Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 11 Bieu dien ren

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN. GV:NGUYỄN HỮU TUẤN MÔN:CÔNG NGHỆ 8 TỔ:TOÁN-CÔNG NGHỆ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung chính? Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2:Đọc bản vẽ chi tiết ống lót?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Chi tiết có ren:. Ghế xoay. Vít. Đui đèn. Bình mực. Bóng đèn. Đai ốc. Bu lông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đuôi bóng đèn Em hãy cho biết ren của đuôi bóng đèn và ren của đui đèn được dùng để làm gì ?. Dùng để ghép nối. Đui đèn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Haõy goïi teân caùc chi tieát coù ren ?        . a./ Gheá xoay b./ Bình mực c./ Naép d./ Bóng đèn e./ Đui đèn f./ Ñai oác g./ Vít h./ Bu loâng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I./ CHI TIEÁT COÙ REN Đuôi bóng đèn. 1./ Coâng duïng cuûa ren : * Coâng duïng cuûa ren : - Cho bieát ren duøng để làm gì ? - Laép gheùp - Truyền lực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Giaûi thích caùc kyù hieäu ghi trong baûn veõ :. d :là đường kính ngoài của ren - Hãy giải thích kí hieäu d laø gì ? p : bước ren Là khoảng cách giữa 2 đỉnh ren keà nhau. - Haõy giaûi thích kí hieäu p ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.\ Các loại ren. Ren tam giaùc,ren cung Haõy nhaän xeùt hình daïng tròn dùng để lắp ghép của ren ? Có dạng ren gì ? Ren hình thang,ren hình Ñai oác,buloâng duøng laøm vuông dùng để truyền gì ? lực.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quan saùt caùc chi tieát A,B,C,D. Hãy đánh dấu X vào các ô thích hợp Chi tieát A B C D Hình daïng Hình thang Hình tam giaùc. X X X. Hình vuoâng Cung troøn. X.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài (ren trục): - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II./ QUY ƯỚC VẼ REN 1./ Ren ngoài ( ren trục). d :đường kính ngoài d1:đường kính trong. - Ren ngoài là ren thấy,thường gặp ở buloâng. . Em thường thấy ren ngoài ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>     . Liền đậm Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét : ………………. n maûnh Đường chân ren được vẽ bằng nét : Liề ……………… Liền đậm Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét :………….. n đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét Liề :..…………. Lieàn maûnh Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét : ……………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LÖU YÙ 1 : . Vòng chân ren được vẽ hở như thế nào ?. -Voøng chaân ren veõ ¾ voøng troøn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2./ Ren trong (ren loã) -Ren trong laø ren thaáy ở mặt trong của lỗ . -Ren trong thường gặp ở đai ốc. . Em thừơng gặp ren trong ở đâu ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhận xét về quy ước vẽ ren trong. Liền đậm Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét : ………………. n maûnh Đường chân ren được vẽ bằng nét : Liề ……………… Liền đậm Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét :………….. Liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét :..…………. n maûnh Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét : Liề ……………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/ Quy ước vẽ ren:. Chọn a hoặc b. Đường kính ngoài Đường kính trong.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Liền đậm Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ………… Liền mảnh Đường chân ren được vẽ bằng nét ……… Liền đậm Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ……….. Liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét ….. Liền mảnh Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét …...

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ Chi tiết có ren: II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài (ren trục):. 2/Ren trong. ( ren lỗ ) - Ren trong là ren hình thành ở mặt trong của lỗ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét …….. Liền đậm Đường chân ren được vẽ bằng nét …….. Liền mảnh Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ………. Liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét ……. Liền đậm Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét ……… Liền mảnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài (ren trục): 2/Ren trong. ( ren lỗ ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> So sánh? Tìm điểm giống nhau giữa 2 hình Chú ý. Kết Luận: Biểu diển ren nhìn thấy -Đường. đỉnh ren ren vẽ bằng nét liền đậm, vòng tròn kín. -Đường -Đường. giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.. chân ren vẽ bằng nét liền mảnh,vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng (vòng tròn hở)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài (ren trục): 2/Ren trong. ( ren lỗ ) 3/ Ren bị che khuất.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3/ Ren bị che khuất. - Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét ở hình chiếu đứng đứt ………………………………... …………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I/ Chi tiết có ren: Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…. II/ Quy ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài (ren trục):. 2/Ren trong. ( ren lỗ ) 3/ Ren bị che khuất -Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét. đứt..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trò chơi ô chữ C2. L 1. C3 C4 C5. L 1. ĐA. R 1. E 2. N 3. 2I. Ề 3. N 4. Đ 5. Đ 1. Ứ 2. T 3. 2I. Ề 3. N 4. M 5. Ả 6. N 7. N 1. G 2. O 3. À 4. 5I. C1. Ậ 6. M 7. ĐA ĐA. Đường ren hạn nhìnren thấy Đườngchân đỉnh ren ren của và giới của Mối ghép giữa lông nét và gì ? được vẽ bằng nét gì vẽ ?bubằng ren nhìn thấy được đai ốc bằng gìchân ? Các đường đỉnh ren, ren chi của Ren được hình thành ở mặt ngoài của che được vẽ bằng nét gì? tiết ren gọi làbịren gì khuất ?. H 8. ĐA ĐA. exit.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập 1 Xem xét các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục.Hình nào vẽ đúng?. H,chiếu đúng Đứng b Cạnh. d.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài tập 2 Xem xét các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren lỗ.Hình nào vẽ đúng?. H,chiếu đúng Đứng c Cạnh. f.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ghi nhớ -Ren nhìn thấy: đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm,đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh,vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. - Ren bị che khuất:Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Công việc về nhà - Trả lời câu hỏi cuối bài - Các em học bài này. - Xem trước bài 10 -12.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×