Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :. Toán Tiết : 161 Tuần: 33 Lớp : 3. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. - Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học 5’ A. Kiểm tra bài cũ Chữa bài kiểm tra 28’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. Ôn tập các số đến 100 000. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: a) 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 b). Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Kiểm tra, đánh giá - Cả lớp chữa bài - GV nhận xét * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng phụ. HS dưới lớp nhận xét, làm vào vở. HS so sánh với bài làm trên bảng, nhận xét. - GV nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian Nội dung dạy học 75 000 80 000 100 000. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 85 000. 90 000. 95 000 * Vấn đáp. ? Con có nhận xét gì về các số ở dãy a? (các số liền kề hơn kém nhau 10 000) Muốn tìm số liền trước và liền sau của số 60 000 con làm thế nào? ? Dãy số b, mỗi số hơn kém nhau mấy đơn vị? (5000)Muốn tìm số liền sau của 85 000 con làm thế nào? Bài 2: Đọc số: 36 982 : Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai 54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm 90 631: Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt 14 034: Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư. - 1 HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng. - GV nhận xét, chấm điểm, lưu ý cách đọc các số có tận cùng là 1, 4, 5.. 8 066: Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu 71 459: Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín 48 307: Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy Bài 3: a)Viết các số (theo mẫu): Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5 b)Viết các tổng sau (theo mẫu):. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét - Hs đổi vở chữa bài.. Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 +9 = 9999 9000 + 9 = 9009 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594 9000 + 90 = 9090. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 2005, 2010, 2015, 2020, 2025. b) 14 300; 14 400; 14500; 14 600; 14 700.. - 1HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng, giải thích.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian Nội dung dạy học c) 68 000; 68 010; 68 020; 68 030; 68 040.. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt. ? Con có nhận xét gì về các số của dãy số trên? 2’. C. Củng cố – dặn dò Ôn lại bài học. * Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>