Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH A. THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING BÀI GIẢNG. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN (Chương trình Đại Số - lớp 9). Giáo viên : Lý Xuân Quang Email: Điện thoại: 0907920264 Trường phổ thông dân tộc nội trú Him Lam Tháng 3 năm 2017.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra Kiến thức Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ?. Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình sau :. 3x2 + 8x + 4 = 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN:. 1. Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac : • Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b b x1 ; x2 2a 2a. • Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:. b x1 x 2 2a. • Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. 2 2. 3x 8 x 4 0 a=3;b=8;c=4 2. 2. b 4ac (8) 4.3.(4) 64 48 16 0 4. Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt. b 8 4 b 84 4 2 x2 2 x1 ; 2a 2.3 2a 2.3 6 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Qua phần kiểm tra kiến thức cũ, ta thấy phương trình :. 3x2 + 8x + 4 = 0. Hệ Đối sốvới b của b làphương số chẵn trình thìtrên còn có cách điều giải gì nào đặcnhanh biệt ?hơn không ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 27 - Tiết 56. Bài 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Công thức nghiệm thu gọn: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ∆ = b2 – 4ac Nếu đặt:. b = 2b’. 2 2 2 (2b’) ? – 4ac = 4b’ – 4ac = 4(b’ b’ – ac ac) thì ∆ =. Kí hiệu: Ta có:. ∆’ = b’2 – ac ∆ = 4∆’.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?. Điền vào chỗ (. . . .) để được kết quả đúng. • Nếu ∆’ > 0 thì ∆ >0 . . . . . = . .2 . ∆’. Phương trình có . hai . . . .nghiệm . . . . . . . . phân . . . . . .biệt .............. b 2 b ' 2 ' . . –. .b’. + . .∆’. . . x1 2a 2a a. .–. b. . . x2 . 2a .... .∆.. .. –. .2b . . 2. . ∆. . ’. . . 2a .... ’. –. .b’.. . . . ∆. ’ . . a. • Nếu ∆’ = 0 thì ∆ =. .0. Phương trình .có . . .nghiệm . . . . . . . .kép .: b .2b . .’ . .–. b. ’ . x1 x 2 a 2a 2a .... • Nếu ∆’ < 0 thì ∆ .<. .0. . Phương trình .vô . . .nghiệm .........
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Công thức nghiệm thu gọn: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’, ∆’ = b’2 – ac. •Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b ' ' b ' ' x1 , x2 a a. • Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: – b'. x1 x 2 . a. • Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Công thức nghiệm (tổng quát) Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai của phương trình bậc hai Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’, ∆’ = b’2 – ac: (a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac Nếu ∆ > 0 thì phương trình có Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 2 nghiệm phân biệt:. b ' ' b ' ' b b ; x2 x1 ; x2 x1 a a 2a 2a Nếu ∆ = 0 thì phương trình có Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: nghiệm kép:. b x1 x 2 ; 2a. b' x1 x2 ; a. Nếu ∆ < 0 thì phương trình Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm. vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/ ÁP DỤNG: ?2. Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ trống: a = . .5. .. ;. b’ = . . 2. .. ; . c = .–. 1. .. ∆’ = .2.2 .–. 5.(-1) .....=4+5=9>0 ∆’ 3 = . . . . trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: Phương x1 = .–. 2. .+ 3 = 1 5 5 ? Để giải pt bậc hai theo công thức nghiệm thu gọn ta cần thực hiện qua các bước nào?. ;. x2 = .–. 2. .– 3 = – 1 5 Các bước giải phương trình bằng côngthức nghiệm thu gọn: 1. Xác định các hệ số a, b’ và c 2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số nghiệm của phương trình 3. Tính nghiệm của phương trình (nếu có).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/ ÁP DỤNG: Xác định a, b’, c rồi dùng công thức ?3 nghiệm thu gọn giải các phương trình: a/ 3x2 + 8x + 4 = 0. ;b/ 7x2 – 6 2 x + 2 = 0. Các em giải phương trình trên bằng công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn và so sánh cách nào gọn hơn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> So sánh hai cách giải của phương trình Ở bài tập kiểm tra bài cũ Dùng CT nghiệm (tổng quát) a 3;b 8;c 4. b 2 4 a c 8 2 4 .3 .4 64 48 16 0 4 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. 2. 3x 8x 4 0. Ở ?3 câu a Dùng CT nghiệm thu gọn. a 3;b ' 4;c 4 ' b '2 a c 4 2 3 . 4. 16 12 4 0. . '2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 42 2 x1 ; 3 3. 4 2 x2 2 3. •Chó :Nếugiải hệ số số bnghiệm là số chẵn,Dù haytính bội chẵn của∆’một Ở hai ý cách ∆ hay thì căn, số của có ta khác của phương một chúng biểu thức nên nhau dùng côngnghiệm thức nghiệm thu gọntrình để không ? vẫn không thay đổi. giải phương trình bậc 2..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÕT §Çu GIê B¾t. C©u hái : Trong. các câu sau câu nào đúng:. A. Phương trình 5x2 – 6x + 1 = 0 có hệ số b’ = 3. B. Phương trình x2 – x – 1 = 0 có hệ số b’ = – 1. sai. C. Phương trình 2x2 – 2( 2 – m)x = 0 có hệ số b’ = – (2 – m). Đúng. D. Phương trình 5x2 – 6x + 1 = 0 có hệ số b’ = – 3. Đúngg.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3/ LUYỆN TẬP: Bài tập 17 (a,b) SGK tr49. Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau: a/ 4x2 + 4x + 1 = 0; b/ 13852x2 – 14x + 1 = 0.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3/ LUYỆN TẬP: Bài tập 17 (a,b) SGK tr49. Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau: a/ 4x2 + 4x + 1 = 0; b/ 13852x2 – 14x + 1 = 0 Đáp án. a/ 4x2 + 4x + 1 = 0. a = 4, b’ = 2, c = 1 ∆’ = b’2 – ac = 22 – 4.1 = 0 Phương trình có nghiệm kép:. b' 2 1 x1 x 2 a 4 2. b/ 13852x2 – 14x + 1 = 0 a = 13852, b’ = – 7, c = 1 ∆’ = b’2 – ac = (– 7)2 – 13852.1 = 49 – 13852 = – 13803 < 0 Phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc công thức nghiệm thu gọn, các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn. c2. Tính ’ = b’2 - ac PT có nghiệm kép B ướ. Xác định các hệ số a, b’, c Bư ớc 1. 0. Kết luận số nghiệm ’<0 của PT theo ’ >0 ’. Các bước giải PT 3 c bậc hai theo CT ớ Bư nghiệm thu gọn. ’=. b x1 x2 2a. PT có hai nghiệm phân biệt. - Làm bài tập 17 ; bài 18, 20, 21 SGK tr 49. - Tiết sau luyện tập.. PT vô nghiệm. x1 . b 2a. x2 . b 2a.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cảm ơn em đã theo dõi bài giảng !.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>