Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

- Toán 6 - Nguyễn Gia Min - Website của Trường THPT Đạ Tông - Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG


1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2 1 3
a)  
3 2 4

7 8 7 3 12
b)
.  . 
19 11 19 11 19
4 4 3
1
4
c) 2    2  : 2
5 5 2
3
5


Giải

NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH


4
4
3
1
4


c2) 2 1  3.  826  9: 2 5
a )  5  5 2
3  5
3 2 4
12
12
14
48  3 77  314 12
7
 . .    . : 
b)
5 11
5  2 193 115 19
19
7
 48   53
14 12
14
14 2 14

 . . 

 :  

19  11 11
19  :
5 5  6  5
5 3 5
7 11 12
 14. 2 5
14 5
19 
11 . 19

 
3 14 195 21
75
12



1
294 19
25 19
319
19



105



105



2. Tìm x, biết
NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x

1
2 4
a) x  
2
5 5

4
b) 5 : x 13
7
1
 1
 2
c)  3  2.x  .2 5
3
 2
 3


Giải

NỘI DUNG

1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x


14  7
 114  22
 8 16
c)a
5    2.x  . 
x:xx .2313

b)3 52  2.
3
2
3
3


27
5
5
7
16 8
7
16 3
 1
2.x  : 4 2 2.x  .
39

2
34 3
2
3 8

x 5 :13 x  :13

x

7 2
2 15
  2.x  7
. 2 5
7
2
1 1
 21
39
7 1
7 321 1
:

x2.
xx
2 . 2.x

2 xx 




.
2 2
2
5
512
7
13
7
3
3
 2.x 

x
:2

2

4
3
2
2 x 

x

.2
 x 31 5
3
5
 x  . 7 x 
2 2

4


3. Bài tốn tỉ số: (bài 2 trang5 đề cương)
NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x
3. Bài tốn
tỉ số

Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo
viên trả bài kiểm tra, số bài đạt
1
điểm giỏi bằng 3 tổng số bài. Số
9
bài đạt điểm khá bằng 10 số bài
cịn lại. Tính số bạn đạt điểm
trung bình.(Giả sử khơng có bài
điểm yếu và kém).


Giải
NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x
3. Bài tốn

tỉ số

Số bài kiểm tra đạt loại giỏi là:

1
45. 15 (bài)
3

Số bài kiểm tra còn lại là:
45 – 15 = 30 (bài)
Số bài kiểm tra đạt loại khá là:

9
30.
27 (bài)
10
Số bài kiểm tra đạt loại trung bình là:
30 – 27 = 3 (bài)


4. Hình học ( bài 1 trang 8 đề cương)
NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x
3. Bài tốn
tỉ số
4. Hình học


Trên nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz
0
0


sao cho xOy 100 ; xOz 20
a.Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia
nào nằm giữa hai tia còn lại?
Vì sao?
b.Vẽ Om là tia phân giác của

góc yOz. Tính mOx


NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

y
m

2. Tìm x, biết
3. Bài tốn
tỉ số
4. Hình học

z

100


.
O

20
x


NỘI DUNG
1. THỰC HIỆN
PHÉP TÍNH

2. Tìm x
3. Bài tốn
tỉ số
4. Hình học

a)Trong ba tia Ox,
Oy, Oz thì tia Oz
nằm giữa hai tia
cịn lại, Vì

y

 < xOy

xOz

m


100

z
20

x

b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên


 xOz
ta có yOz  xOy
yOz 1000  200 800

Vì tia Om là tia phân giác của yOz nên ta có
yOz 800
yOm mOz



400
2
2



mOx
mOz
 xOz
400  200 600



* Tiếp tục ơn tập tồn bộ lý thuyết và hồn thành
đề cương ơn tập.
* Xem lại các bài tập vừa làm


GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY
CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH!



×