Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LOGARIT HPT HBPT MU LOGARIT Ly thuyet Bai tap van dung co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VẤN ĐỀ : HPT, HBPT MŨ, LOGARIT. Không có một công cụ vạn năng nào trong việc xử lí các hệ phương trình mũ và lôgarit. Chính vì thế ta phải căn cứ vào đặc điểm của hệ phương trình để phân tích và tìm tòi ra lời giải. Một số hướng suy nghĩ để giải hệ:  Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số (biến đổi tương đương).  Phương pháp đặt ẩn phụ.  Phương pháp hàm số.  Sử dụng bất đẳng thức, đánh giá,... Hiện nay chúng ta thi theo hình thức trắc nghiệm nên việc tiếp cận với các bài toán cũng có thay đổi . Sự thay đổi này tùy thuộc vào mỗi hình thức bài toán (về nội dung, hình thức đáp áp,...) do đó các em hãy linh hoạt, làm nhiều bài tập để rèn luyện kĩ năng giải toán trắc nghiệm cũng nhưng đúc rút cho bản thân một ít kinh nghiệm nhé  ! Sau đây thầy sẽ trình bày cho các em một số câu trắc nghiệm về hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ, logarit để các em luyện tập.. Câu 1..  x  2 y  5 Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  là y  x  2  1. A.  3; 1 ;  1;3 . Câu 2.. B.  3;1 .. C.  3; 2  ;  2;3 .. D.  3;1 ; 1;3 .. x  y  2  Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  x2  y 1 là  3 9 A.  0; 2  ; 1;3 .. B.  0; 2  ;  1; 3 .. C.  0; 2  ; 1;3 .. D.  0; 2  ;  1; 3 .. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS. Câu 3.. 6 x  2.3 y  2 Nghiệm của hệ phương trình  x y là 6 .3  12. x  1 . A.   y  log3 4 Câu 4.. Câu 9.. C. 5.. D. 7.. B.  2; 2  .. C.  2;1 .. D.  3;1 .. B.  2;1 .. D.  3; 2  .. C.  3;1 .. x  y  4 Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  x là y 2  2  10  A.  0; 4  ;  4;0  .. Câu 8.. nhất  x0 ; y0  thì x0 . y0 chia hết cho số nào. 2 x.9 y  36 Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  x y là 3 .4  36. A.  2;0  .. Câu 7.. B. 2.. D. Đáp án khác.. 2 x.5 y  20 Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  x y là 5 .2  50. A. 1;1 . Câu 6.. x  1 . C.   y  log3 2. 4 x  3 y  7 Hệ phương trình  x y c ngh ệ 4 .3  144. sa đâ ? A. 3. Câu 5..  x  log 6 2 . B.  y 1. B.  2; 2  .. C.  3;1 ; 1;3 ..  log x  3x  2 y   2 Hệ phương trình  c ngh ệ  log y  2 x  3 y   2 A. 8. B. 10. C. 6.. D.  5; 1 ;  1;5 .. nhất  x0 ; y0  thì x0  y0 bằng D. 12..  x  y  30 Hệ phương trình  có bao nhiêu cặp nghiệm  x; y  ? lg x  lg y  3lg 6 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.. 3x  2 x  y  11  Câu 10. Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  y là  3  2 y  x  11. A. 1;1 .. B.  2; 2  .. 3x  2 y  1 Câu 11. Hệ phương trình  y 3  2 x  1 A. C đúng 1 ngh ệm duy nhất.. C. Vô nghiệm.. C.  2;3 ;  3; 2  .. D.  2;1 ; 1; 2  .. B. Có nhiề hơn 2 ngh ệm. D. C đúng 2 ngh ệm phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 x  2 y  y  x  Câu 12. Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  2 là 2   x  xy  y  3. B. 1;1 .. A.  2; 2  .. C.  2; 2  .. D. 1;1 ;  1; 1 .. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS ln x  ln y  y  x Câu 13. Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  2 là 2 x  y  6x  2 y  6  0 A. 1;3 ;  3;3 .. B. 1;3 ;  3;1 .. C. 1;1 ;  3;3 .. D. 1;1 ;  3;1 .. y x  3  3   y  x  xy  8 Câu 14. Nghiệm  x; y  của hệ phương trình  là 2 2  x  y  8. A.  4; 4  ;  4; 4  .. B.  2; 2  ;  2; 2  .. C. 1;1 ;  1; 1 ..  log 2 x  3  1  log3 y Câu 15. Hệ phương trình  c ngh ệ log y  3  1  log x  3  2 ằng A. 6. B. 9. C. 39..  y 2  4x  8 Câu 16. ệ phương trình  x 1 2  y  1  0 A. vô nghiệm. B. có 2 nghiệm. C. có 1 nghiệm.. D.  3;3 ;  3; 3 .. nhất  x0 ; y0  thì t ng x0  2 y0. D. 3.. D. có 3 nghiệm.. 3x.3 y  27 Câu 17. Hệ phương trình  x có nghiệm  x0 ; y0  . Kh đ 2 x0  y0 thuộc về tập hợp y 3  3  12. A. 2;1;3 .. B. 1;0; 2.. C. 0;1; 2 .. D. 0;1; 2;3..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y 1  x  8 Câu 18. Hệ phương trình  có nghiệm 2 y 6 4  x. A.  2; 4  .. B.  4; 2  .. C.  2;3 .. D.  4;3 .. 2 x 2 16   3 x  x 2  1  4 y 8 y  3 y  4  y 2  8 y  17 4 Câu 19. Hệ phương trình  có 1 cặp 2 2 2 ln x  3 x  3  x  1 y  4 x  3 x  8       nghiệm  x0 ; y0  . Giá trị của 3x0  y0 là. A. 1.. B. 3.. C. 0.. D. 2.. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS log 2 2 x  log 2 x 2  0  Câu 20. Nghiệm hệ bất phương trình  x3 là 2  3 x  5 x  9  0  3 A. 0  x  1. B. x  4. C. x  0.. D. 1  x  4..  2 x  3 y  2m  Câu 21. Hệ phương trình  x y có nghiệm khi 2 .3  m  6  .  m  2 . A.  m  3. B. 2  m  3.. C. m  3.. D. m  2.. x  y  m Câu 22. Hệ phương trình  x c đúng 2 ngh ệm phân biệt khi y 2  2  8  A. m  4. B. m  4. C. m  4. D. m  4. ln x  ln y  y  x Câu 23. Cho hệ phương trình  2 . Giá trị của m để hệ có 2 cặp nghiệm 2  x  y  6mx  2my  6  0 phân biệt là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0  m  1.. 1 B. m  . 2. C.. 1  m  2. 2. D. m . 3 . 2. 1B. 2B. 3C. 4B. 5C. 6B. 7C. 8B. 9A. 10B. 11D. 12D. 13C. 14B. 15D. 16C. 17D. 18A. 19C. 20D. 21C. 22C. 23D. 24B. y x   2  3  2m Câu 24. Hệ phương trình  x có nghiệm duy nhất khi y 2  4  9  4m  2m  24. A. m  4.. B. m  3..  m  3 C.  . m  4. m  3 D.  .  m  4. ĐÁP ÁN. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×