Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GIAI CAU PEPTIT KHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV NGUYỄN CAO CHUNG GIẢI CÂU PEPTIT KHÓ Câu 7: Hỗn hợp̣ A gồm tripeptit X (CnH2nNxOx), tripeptit Y (CmH2mNyOy) và aminoaxit Z (Z no, mạch hở, không chứa nhóm chức khác ngoài -NH2, -COOH) có tỉ lệ số mol X : Y : Z = 2 : 3: 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hơp̣ A trong khí oxi dư. Sản phẩm cháy được sục vào dung dic̣h nước vôi trong dư thu được 5,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng lên 3,32 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,352 lít (đktc). Măṭ khác, nếu đốt hoàn toàn lượng Z có trong 0,06 mol hỗn hợp̣ A thì thể tích khí nitơ thoát ra nhỏ hơn 0,2 lít (đktc). Cho 22,59 gam hỗn hợp̣ A tác dụng với dung dic̣h NaOH dư thu được khối lượng muối gần nhất với giá tri ̣là A. 45,2 B. 37,1 C. 33,8 D. 39,2 Ghi nhớ C«ng thøc tæng qu¸t cña mäi amino axit, este cña amino axit lµ: C n H 2n+2-2k-2x+t N t O2x x lµ sè nhãm chøc -COOH, k lµ sè liªn kÕt pi vµ vßng trong gèc hidrocacbon, t lµ sè nguyªn tö N §é bÊt b·o hßa = k + x DÔ dµng chøng minh ®­îc: Sè mol = a =. nCO2  n H2O  1. n. hay.  nCO2 -  n H2O   ai (i  1  i 1. t 2. ti ) 2. a i sè mol chÊt thø i;  i ® é bÊt b·o hßa chÊt thø i; t i sè nguyªn tö N chÊt thø i. Hướng dẫn giải: n CO2  n CaCO3 . 5,5 3,32  0,055.44  0,055; n H2O = = 0,05; n N2  0,105 mol 100 18.  2n  2  x  2n  0,5x  1 X, Y : C n H 2n N x Ox : 0,05 mol  §é bÊt b·o hßa   2  Z: C n H 2n+2-2k-2x+t N t O2x : 0,01 mol  2.0,2 Ta cã: n N = 0,01.t <  t  1,78  t  1  C n H 2n+3-2x NO2x 22, 4   O2 C n H 2n N x Ox   n CO2  n H 2 O + x N 2 2 0,05  0,05n  0,05n  0,025x  O2 C n H 2n+3-2x NO2x   n CO2  (n  1,5  x) H 2 O + 1 N 2 2 0,01  0,01n  ( n  1,5  x).0,01  0,005 mol.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n CO  0,05n + 0,01n  2 Ta cã   n CO2  n H2O  (x-1,5).0,01= 0,055 - 0,05 = 0,005 n  0,05n  (n  1,5  x).0,01  H2O  x  2 (hai chøc -COOH)  C n H 2n-1NO 4 n N2  0,025x + 0,005  0,105  x  4    0,5x  1  3  cã 3 liªn kÕt (pi)  tripeptit X, Y C n H 2n N 4 O4 được tạo ra từ 2 đơn vị -aa có 1 nhóm -NH 2 , 1 nhóm-COOH và 1 đơn vị -aa có 2 nhóm -NH 2 , 1 nhóm -COOH m A  m C  m H  m N  m O  12.0,055  2.0,05  14.2.0,105  16(4.0,05  4.0,01)  7,54 gam. C n H 2n N 4 O 4 + 3NaOH  muèi + 1 H 2 O 0,05.  0,15. . 0,05 mol. C n H 2n-1NO 4 + 2NaOH  muèi + 2 H 2 O 0,01  0,02  0,02 mol Bảo toàn khối lượng: m A + m NaOH = m muối + m H2O  m muèi  7,54  40.(0,15 + 0,02) -18.(0,05 + 0,02) =13,08 gam m muèi . 13,08.22,59  39,188 gam  §¸p ¸n D 7,54.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×