Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 3 Phan bo dan cu va cac loai hinh quan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt d¹y tèt chµo mõng. Gi¸o viªn d¹y: NguyÔn. ThÕ Quyªn. TrườngưTHCSưcaoưnhân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø 4 ngµy 23 th¸ng 08 n¨m 2017. Môn: địa lí 9. tiÕt 3 - bµi 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mật độ dân số và phân bố dân cư 1/ Mật độ dân số : Em cho biết công thức tính mật độ dân số ? Mật độ dân số = số người/diện tích (đơn vị: người/km2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát bảng dưới đây em có nhận xét gì về mật dộ dân số của Việt Nam so với các nước khác và thế giới (2013). Quốc gia. Dân số (Triệu người). Diện tích (km²). Mật độ (người/km²). Thế giới ( đất liền). 7.238,0. 134.682.000. 53. Trung Quốc. 1.364,1. 9.596.961. 143. Ấn Độ. 1.296,2. 3.287.263. 394. Việt Nam. 90,7. 331.689. 274.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát hình 3.1, hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở nước ta ? Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ? vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng 3.2. Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/km2) Năm Các vùng Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ + Tây Bắc + Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long. 1989 195 103. 784 167 148 45 333 359. 2003 246 115 67 141 1192 202 194 84 476 425. 2014 274 122. 983 204 101 669 432. Quan sát bảng 3.2 hãy nhận xét về sự phân bố dân cư giữa các vùng của nước ta..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Mật độ dân số : - Năm 2014 MĐDS là 274 người/km2, so với thế giới 48 người/km2. - Mật độ dân số nước ta cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ Phân bố dân cư - Dân cư nước ta phân bố không đều theo lãnh thổ. - Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị. Ở miền núi dân cư thưa thớt. Vì sao dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị. ở miền núi dân cư thưa thớt ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát bảng dưới đây hãy nhận xét về sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn ở nước ta. Năm. Thành thị %. Nông thôn %. 2000. 24,2. 75,8. 2003. 25,8. 74,2. 2005. 26,9. 73,1. 2007. 27,5. 72,5. 2014. 33,1. 66,9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NÔNG THÔN MIỀN ĐỒNG BẰNG. THÀNH THỊ. NÔNG THÔN MIỀN NÚI. THÀNH THỊ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THẢO LUẬN NHÓM - Nhóm 1,2: Tìm hiểu kiểu quần cư nông thôn - Nhóm 3, 4: Tìm hiểu kiểu quần cư đô thị Các yếu tố Hình thức tổ chức Cuộc sống Mật độ DS Hoạt động KT Lối sống. Quần cư nông thôn. Quần cư đô thị.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Mật độ dân số thấp, thường phân bố trải rộng theo lãnh thổ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Kiến nhà NHÀ CỬA,trúc ĐƯỜNG SÁở. đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG KINH TẾ là nông nghiệp. - Hoạt động kinh tế chính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay?. NÔNG THÔN ĐỔI MỚI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay?. NÔNG THÔN ĐỔI MỚI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> QUẦN CƯ ĐÔ THỊ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Quan sát hình 3.1 hãy nêu nhận xét về sự phân bố các đô thị của nước ta. Giải thích. Các đô thị của nước ta Phân bố không đều, chủ yếu tập trung 2 đồng bằng lớn và ven biển ; lợi thế về vị trí, ĐKTN, KT-XH.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Các yếu tố Hình thức tổ chức cuộc sống. Quần cư nông thôn. Quần cư đô thị. Nhà cửa xen lẫn Nhà cửa, đường xá ruộng đồng, tập đông đúc, xây thành hợp thành làng phố phường ,xóm, bản, mường... Mật độ DS Thưa Đông Hoạt động kinh tế SX nông, lâm, ngư SX công nghiệp, dịch nghiệp vụ Lối sống. Truyền thống, các Lối sống,tác phong phong tục tập quán CN, hiện đại văn minh cổ truyền.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1990 - 2007. Năm Tiêu chí. 1985. 1990. 1995. 2000. 2003. 2014. Số dân thành 11360,0 12880,0 14938,1 thị (nghìn người). 18771,9 20869,5 30.035,40. Tỉ lệ dân thành thị (%). 24,18. 18,97. 19,51. 20,75. 25,80. 33,1. -Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta? - Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐÔ THỊ HÓA.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Quan sát những hình ảnh sau và nêu một số vấn đề cấp bách của đô thị hóa ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×