Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TRONG TAM CHUONG 1 HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.94 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ A. LÝ THUYẾT BÀI 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT 1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào a) Tác dụng với nước (H2O) “thường có Na2O, K2O, BaO, CaO”. ⃗ ⃗. Na2O + H2O. 2NaOH. K2O + H2O. BaO + H2O Ba(OH)2 b) Tác dụng với axit (HCl, H2SO4, …). CaO + H2O. ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗. CuO + 2HCl FeO + 2HCl Fe2O3 + 6HCl MgO + 2HCl Al2O3 + 6HCl. CuCl2 + H2O FeCl2 + H2O 2FeCl3 + 3H2O. ⃗ ⃗. ⃗ FeO + H2SO4 ⃗ Fe2O3 + 3H2SO4 ⃗ CuO + H2SO4. 2KOH Ca(OH)2. CuSO4 + H2O FeSO4 + H2O Fe2(SO4)3 + 3H2O. ⃗. MgCl2 + H2O. MgO + H2SO4. 2AlCl3 + 3H2O. Al2O3 + 3H2SO4. MgSO4 + H2O. ⃗. Al2(SO4)3 +. 3H2O K2O + 2HCl ⃗ 2KCl + H2O K2O + H2SO4 ⃗ K2SO4 + H2O c) Tác dụng với oxit axit (CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2,...) “thường có Na2O, K2O, BaO, CaO”. ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗. Na2O + CO2 Na2O + SO3 Na2O + N2O5 BaO + CO2 BaO + SO3. Na2CO3. Na2O + SO2. Na2SO4. 3Na2O + P2O5. 2NaNO3. Na2O + SiO2. BaCO3. BaO + SO2. BaSO4. 3BaO + P2O5. ⃗ ⃗ ⃗ ⃗. BaO + N2O5 Ba(NO3)2 BaO + SiO2 2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào a) Tác dụng với nước (H2O) “thường CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2” CO2 + H2O SO3 + H2O. ⃗ ⃗ ⃗. H2CO3. SO2 + H2O. H2SO4. P2O5 + 3H2O. ⃗ ⃗. ⃗ ⃗. Na2SO3 2Na3PO4. Na2SiO3 BaSO3 Ba3(PO4)2 BaSiO3. H2SO3 2H3PO4. ⃗. N2O5 + H2O 2HNO3 SiO2 + H2O H2SiO3 b) Tác dụng với bazơ “thường CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2” tác dụng”NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2” CO2 + 2NaOH SO2 + 2NaOH SO3 + 2NaOH P2O5 + 6NaOH N2O5 + 2NaOH. ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗. Na2CO3 + H2O. CO2 + Ca(OH)2. Na2SO3 + H2O. SO2 + Ca(OH)2. Na2SO4 + H2O. SO3 + Ca(OH)2. 2Na3PO4 + 3H2O. P2O5 + 3Ca(OH)2. 2NaNO3 + H2O. N2O5 + Ca(OH)2. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O SiO2 + Ca(OH)2 c) Tác dụng với oxit bazơ (giống 1.c) II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI 1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước Ví dụ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO, Fe2O3,… 2. Oxit axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước 1. ⃗ ⃗ ⃗. ⃗ ⃗ ⃗. CaCO3 + H2O CaSO3 + H2O CaSO4 + H2O. Ca3(PO4)2 + 3H2O Ca(NO3)2 + H2O CaSiO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2,… 3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước Ví dụ: ZnO, Al2O3, Cr2O3, (ít gặp BeO, PbO, SnO2) Al2O3 + 6HCl. ⃗ ⃗. Cr2O3 + 6HCl. ⃗. ZnO + 2HCl. ZnCl2 + H2O. ZnO + 2NaOH. ⃗. Na2ZnO2 + H2O. 2AlCl3 + 3H2O. Al2O3 + 2NaOH. ⃗. 2NaAlO2 +. 2CrCl3 + 3H2O. Cr2O3 + 2NaOH. ⃗. 2NaCrO2 +. H2O H2O 4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ và nước Ví dụ: CO, NO, N2O BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A. CANXI OXIT (CaO) Canxi oxit có công thức hóa học là CaO, tên thông thường là vôi sống. Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ. I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO? • Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 28550C) • Canxi oxit có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ. Chúng ta hãy thực hiện một số thí nghiệm để chứng minh 1. Tác dụng với nước (H2O). Hiện tượng: Phản ứng tỏa nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng canxi hiđroxit Ca(OH) 2, tan ít trong nước Phương trình hóa học: CaO + H2O ⃗ Ca(OH)2 (ít tan) 2. Tác dụng với axit (HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4,…). Hiện tượng: Phản ứng tỏa nhiệt, sinh ra canxi clorua CaCl2, tan trong nước Phương trình hóa học: CaO + 2HCl Ví dụ. CaO + H2SO4. ⃗. ⃗. CaCl2 + H2O. CaSO4 + H2O 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CaO + 2HNO3. ⃗ ⃗. Ca(NO3)2 + H2O. 3CaO + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2O 3. Tác dụng với oxit axit (CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2,...). ⃗ ⃗ ⃗. CaO + CO2 CaO + SO3. CaCO3. CaO + SO2. CaSO4. 3CaO + P2O5. ⃗ ⃗. CaSO3 Ca3(PO4)2. CaO + N2O5 Ca(NO3)2 CaO + SiO2 ⃗ CaSiO3 Canxi oxit sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ? - Dùng công nghiệp luyện kim và nguyên liệu cho công nghiệp hóa học - Khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường,… III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO? 1. Nguyên liệu Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi. Chất đốt là than đá, củi, dầu, khí tự nhiên,… 2. Các phản ứng hóa học xảy ra Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit, phản ứng tỏa nhiều nhiệt: t C + O2 ⃗ CO2 Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi thành vôi sống (nhiệt độ trên 9000C) 0. t CaCO3 ⃗ CaO + CO2 B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT Lưu huỳnh đioxit còn được gọi là khí sunfurơ, có công thức hóa học là SO2 I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? • Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp,…) nặng hơn không 64 d= 29 khí 0. (. ). • Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học của oxit axit 1. Tác dụng với nước (H2O) SO2 + H2O ⃗ H2SO3 SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit 2. Tác dụng với bazơ (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2) SO2 + 2NaOH. ⃗ ⃗. Na2SO3 + H2O. SO2 + 2KOH. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O 3. Tác dụng với oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO) SO2 + Na2O. ⃗ ⃗. Na2SO3. SO2 + Ba(OH)2 SO2 + K2O. ⃗ ⃗. ⃗. K2SO3 + H2O BaSO3 + H2O. K2SO3. SO2 + CaO CaSO3 SO2 + BaO ⃗ BaSO3 II. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ? - Sản xuất H2SO4 - Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, dùng làm chất diệt nấm mốc,… III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT NHƯ THẾ NÀO? 1. Trong phòng thí nghiệm Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H 2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí Na2SO3 + H2SO4. ⃗. Na2SO4 + SO2 + H2O. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cách khác: Đun nóng H2SO4 đặc với Cu t Cu + 2H2SO4 (đặc) ⃗ 2. Trong công nghiệp • Đốt lưu huỳnh trong không khí:. 0. CuSO4 + SO2 + 2H2O. t S + O2 ⃗ SO2 • Đốt quặng pirit sắt (FeS2): 0. t 4FeS2 + 11O2 ⃗ 2Fe2O3 + 8SO2 BÀI 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị 0. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 2. Axit tác dụng với kim loại Fe + 2HCl. ⃗ ⃗. FeCl2 + H2. Fe + H2SO4. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3H2SO4 Ví dụ: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit HCl. ⃗. ⃗. FeSO4 + H2. Al2(SO4)3 + 3H2. Hiện tượng: Kim loại Zn bị hòa tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ⃗ ZnCl2 + H2 Nhớ: Cu, Ag, Hg, Au, Pt không tác dụng HCl, H2SO4 loãng 3. Axit tác dụng với bazơ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hòa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình hóa học: H2SO4 + Cu(OH)2 ⃗ CuSO4 + 2H2O Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lá cây Phương trình hóa học: 2HCl + Cu(OH)2 ⃗ CuCl2 + 2H2O Nhớ: FeCl2 dung dịch màu lục nhạt FeCl3 dung dịch màu vàng nâu 4. Axit tác dụng với oxit bazơ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa Fe2O3 Hiện tượng: Fe2O3 bị hòa tan, tạo ra dung dịch có màu vàng nâu Phương trình hóa học: Fe2O3 + 6HCl ⃗ 2FeCl3 + 3H2O Thí nghiệm 2: Cho dung dịch axit HNO3 vào ống nghiệm chứa CuO Hiện tượng: CuO bị hòa tan, tạo ra dung dịch có màu xanh lam Phương trình hóa học: CuO + 2HNO3. ⃗. Cu(NO3)2 + H2O. II. AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân thành 2 loại: - Axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4, HBr,… - Axit yếu như: H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4,… Ví dụ: CuS + HCl ⃗ CuCl2 + H2S Chứng tỏ axit HCl mạnh hơn axit H2S BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl) 1. Tính chất a) Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ b) Tác dụng với kim loại (trừ Cu, Ag, Hg, Au, Pt) Fe + 2HCl. ⃗ ⃗. FeCl2 + H2. Cu + HCl c) Tác dụng với bazơ. 3HCl + Al(OH)3 d) Tác dụng với oxit bazơ 2HCl + FeO 2HCl + CuO e) Tác dụng với muối. NaCl + H2O. ⃗. ⃗ ⃗. HCl + AgNO3 2HCl + Na2CO3. 2AlCl3 + 3H2. không xảy ra. ⃗. HCl + NaOH. ⃗. 2Al + 6HCl. ⃗ ⃗. AlCl3 + 3H2O. 2HCl + Ca(OH)2 2HCl + Cu(OH)2. FeCl2 + H2O. 6HCl + Fe2O3. CuCl2 + H2O. 2HCl + Na2O. AgCl + HNO3 2NaCl + CO2 + H2O. ⃗ ⃗. ⃗ ⃗. HCl + FeS. CaCl2 + 2H2O CuCl2 + 2H2O 2FeCl3 + 3H2O 2NaCl + H2O. ⃗. 2HCl + CaSO3. FeCl2 + H2S. ⃗. CaCl2 + SO2 +. H2O 2. Ứng dụng - Điều chế các muối clorua - Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn - Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại - Chế biến thực phẩm, dược phẩm,… A. AXIT SUNFURIC (H2SO4) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước (khối lượng riêng bằng 1,83 g/cm 3 ứng với nồng độ 98%), không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chú ý: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. Làm ngược lại sẽ gây nguy hiểm. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc có một số tính chất hóa học khác nhau 1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit (giống axit clohiđric) a) Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ b) Tác dụng với kim loại (trừ Cu, Ag, Hg, Au, Pt) Fe + H2SO4 Cu + H2SO4 c) Tác dụng với bazơ. ⃗ ⃗. FeSO4 + H2. ⃗. Al2(SO4)3 + 3H2. không xảy ra. ⃗. H2SO4 + 2NaOH. 2Al + 3H2SO4. Na2SO4 + 2H2O. ⃗. H2SO4 + Ca(OH)2. CaSO4 +. 2H2O 3H2SO4 + 2Al(OH)3. ⃗. Al2(SO4)3 + 6H2O. ⃗. H2SO4 + Cu(OH)2. CuSO4. +2H2O d) Tác dụng với oxit bazơ H2SO4 + FeO. ⃗. FeSO4 + H2O. 3H2SO4 + Fe2O3. H2SO4 + CuO e) Tác dụng với muối. ⃗. CuSO4 + H2O. H2SO4 + Na2O. ⃗. Fe2(SO4)3 +. 3H2O. H2SO4 + Ca(OH)2 ⃗ CaSO4 + 2H2O H2SO4 + Ba(OH)2 2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng a) Tác dụng với kim loại. ⃗. ⃗. Na2SO4 + H2O. BaSO4 + 2H2O. TN1 TN2 Thí nghiệm 1: Cho lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 loãng rồi đun nóng Hiện tượng: Không có hiện tượng gì xảy ra t Phương trình hóa học: Cu + H2SO4 (loãng) ⃗ không xảy ra Thí nghiệm 2: Cho lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 đặc rồi đun nóng Hiện tượng: Lá đồng bị hòa tan một phần cho chất lỏng có màu xanh lam và có khí không màu, mùi hắc thoát ra 0. Phương trình hóa học: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) b) Tính háo nước 6. ⃗0 t. CuSO4 + SO2 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thí nghiệm: Cho một ít đường (hoặc bông, vải) vào đáy cốc (hoặc ống nghiệm) rồi thêm từ từ một ít H2SO4 đặc vào Hiện tượng: Màu trắng của đường chuyển sang vàng, sau đó chuyển sang nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp bị bót khí đẩy lên khỏi miệng cốc, phản ứng tỏa ra nhiều nhiệt H 2 SO 4 đăc Phương trình hóa học: C12H22O11 ⃗ 11H2O + 12C Nhận xét: H2SO4 đặc có tính háo nước III. ỨNG DỤNG - Phẩm nhuộm, luyện kim, chất dẻo, chất tẩy rửa, giấy, sợi, sơn, phân bón - Dầu mỏ, thuốc nổ, ắc quy, dược phẩm, thuốc trừ sâu IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC Trong công nghiệp: được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc Nguyên liệu: lưu huỳnh (hoặc quặng pirit), không khí và nước. Có 3 công đoạn: - Sản xuất SO2 (đốt S hoặc FeS2) t t S + O2 ⃗ SO2 hoặc 4FeS2 + 11O2 ⃗ 0 - Sản xuất SO3 (oxi hóa SO2 có xúc tác V2O5 ở 450 C) 0. 0. 2Fe2O3 + 8SO2. t⃗0. 2SO2 + O2 V 2 O5 2SO3 - Sản xuất H2SO4 (tác dụng H2O) SO3 + H2O ⃗ H2SO4 V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT Thí nghiệm: Cho dung dịch BaCl2 vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Na2SO4 Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện cả 2 ống nghiệm Phương trình hóa học:. BaCl2 + H2SO4. ⃗ ⃗. BaSO4 + 2HCl. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Nhận xét: Để nhận biết axit sunfuric hay muối sunfat ta có thể dùng dung dịch BaCl 2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2, CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2 BÀI 5. LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT 1. Tính chất hóa học của oxit. 2. Tính chất hóa học của axit. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 6. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT (SGK) BÀI 7. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ 1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu Các dung dịch bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị: - Quỳ tím thành màu xanh - Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ 2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit (đã biết Bài 1, mục 2) Thường: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 (bazơ tan hay kiềm) tác dụng với oxit axit CO 2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2 Ví dụ: 2NaOH + SO2. ⃗ ⃗. Na2SO3 + H2O. ⃗ ⃗. 3Ca(OH)2 + P2O5. 2KOH + SO3 K2SO4 + H2O Ba(OH)2 + N2O5 3. Tác dụng của bazơ với axit (đã biết Bài 3, mục 3) Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hòa Ví dụ: KOH + HCl ⃗ KCl + H2O Cu(OH)2 + 2HNO3 ⃗ 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy Bazơ tan: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2; còn lại là bazơ không tan. ⃗0 CuO + H2O t ⃗0 Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3 t t0 Fe(OH)2 ⃗ FeO + H2O 0 ⃗ không xảy ra NaOH t Cu(OH)2. Mg(OH)2 Zn(OH)2. ⃗. t0. 2Fe(OH)3. Ca(OH)2 BÀI 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG. ⃗0 t. Ca3(PO4)2 + 3H2O Ba(NO3)2 + H2O. Cu(NO3)2 + 2H2O. MgO + H2O. ZnO + H2O. ⃗ t0 ⃗0 t. Fe2O3 + 3H2O không xảy ra. A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt - Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng natri hiđroxit phải hết sức cẩn thận II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thị - Đổi màu quỳ tím thành xanh - Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ 2. Tác dụng với axit NaOH + HCl NaOH + HNO3. ⃗ ⃗. NaCl + H2O. 2NaOH + H2SO4. NaNO3 + H2O. ⃗. Na2SO4 + 2H2O. 3NaOH + H3PO4. ⃗. Na3PO4 +. 3H2O 3. Tác dụng với oxit axit (CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2) 2NaOH + CO2 2NaOH + SO3. ⃗ ⃗. Na2CO3 + H2O. 2NaOH + SO2. Na2SO4 + H2O. ⃗. 6NaOH + P2O5. Na2SO3 + H2O. ⃗. 2Na3PO4 +. 3H2O 2NaOH + N2O5. ⃗. 2NaNO3 + H2O. 2NaOH + SiO2 8. ⃗. Na2SiO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Tác dụng với muối 2NaOH + MgCl2. ⃗. Mg(OH)2 + 2NaCl. 2NaOH + CuCl2. ⃗. Cu(OH)2 +. 2NaCl 2NaOH + FeCl2 ⃗ Fe(OH)2 + 2NaCl 3NaOH + FeCl3 ⃗ Fe(OH)3 + 3NaCl III. ỨNG DỤNG - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất) - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn:. B. CANXI HIĐROXIT - THANG PH I. TÍNH CHẤT 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit - Hòa tan một ít vôi tôi Ca(OH) 2 trong nước, ta được một chất lỏng màu trắng có tên là vôi nước hoặc vôi sữa - Lọc nước ta được một chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch Ca(OH)2 2. Tính chất hóa học. a) Làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím thành xanh - Làm đổi màu dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ b) Tác dụng với axit Ca(OH)2 + 2HCl Ca(OH)2 + 2HNO3. ⃗ ⃗. CaCl2 + 2H2O. Ca(OH)2 + H2SO4. Ca(NO3)2 + 2H2O. 3Ca(OH)2. ⃗ +. CaSO4 + 2H2O 2H3PO4. ⃗. Ca3(PO4)2 + 6H2O c) Tác dụng với oxit axit Ca(OH)2 + CO2 Ca(OH)2 + SO3. ⃗ ⃗. CaCO3 + H2O. Ca(OH)2 + SO2. CaSO4 + H2O. Ca(OH)2 + N2O5. ⃗ ⃗. CaSO3 + H2O Ca(NO3)2 +. H2O 3Ca(OH)2 + P2O5. ⃗. Ca3(PO4)2 + 3H2O. Ca(OH)2 + SiO2. ⃗. CaSiO3 +. Ca(OH)2 + FeCl2. ⃗. Fe(OH)2 +. H2O d) Tác dụng với muối Ca(OH)2 + Na2SO4. ⃗. CaSO4 + 2NaOH. 3Ca(OH)2 + 2FeCl3. ⃗. 3CaCl2 + 2Fe(OH)3. CaCl2 3. Ứng dụng - Làm vật liệu trong xây dựng - Khử chua đất trồng trọt 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật II. THANG pH - pH = 7 thì dung dịch là trung tính - pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ - pH < 7 thì dung dịch có tính axit. BÀI 9. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 1. Muối tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3. ⃗. Cu(NO3)2 + 2Ag. 2. Muối tác dụng với axit Thí nghiệm: Cho dung dịch axit clohiđric vào lọ đựng dung dịch natri cacbonat. Hiện tượng: Có bọt khí không màu thoát ra Phương trình hóa học: 2HCl + Na2CO3 ⃗ 2NaCl + CO2 + H2O 3. Muối tác dụng với muối Thí nghiệm: Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng dung dịch natri clorua Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm Phương trình hóa học: AgNO3 + NaCl 4. Muối tác dụng với bazơ 10. ⃗. AgCl + NaNO3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thí nghiệm: Cho dung dịch muối CuSO4 tác dụng dung dịch NaOH Hiện tượng: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ Phương trình hóa học: CuSO4 + 2NaOH. ⃗. Cu(OH)2 + Na2SO4. 5. Phản ứng phân hủy muối 2KClO3. ⃗0 t ⃗ t0. 2KCl + 3O2. CaCO3. ⃗0 t. CaO + CO2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH 1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối Phản ứng thường xảy ra khi sản phẩm có hợp chất mới BaCl2 + Na2SO4. ⃗ ⃗. BaSO4 + 2NaCl. CuSO4 + 2NaOH. ⃗. Cu(OH)2 + Na2SO4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 2. Phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan, nước hoặc chất khí Ví dụ: 2HCl + Na2S. ⃗. 2NaOH + H2SO4 2NaOH + CuCl2. ⃗ ⃗ ⃗. 2NaCl + H2S (sản phẩm có khí H2S thoát ra) Na2SO4 + 2H2O (sản phẩm có H2O tạo thành) Cu(OH)2 + 2NaCl (sản phẩm có Cu(OH)2 không tan). NaCl + H2SO4 không xảy ra BÀI 10. MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên Nước biển, muối mỏ trong lòng đất 2. Cách khai thác - Cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh - Đào hầm, giếng sâu qua các lớp đất đá đến muối mỏ, nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch 3. Ứng dụng - Sản xuất thủy tinh, chế tạo xà phòng, chất tẩy rửa tổng hợp - Chế tạo hợp kim, chất trao đổi nhiệt - Chất tẩy trắng, chất diệt trùng - Công nghiệp giấy - Nhiên liệu, bơ nhân tạo, sản xuất axit clohiđric - Sản xuất chất dẻo PVC, chất diệt trùng, trừ sâu, diệt cỏ II. MUỐI KALI NITRAT (KNO3) Muối kali nitrat còn có tên là diêm tiêu, là chất rắn màu trắng 1. Tính chất 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tan nhiều trong nước - Phân hủy ở nhiệt độ cao 2KNO3. ⃗0 t. 2KNO2 + O2. 2. Ứng dụng - Chế tạo thuốc nổ đen - Làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng - Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp BÀI 11. PHÂN BÓN HÓA HỌC I. NHỮNG NHU CẦU CỦA CÂY TRỒNG 1. Thành phần của thực vật - Nước chiếm khoảng 90% còn lại chất khô 10% - Chất khô 99% là C, H, N, K, P, Mg, S còn lại 1% B, Cu, Zn, Fe, Mn 2. Vai tro của các nguyên tố hóa học đối với thực vật - Nguyên tố C, H, O: cấu tạo nên hợp chất gluxit (đường, tinh bột, xenlulozơ) của thực vật - Nguyên tố N: kích thích cây trồng phát triển mạnh - Nguyên tố P: kích thích sự phát triển bộ rễ thực vật - Nguyên tố K: kích thích ra hoa, làm hạt - Nguyên tố S: tổng hợp protein - Nguyên tố Ca, Mg: sinh sản chất diệp lục cần thiết cho quá trình quang hợp - Nguyên tố vi lượng: cần thiết sự phát triển của thực vật II. NHỮNG PHÂN BÓN HÓA HỌC THƯỜNG DÙNG 1. Phân bón đơn Chứa 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K) a) Phân đạm - Urê CO(NH2)2, tan trong nước, chứa 46% nitơ - Amoni nitrat NH4NO3, tan trong nước, chứa 35% nitơ - Amoni sunfat (NH4)2SO4, tan trong nước, chứa 21% nitơ b) Phân lân - Photphat tự nhiên Ca3(PO4)2, không tan trong nước, tan chậm trong đất chua - Supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2, tan được trong nước c) Phân kali Thường dùng: KCl, K2SO4 đều dễ tan trong nước 2. Phân bón kép Chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng N, P, K - NPK: hỗn hợp NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl - KNO3 (kali và đạm), (NH4)2HPO4 (đạn và lân),… 3. Phân bón vi lượng Chứa một số nguyên tố (Bo, Zn, Mn dưới dạng hợp chất) BÀI 12. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ⃗ ⃗ ⃗. (1) CuO + 2HCl (3) K2O + H2O (5) SO2 + H2O 2H2O. (7) CuSO4 + 2NaOH. CuCl2 + H2O. (2) CO2 + 2NaOH. ⃗. ⃗. t0. 2KOH. (4) Cu(OH)2. H2SO3. (6) Mg(OH)2 + H2SO4. ⃗. ⃗. Cu(OH)2 + Na2SO4 (8) AgNO3 + HCl. Na2CO3 + H2. CuO + H2O. ⃗. MgSO4 +. AgCl + HNO3. (9) H2SO4 + ZnO ⃗ ZnSO4 + H2O BÀI 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phân loại các hợp chất vô cơ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ. OXIT. AXIT. BAZƠ. MUỐI. Oxit bazơ. Oxit axit. Axit có oxi. Axit không có oxi. Bazơ tan. Bazơ không tan. Muối axit. Muối trung hòa. CaO Fe2O3. CO2 SO2. HNO3 H2SO4. HCl HBr. NaOH KOH. Cu(OH)2 Fe(OH)3. NaHSO4 NaHCO3. Na2SO4 Na2CO3. 2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ OXIT BAZƠ. OXIT AXIT + Axit. + Bazơ + Oxit axit. + H2O. + Oxit bazơ. Nhiệt phân hủy. MUỐI + Bazơ. + Axit. + Axit + Oxit axit + Muối. + Kim loại. + Bazơ + Oxit bazơ AXIT + Muối BÀI 14. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI. BAZƠ. B. BÀI TẬP BÀI TẬP ÔN TẬP Bài 1. Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K 2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; CuO; Ba(OH)2; H2S; NaH2PO4; FeO; N2O5; Cl2O7. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2. Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: axit sunfuric; axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hiđroxit; điphotpho pentaoxit; canxi đihiđrophotphat Bài 3. Cho các oxit sau: CaO; Fe2O3; MgO; CuO; FeO; K2O. Hãy lập công thức hóa học của các bazơ tương ứng, gọi tên oxit và bazơ đó Bài 4. Cho các oxit sau: CO2; P2O5; N2O5; SO2; SO3 a) Lập công thức hóa học của axit tương ứng với mỗi oxit trên? Gọi tên axit b) Viết công thức hóa học các gốc axit của từng axit trên, hóa trị gốc axit, gọi tên gốc axit Bài 5. 1) S + O2 4) Fe + O2. ⃗ ⃗. ……. 5) Al + O2. ⃗ ⃗. 8) KMnO4. ⃗. 2) P + O2. ……. ……. 3) C + O2. ⃗. ……. 6) CH4 + O2. ……. 9) H2O. ⃗. ⃗ ⃗. ……. ……. ⃗. ……. ⃗ …… 10) H2 + O2 ⃗ …… 13) H2 + HgO ⃗ …… 16) H2 + Fe3O4 ⃗ …… 7) KClO3. 11) H2 + CuO 14) H2 + FeO. ⃗ ⃗. 17) Mg + HCl. …… 12) H2 + PbO …… 15) H2 + Fe2O3. ⃗. ……. ……. ……. 18) Al + HCl. ⃗. ……. ⃗ ⃗. 19) Zn + HCl 22) Al + H2SO4. ……. 20) Fe + HCl. ……. ⃗. 23) Zn + H2SO4. …… 21) Mg + H2SO4. ⃗. ……. ⃗. ……. 24) Fe + H2SO4. ⃗. …… 25) K + H2O 28) Ba + H2O. ⃗ ⃗. ……. 26) Ca + H2O. ……. ⃗. 29) K2O + H2O. …… 27) Na + H2O. ⃗. ……. ⃗. ……. 30) CaO + H2O. ⃗. …… 34) SO2 + H2O. ⃗ ⃗. 37) N2O5 + H2O. ⃗. 31) Na2O + H2O. ……. 32) BaO + H2O. ……. ⃗. ……. 33) CO2 + H2O. 35) SO3 + H2O. ⃗. ……. 38) SiO2 + H2O. ⃗. ……. ⃗. 36) P2O5 + H2O. ……. ⃗. …… ……. Bài 6. CTHH Al2O3 Fe3O4 SO3 N2O5 Mg(OH)2 Fe(OH)3 H2S HBr H2SO3 H3PO4 Mg(HSO4)2 K2SO3 AlCl3 Fe2(SO4)3 CaCO3 Zn(NO3)2. Tên gọi. Tên gọi Axit nitric Axit cacbonic Magie clorua Kẽm cacbonat Sắt (II) sunfat Canxi photphat Natri sunfit Kẽm hiđro sunfit Kali hiđrocacbonat Natri hiđrophotphat Natri oxit Bari oxit Cacbon đioxit Điphotpho pentaoxit Canxi hiđroxit Kali hiđroxit 14. CTHH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> FeS H2SO4 HNO3 H2SiO3. Đồng (II) hiđroxit Nhôm hiđroxit Axit clohiđric Axit sunfuric. Bài 7. Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a) 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch b) 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch c) 400 g CuSO4 trong 4 lít dung dịch d) 0,06 mol Na2CO3 trong 1500 ml dun dịch Bài 8. Hãy tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau: a) 20 g KCl trong 600 g dung dịch b) 32 g NaNO3 trong 2 kg dung dịch c) 75 g K2SO4 trong 1500 g dung dịch Bài 9. Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau: a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M b) 500 ml dung dịch KNO3 2M c) 250 ml dung dịch CaCl2 0,1M d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M Bài 10. Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M b) 50 g dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M Bài 11. Hòa tan 15,5 g natri oxit vào nước thì thu được 200 g dung dịch a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng? Bài 12. Hòa tan 76,5 g điphotpho pentaoxit vào nước thì thu được 500 g dung dịch a) Viết PTHH xảy ra? b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng? Bài 13. Hòa tan hoàn toàn 3,9 g Kali vào nước thì thu được 500 ml dung dịch a) Viết PTHH xảy ra? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng? Bài 14. Cho một lượng bột sắt tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,25M a) Viết PTHH? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c) Tính khối lượng sắt đã dùng?. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×