Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

THƯ VIỆN 100 CÂU TN KHỐI 12 - HK1 (có lời giải, ma trận đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.58 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT THỦ KHOA NGHĨA GV: TRẦN MINH TÙNG
KIỂM TRA 1 TIẾT – HK1 Môn: TIN HỌC 12 MÃ ĐỀ: ???
HỌ TÊN: Lớp: Số Câu Đúng: Điểm:
Câu hỏi
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu hỏi
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
TÓM LƯỢC NỘI DUNG CHÍNH CÁC BÀI HỌC HK1 – KHỐI 12 (MÔN TIN HỌC)
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1) Hai thành phần chính của hệ QT CSDL là:
a) Dữ liệu và CSDL c) CSDL và Hệ CSDL
b) Bộ khái niệm và bộ vật lý d) Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu
2- CÁC CÔNG VIỆC THƯỜNG GẶP KHI XỬ LÝ THÔNG TIN: tạo lập hồ sơ, cập nhật, khai thác hồ sơ.
2) Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
a) Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách. c) Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.
b) Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo. d) Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ.
3) Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công việc của:
a) Cập nhật hồ sơ c) Tạo lập hồ sơ
b) Khai thác hồ sơ d) Thống kê hồ sơ
4) Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:
a) Xác định cấu trúc hồ sơ c) Xác định chủ thể cần quản lý
b) Thu thập thông tin cần quản lý d) Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ
5) Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
a) Xác định chủ thể cần quản lý c) Xác định cấu trúc hồ sơ
b) Thu thập và lưu trữ thông tin d) Cả a, b và c
6) Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
a) Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo c) Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
b) Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê d) Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.
3- HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU: Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL


7) Dữ liệu gồm:
a) Văn bản, hình ảnh, âm thanh
b) Văn bản, hình ảnh, âm thanh, mùi vị
c) Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề
d) Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
8) Cơ sở dữ liệu là gì?
a) Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
b) Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề.
c) Văn bản, hình ảnh, âm thanh được lưu trong máy tính
d) Là nền tảng vững chắc cho dữ liệu.
9) Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
a) Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL c) Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
b) Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL d) Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung.
10) Hệ quản trị CSDL là:
a) 1 CSDL + 1 Hệ CSDL
b) Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
c) Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
d) Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL
11) Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?
a) CPU b) Rom c) Đĩa d) Ram
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA NGHĨA GV: TRẦN MINH TÙNG
Các mức thể hiện của CSDL: mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn
12) Có 2 mức độc lập dữ liệu là:
a) Độc lập đơn thể và độc lập đa hướng c) Độc lập hành vi và độc lập cấu trúc
b) Độc lập mức vật lý và độc lập mức khái niệm d) Độc lập bộ nhớ và độc lập cấu trúc
13) Các mức thể hiện của CSDL gồm:
a) Mức trừu tượng, mức khái niệm và mức ngoài CSDL. c) Mức vật lý, mức khái niệm và mức khung nhìn
b) Mức tổng quát và mức chi tiết d) Tất cả các mức trên
14) Mức ngoài CSDL là:
a) Mức hiểu CSDL của người dùng thông qua khung nhìn. c) Đối lập với mức trong của CSDL

b) Nơi chứa dữ liệu đã được thống kê d) Không có mức ngoài CSDL
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL: tính cấu trúc, tính toàn vẹn, ...
15) Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL là:
a) Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính dư thừa
b) Tính cấu trúc, tính duy trì, tính độc lập, tính không dư thừa
c) Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập trừu tượng
d) Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập, tính không dư thừa
16) CSDL không lưu trữ những thông tin có thể tính ra được từ những dữ liệu đã có nhằm đảm bảo yêu cầu nào của hệ
CSDL?
a) Tính nhất quán c) Tính toàn vẹn
b) Tính độc lập d) Tính không dư thừa
17) Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:
a) Phải được đảm bảo đúng đắn c) Đảm bảo dữ liệu không trùng lặp
b) Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cố d) Truy xuất và thống kê nhanh hơn.
18) Khi một CSDL không đảm bảo tính không dư thừa thì sẽ có thể:
a) Làm lãng phí bộ nhớ c) Làm mất tính an toàn và bảo mật thông tin
b) Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệu d) Dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tin
19) Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
a) Cấu trúc c) Độc lập
b) Không dư thừa d) An toàn và bảo mật thông tin
20) CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những
dữ liệu đã có thì CSDL đó đã đảm bảo yêu cầu:
a) Tính cấu trúc b) Tính toàn vẹn c) Tính không dư thừa d) Tính độc lập
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1- CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ QTCSDL:
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
21) Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
a) Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL

b) Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
c) Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
d) Tất cả đều sai
22) Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
a) Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
b) Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
c) Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
d) Tất cả đều sai
23) Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:
a) Ngôn ngữ SQL c) Ngôn ngữ Pascal
b) Microsoft Access 2003 d) Microsoft Access 2007
24) Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL c) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
b) Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ d) Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA NGHĨA GV: TRẦN MINH TÙNG
2- HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT HỆ QT CSDL:
25) Hệ QTCSDL đóng vai trò:
a) Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL
b) Chuẩn bị để hệ điều hành thực hiện chương trình
c) Quản lý và làm việc trực tiếp với CSDL
d) Cả A và B
26) Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:
a) Trình ứng dụng, truy vấn c) Bộ quản lý tệp và xử lý truy vấn
b) Bộ quản lý dữ liệu và trình ứng dụng d) Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấn
3- VAI TRÒ CỦA CON NGƯỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU:
Người quản trị CSDL
Người lập trình ứng dụng
Người dùng
27) Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:
a) Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL c) Nâng cấp hệ CSDL

b) Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn d) Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.
28) Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm?
a) Người dùng. c) Người giám sát.
b) Người quản trị CSDL. d) Người lập trình ứng dụng.
29) Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
a) Người dùng. c) Người bảo vệ.
b) Người quản trị CSDL. d) Người lập trình ứng dụng.
4- CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử.
30) Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:
a) Thiết kế  Xây dựng  Kiểm tra c) Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử
b) Phân tích  Thiết kế  Lưu trữ d) Thiết kế  Kiểm thử  Lưu trữ
BÀI 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1- PHẦN MỀM ACCESS
31) Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:
a) DOC b) TEXT c) XLS d) MDB
32) Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
a) mdb b) doc c) xls d) pas
33) Các chức năng chính của Access:
a) Lập bảng c) Lưu trữ dữ liệu
b) Tính toán và khai thác dữ liệu d) Ba câu trên đều đúng
34) Microsoft Access là gì?
a) Là phần cứng. c) Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
b) Là phần mềm ứng dụng. d) Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.
2- KHẢ NĂNG CỦA ACCESS: Access có những khả năng nào?
35) Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc:
a) Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép c) Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
b) Mô tả dữ liệu d) Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
3- CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
Các loại đối tượng: Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

TRƯỜNG THPT THỦ KHOA NGHĨA GV: TRẦN MINH TÙNG
36) Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
a) Report. b) Form. c) Table. d) Query
37) Các đối tượng chính của Access là:
a) Table, Form, Field, Query c) Field, Record, Table, Query
b) Query, Table, Wizard, Form d) Table, Query, Form, Report
38) Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn & in ra ta sử dụng loại đối tượng:
a) Báo cáo c) Mẫu hỏi
b) Bảng d) Biểu mẫu
39) Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là
a) Table. b) Form. c) Report. d) Query
40) Trong Access có mấy đối tượng chính:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
41) Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
a) Nhập dữ liệu c) Sửa cấu trúc bảng
b) Tính toán cho các trường tính toán d) Lập báo cáo
4- MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
Khởi động Access
42) Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
a) Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL c) Vào File  Exit
b) Vào File  Close d) Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Tạo CSDL mới
43) Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
a) Vào File chọn New
b) Kích vào biểu tượng New.
c) Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
d) Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
44) Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a) Chọn lệnh File → New → Blank Database… c) Chọn lệnh File → Open rồi chọn tệp cần mở
b) Chọn lệnh Create Table by using wizrd d) Chọn lệnh Create Table in Design View

Mở CSDL đã có
Kết thúc phiên làm việc với Access
45) Thoát khỏi Access bằng cách:
a) Vào File  Quit c) Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
b) Trong cửa sổ CSDL, vào File  Exit d) Câu b và c
46) Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
a) Chọn Edit  Cut. c) Chọn File Exit.
b) Chọn File  Save. d) Chọn File  Close.
5- LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
Chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế, Chế độ trang dữ liệu.
47) Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
a) Trang dữ liệu c) Thiết kế
b) Cả 2 phương án A,B đúng d) Cả 2 phương án A, B sai
48) Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
a) Create Table in Design View c) Nháy đúp chuột vào tên bảng
b) Create Table by entering data d) Create Table by using wizard
49) Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta chọn lệnh :
a) Record  Filter  Filter by selection c) View  Design view
b) Record  Filter  Filter by Form d) Record  Sort  Sort Decending
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA NGHĨA GV: TRẦN MINH TÙNG
50) Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
a) Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. c) Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
b) Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu d) Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
Tạo đối tượng mới: dùng mẫu dựng sẵn, tự thiết kế, kết hợp 2 cách.
Mở đối tượng
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
51) Cấu trúc bảng được xác định bởi :
a) Các bản ghi dữ liệu c) Các trường và thuộc tính của nó
b) Thuộc tính của bảng d) Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
1- CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH

Trường, Bản ghi, Kiểu dữ liệu.
52) Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
a) Tiêu đề bảng c) Thuộc tính
b) Trường d) Bản ghi
53) Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
a) Tệp b) Bản ghi khác c) Cơ sở dữ liệu d) Trường
2- TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG
Tạo cấu trúc bảng (2 cách).
Các tính chất của trường.
54) Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
a) Number b) Date/Time c) Autonumber d) Text
55) Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý....
b) Number b) Currency c) Yes/No d) AutoNumber
56) Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải
quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a) Text b) Number c) Yes/No d) Auto Number
57) Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:
a) Định dạng cách hiển thị của trường c) Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường
b) Quy định kiểu dữ liệu cho trường d) Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu
58) Trong Access tính chất Field size chỉ áp dụng được cho những kiểu dữ liệu:
a) Currency, Yes/no b) Yes/no, Date/time c) Memo d) Text, Number, AutoNumber
59) Kiểu trường (Data type) dùng để làm gì ?
a) Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng. c) Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình.
b) Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng. d) Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng – sai của dữ liệu.
60) Giả sử, trường Email có giá trị là : Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ?
a) Text b) Number c) AutoNumber d) Currency
61) Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
a) Day/Type b) Date/Type c) Day/Time d) Date/Time
Chỉ định khóa chính.
62) Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:

a) Chọn trường làm khóa chính  Edit copy c) Chọn Edit  Primary key
b) Chọn trường làm khóa chính  Edit Primary key d) Cả 3 phương án trên đều sai
63) Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
a) Mở tệp cơ sở dữ liệu. c) Chỉ định khoá chính.
b) Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. d) Khởi động Access.
64) Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
a) Chọn Table → Edit key; c) Chọn View → Primary key;
b) Chọn Edit → Primary key; d) Chọn Tools → Primary key;

×