  2 1 2 2 a  b  b b  c  c c  a  a2. Áp dụng Bất đẳng thức AM-GM cho 3 số dương, ta có: 2. 2. 3. 2 3. 3. a  b  b 3 a b 3b a. 0.25đ. 2. 3 ab ab a a 1 1 a  2     2 2 3 2 a  b  b 3 9 9 3 b a Do đó. 0.25đ. Tương tự, ta có bc b2 ca c2   2 2 2 b c c 9 , c aa 9 2. Cộng vế với vế các bất đảng thức trên ta được ab bc ca a b c 6  2  2  1 2 2 2 a b b b c c c a a 9 2. Suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1. * Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.. 4. 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×