Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 23. Câu 1. 1.Giải phương trình nx 2+ 3 x +2=0 khi n =1 ¿ x+ y=4 2.Giải hệ phương trình 3 x −2 y=7 ¿{ ¿. Câu 2. Cho biểu thức Q =. ( y √y −y +11 − √yy−1− 1 ) :( √ y + √ √y −1y ). với y > 0 và y  1. 1.Rút gọn Q 2.Tính giá trị của y khi Q = 3 Câu 3. 1.Cho hàm số. y=ax +b (a ≠ 0) . Tìm a, b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng. y=− x+2016. và đi qua điểm B(1; 2016) 2 2 2.Tìm m để phương trình x2 - 2 (m - 1)x - m - 5 = 0 (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x1 + x 2 = 14.. Câu 4. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại điểm H (H nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây MN và BK cắt nhau ở E. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. 1.Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp 2.Chứng minh tam giác NFK cân và EM.NC = EN.CM 3.Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // MN Câu 5. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:. BÀI. √ 2 a2+ ab+2 b2 + √ 2b 2+ bc +2 c2 + √ 2 c 2+ ca+2 a 2 ≥ √5 HƯỚNG DẪN GIẢI. NỘI DUNG 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Khi n = 1 ta có PT x 2+3 x +2=0 Phương trình đã cho có hai nghiệm x = -1 và x = -2 ¿ x+ y=4 Ta có 3 x −2 y=7 ¿{ ¿ ⇔ 5 x=15 y=4 − x ⇔ ¿ x=3 y=1 ¿{. ⇔ 2 x +2 y =8 3 x −2 y=7 ¿{. Hệ có một nghiệm (x;y) = (3; 1). Cách khác: Từ PT (1) ta có y = 4-x thế vào PT (2) ta được 5x = 15 ⇒ x=3 ⇒ y=1 . Hệ đã cho có một nghiệm (x;y) = (3; 1). 2. Ta có Q =. ( y +1)( y − √ y +1) y − 1 − : ( y −1)( √ y +1) √ y−1. ( √√. =. ( y√−y√−y +11 − √yy−1−1 ) :( y −√√yy−1+√ y ). =. y − √ y +1 − y +1 y : y − 1 √ y −1. =. − √ y+ 2 y : = √ y − 1 √ y −1. Với Q = 3 ta có. y ( y −1) √y + y−1 √ y−1. ) (√ √√. − √ y+ 2 √ y −1 ⋅ = y √ y−1. 2−√y y. ). 2−√y y. =3. => 3y + √ y - 2 = 0. 3. =>. √ y=−1( loai) ; √ y =. =>. y=. 2 ( Thỏa mãn) 3. 4 9. Từ giả thiết đồ thị hàm số song song với đường thẳng (d) ta có a = -1 Đồ thị hàm số đi qua B(1 ;2016) nên 2016 = a+b. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¿ a=− 1 2016=a+b ⇔ Ta có hệ ¿ a=−1 b=2017 ¿{ ¿. Vậy a = -1; b = 2017 Phương trình bậc hai ẩn x có 2 nghiệm  ∆’ 0  (m - 1)2 + m + 5≥ 0  m2 - 2m + 1 + m + 5 ≥ 0. (.  m2 - m + 6 > 0 . m−. 1 2 23 + >0 đúng m . Chứng tỏ phương trình có 2 2 4. ). nghiệm phân biệt  m. Theo hệ thức Vi ét ta có:. ¿ x 1+ x 2=2( m−1) x 1 . x 2=− m− 5 ¿{ ¿. 2 2 Ta có x1 + x 2 = 14  (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 14  4 (m - 1)2 + 2 (m + 5) = 14. ⇔2 m(2 m−3)=0 ⇔ m=0 ¿ 3 m=  4m2 - 6m + 14 = 14 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. Vậy m = 0; m =. 4. Hình vẽ. 3 2. a f k o. m. h. e. c. n. b. a). Xét tứ giác AHEK có: ∠ AHE=900. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 0. ∠ AKE=90. ⇒∠ AHE+∠ AKE=180. b). 0. . Tứ giác AHEK nội tiếp. Do đường kính AB  MN nên B là điểm chính giữa cung MN ⇒ ∠MKB =∠NKB (1) Ta lại có: BK / / NF (cùng vuông góc với AC) ⇒ ∠KNF =∠NKB. (so le trong) (2). ⇒∠ MKB =∠MFN. (đồng vị) (3). ⇒ ∠KNF =∠MFN. Từ (1);(2);(3). hay ⇒ ∠KFN =∠KNF.  KNF cân tại K MKN có KE là phân giác của góc. ∠ MKN ⇒. ME MK = ( 4) EN KN. Ta lại có: KE  KC ; KE là phân giác của góc ∠ MKN ⇒ KC là phân giác ngoài của MKN tại K Từ (4) và (5). c). . . CM KM  CN KN (5). ME CM   ME.CN EN .CM EN CN. Ta có ∠ AKB=900 ⇒ ∠BKC=90 0 ⇒ ΔKEC vuông tại K Theo giả thiết ta lại có KE KC  KEC vuông cân tại K . 0. ∠ KEC =∠KCE=45. Ta có ∠ BEH =∠KEC=450 ⇒ ∠OBK=450 Mặt khác OBK cân tại O  OBK vuông cân tại O  OK / / MN (cùng vuông góc với AB). 5. Ta có: 4( 2a2 + ab + 2b2 ) = 5(a+ b)2 + 3(a- b)2  5(a+ b)2 Dấu ‘‘ =’’ xảy ra khi a = b a+ b ¿2. Vì a, b > 0 nên. √ 2 a2+ ab+2 b2 ≥ √25 ¿. ❑. Chứng minh tương tự ta có:. 4. . Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi a = b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b+ c ¿ 2. √ 2b 2+ bc+ 2 c2 ≥ √25 ¿. ❑. c+ a ¿. 2. √ 2c 2 +ac +2 a2 ≥ √25 ¿. ❑. . Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi b = c. . Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi c = a. Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế, ta được:. √ 2 a2+ ab+2 b2 +√ 2b 2+ bc +2 c2 +❑√ 2 c2 +ac +2 a2 ≥ √25 (a+b+ c) Do a + b + c = 1, suy ra:. √ 2 a2+ ab+2 b2 +√ 2b 2+ bc +2 c2 +❑√ 2 c2 +ac +2 a2 ≥ √ 5 Dấu ‘‘=’’xảy ra khi a = b =c =. 5. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×