Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 14 Luyen tap day ti so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.05 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS LỘC VƯỢNG -------Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tại lớp 7A2 Tiết 14: Luyện tập (tiếp). GV: Vũ Thị Thu Hà Tổ: Khoa Học Tự Nhiên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: HS1: - Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau? HS2: Bài tập: Tìm hai số x và y, biết. x y  và x.y = 10 2 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau Hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a). b) c). d). a b c a b  c    2 3 5 2 3 5. a b c   2 3 5 Đúng X. a b c a b  c    2 3 5 2  35. X. a b c a b  c    2 3 5 53 2. a b c  a b  c    2 3 5  23 5. Sai. X X.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 2: Tìm hai số x và y, biết. x y  và x.y = 10 2 5 Bạn An làm như sau: x y Có  và x.y = 10 2 5. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có x y x. y 10    1 2 5 2.5 10 Suy ra: x 1  x 2.1 2 2 y 1  y 5.1 5 5 Vậy x = 2, y = 5 Hỏi bạn An làm như trên đúng hay sai? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dạng 1: Tìm hai số biết tích và tỉ số của chúng Phương pháp giải: x a Giả sử phải tìm hai số x, y biết x.y = P và . y b x a x y    Từ y b a b x y Đặt  k , suy ra x = a.k ; y = b.k a b P 2 2 Do đó x.y =(k.a).(k.b) = k .ab P  k  ab Từ đó tìm được k, rồi suy ra x, y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 2: Chia một số thành các phần tỉ lệ với số cho trước. Phương pháp giải: Giả sử chia số S thành ba phần x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Ta làm như sau: x y z x  y  z S. Do đó.     a b c a b c a b c S S S x a ; y  b ; z  c a b c a b c a b c. Bài 2 Số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6; 4; 5. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết tổng số cây ba lớp trồng được là 300 cây..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3 (Bài 61 SGK/31) Tìm ba số x, y, z biết rằng:. x y y z  ;  và x  y  z 10 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 3: Chứng minh đẳng thức từ một tỉ lệ thức cho trước Bài 4 a c Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ dương và   a b, c d . b. Chứng minh rằng:. a c a) Đặt  k b d. d. a b c d  k 1 a)  a b c d Suy ra a = b.k, c = d.k ac a 2  c 2 b)  2 k 1 a  b bk  b b(k  1) 2   (1)  bd b  d Có k1 a  b bk  b b(k  1) k 1 c  d dk  d d (k  1)  (2) Có   k1 c  d dk  d d (k  1) a b c d  Từ (1) và (2) suy ra a b c d.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯướngưdẫnưvềưnhà: • Lµm bµi tËp 74; 75;76 tr14 (SBT) • ¤n tËp tÝnh chÊt tØ lÖ thøc, tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau. Bµi tËp bæ sung: T×m x, y,z biÕt: x y z b)   ; x. y.z 240 2 3 5 x y z   k ,(k 0) Hướng dẫn: Đặt: 2 3 5  x 2k , y 3k , z 5k. x y z a)   ; x  2 y  3z 24 3 5 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo! Cảm ơn tất cả các em!.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×