Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra mot tiet mon vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN VẬT LÝ 6. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề. Nhận biết TL TN. 1. Đo độ dài. 2. Đo thể tích 3. Lực và khối lượng Tổng. 1 câu C4 2đ 1 câu 20% 2đ. Thông hiểu TN TL 1 câu C1 0,5đ 1 câu C2 0,5đ 1 câu 2 câu C3 C5,C8 0,5đ 2,5 đ 3 câu 1 câu 15% 25% 1,5đ 2,5đ. Vận dụng TN TL 1 câu C5 1đ 1 câu C6 1đ 1 câu C9 2đ 3 câu 40% 4đ. Tổng 2 câu 15% 1,5đ 2 câu 15% 1,5đ 3 câu 70% 7đ 9 câu 100% 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN VẬT LÝ 6. I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. (1,5 đ) Câu 1: Để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa vật lý lớp 6 cần chọn loại thước nào trong các thước sau đây: A. Có GHĐ là 15 cm, có ĐCNN là 1 mm; B. Có GHĐ là 20 cm, có ĐCNN là 5 mm C. Có GHĐ là 25 cm, có ĐCNN là 1 cm; D. Có GHĐ là 25 cm, có ĐCNN là 1 mm Câu 2: Một lít nước có khối lượng là 1 kg. Vậy 1m3 nước có khối lượng là A. 10 kg B. 1tấn C. 1tạ D. 100.000kg Câu 3: Dùng một cái búa đóng đinh vào tường. lực của búa đã trực tiếp: A. Làm đinh biến dạng B. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường. C. Làm đinh ngập sâu vào tường II. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây. (2 đ) Câu 4: Trọng lực là ......(1)......của trái đất, trọng lực có phương......(2).......và chiều......(3)...... Đơn vị trọng lực là......(4)........ III. Em hãy trả lời các câu hỏi sau sau: (6,5 đ) Câu 5. Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 6. Trên một cột mốc cây số bên đường có ghi Dốc Cun 10 Km. Con số đó có ý nghĩa như thế nào? Câu 7. Trên vỏ chai nước khoáng 0,5 lít. Con số đó có ý nghĩa như thế nào? Câu 8. Trên vỏ gói kẹo có ghi 200 g. Con số đó có ý nghĩa như thế nào? Câu 9. Em hãy nêu hai thí dụ về kết quả tác dụng của lực..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án - Biểu điểm I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. 0,5 điểm - Chọn D Câu 2. 0,5 điểm - Chọn B Câu 3. 0,5 điểm - Chọn B II. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây. Câu 4- 2 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm) (1) lực hút; (2) thẳng đứng; (3) hướng về phía trái đất (từ trên xuống dưới); (4) Niu tơn (KH: N) III. Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số trong câu sau: (6,5 điểm) Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng ngược chiều. (1,5 điểm) Câu 6: Độ dài quãng đường từ nơi nhìn thấy biển báo đến Hải Phòng là 30Km. (1 điểm) Câu 7: Thể tích nước đóng vào chai nước khoáng là 0,5 lít. (1 điểm) Câu 8: Khối lượng kẹo chứa trong túi là 200g. (1 điểm) Câu 9: 2 điểm (Mỗi thí dụ đúng được 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×