Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an boi duong hoc sinh gioi tieng anh 6789 nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9 MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM. Period 1 UNIT 1: GREETINGS Word. Transcript. Class. Meaning. Example. Hello. /he'lou/. int.. Xin chào. Hello. My name is Mark.. Hi. /hai/. int.. Xin chào. Hi, Peter.. Good morning. /gud 'mɔ:niɳ/. int.. Xin chào (dùng cho buổi sáng). Good morning, Miss Hoa. How are you?. int.. Xin chào (dùng cho buổi chiều). Good afternoon, Mr Smith.. Good evening. /gud i':vniɳ/ int.. Xin chào (dùng cho buổi tối). Good evening, Miss Hoa.. I. /ai/. pron.. tôi, mình, tớ. I am a student.. we. /wi:/. pron.. chúng tôi, chúng ta. We are students.. You. /ju:/. pron.. bạn, các bạn, anh, các You are very kind. anh, ông,.... Good /gud afternoon 'ɑ:ftə'nu:n/. He. /hi:/. pron.. anh ấy, chú ấy, bác ấy, He is 10 years old and he is cậu ấy,...(dùng cho a student. nam giới). She. /ʃi:/. pron.. Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,... Daisy is my friend. She is (dùng cho nữ giới) very kind.. It. /it/. pron.. Nó. This is my dog. It is very friendly.. They. /ðei/. pron.. họ, bọn họ, bọn. They are my friends..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chúng,... my. /mai/. poss.adj. của tôi. My name is Andy.. your. /jɔ:/. poss.adj. của bạn. Your pen is very nice.. our. /'auə/. poss.adj. của chúng tôi. Our school is very nice.. his. /hiz/. của anh ấy, của cậu ấy, poss.adj. của chú ấy,của ông His pen is very nice. ấy,.... her. /hə:/. poss.adj.. của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,.... Her pen is very nice.. its. /itz/. poss.adj.. của nó, (dùng cho vật).... I have a dog. Its tail is very long.. their. /ðeə/. poss.adj. của họ, của bọn họ,.... am. /æm/. v. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). I am at home.. are. /a:/. v. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). You are very kind.. is. /iz/. v. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). She is a teacher.. fine. /fain/. Adj. mạnh, khỏe, tốt. I am fine.. thank. /θæɳk/. v. cảm ơn. Thank you very much.. Their school is very nice.. Mr.. /'mistər/. ông, ngài,... (dùng với tên/họ của người đàn This is Mr. Brown. ông). Mrs.. /'misiz/. bà,... (dùng với tên/họ Mrs. Smith is very old. của chồng). /'miz/. cô, bà,...(tên/họ của người phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa). Ms.. Ms. Sarah is my teacher..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Miss.. /'mis/. cô,...(tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia Good morning, Miss Sarah. đình). Sir. /sə:/. ông, ngài. Good afternoon, Sir.. Madam. /'mædəm/. Bà. Good afternoon, Madam.. Lesson 1 : TO BE AND GREETING I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be: Subjects (Chủ từ) Động từ To Be: I : toâi I am He : anh aáy, oâng aáy He is She : coâ aáy, chò aáy She is It : noù It is We : chuùng ta We are You : baïn You are They : hoï, chuùng noù They are  Löu yù: + Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật). + Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên). + Động từ To be “is” được dùng cho số ít. + Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều. II. Các câu chào hỏi thông thường: Hi/ Hello How are you?  Fine, thanks. My name is......... = I’m............

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Good morning/ afternoon.................. 1. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành bài hội thoại hợp lý. 1. a- Hello, Thu 4.a - Bye b- Lan, this is Nam. b- Fine, thanks. Goodbye. c- Hello ,Nam . How old are you? c- How are you? d- Hello, Lan. d- Good morning, children. e- I’m eleven. e- We’re fine, thank you. How are you? 2. a - I’m fine. Thank you. And you? f- Good morning, Miss Thu. b- Good morning ,Hoa. c- Good morning, Lan. How are you? 5.a - How are you? d- Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh. b- Good afternoon, Mai e- I am nine. c- Good afternoon, Lan. f- Hello, Lan Anh. How old are you? d- Fine, thank you. And you? e- Goodbye, Mai. 3. a - fine, thanks. f - Fine, thanks b- How are you Lan? g- Bye. c- Hi, Lan. d- I’m fine , thanks. How are you? e- Hello, Nam II. Hoàn tất các mẩu đối thoại sau. 1. Ba: ___________________, Miss Thu. Miss Thu: ______________, Ba. How______________________? Ba: I’m__________, _________you. And____________________? Miss Thu: ___________, _____________. 2. Lan:__________, Mai. Mai:________________________, Lan. This si Ba. Lan:____________________, Ba.______________________? Ba: I________________twelve.________________________? Lan: ____________________eleven. III. Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. 1. _____________________________? – I’m fine, thank you. 2. ______________________________? – I’m ten. 3._______________________________? – I’m twelve years old. 4._______________________________? – We are fine , thank you..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. ______________________________? - Yes, this is Minh. 6. _______________________________? – That is a clock 7. _______________________________? – This is an eraser. 8. ________________________________? – I live on Le Loi street. 9. ________________________________?- Yes, that is Le Loi street. 10. ______________________________? – No, this is’nt my bag. 11. ______________________________? – I live in Hue. 12. _______________________________? – It’s a waste basket. IV. H¶y tr¶ lêi c¸c c©u hái sau. 1. What is that ? - ____________________pencil 2. What’s your name? - ____________________Loan 3. Where do you live? - _____________________Ha Noi. 4. How old are you? - _____________________ten. 5. Is this your bage? - Yes_________________________. V. H·y söa læi c¸c c©u sau. 1. We are fine , thanks you. ................................................................................... 2. That is a eraser.................................................................................................... 3. Where are you live?............................................................................................ 4. I live in Le Loi street.......................................................................................... 5. I’m ten year old.................................................................................................. 6. What your name?............................................................................................... 7. My name Long................................................................................................... 8. No, This is my bag............................................................................................. 9. I fine , thanks. 10. How are you? I’m twelve..............................................................................  Keys: I. 1. d-a-b-c-e 4. d-f-c-e-d-a. 2. b-c-a-d-f-e 5. b-c-a-d-f-e-g.. 3. c-e-b-d-a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II.. 1.Ba: Miss Thu: Ba: Miss Thu:. Hello Hi, are you fine, thank, you. Fine, thank.. III. 1. How are you? 3. How old are you? 5. Is this Minh? 7. What is this? 9. Is that Le Loi street? 11. Where do you live?. 2. How old are you? 4. How are you? 6. What is that? 8. Where do you live? 10. Is this your bag? 12. What is it?. IV. 1. It is a pencil 3. I live in Ha Noi 5. Yes, It is.. 2. My name is Loan 4. I am ten. V. 1. Thanks - > thank 2. a - > an 3. are - > do 4. in - > on 5. year - > years 6. what - > what is 7. my name - > my name is 8. is - > is not 9. I - > I am 10. how - > how old.. Period 2. Lesson : QUESTION WORDS *. Các từ dùng để hỏi thường gặp:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> What: caùi gì Where: ở đâu How: theá naøo When: khi naøo Who: ai. các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi. *. Các câu hỏi và trả lời về bản thân: 1. What’s your name?  My name is......./ I’m........ 2. How are you?  I’m fine, thanks. 3. How old are you?  I’m........... 4. Where do you live?  I live in/ on/ at........... 5. How do you spell your name?  It’s............ Exercises I. S¾p xÕp l¹i c¸c tõ díi ®©y thµnh c©u hoµn chØnh. 1. live / do / where / you?........................................................................................ 2. not / is / this / book / my..................................................................................... 3. in / Hue / live / I................................................................................................. 4. Is / classroom / this / your?................................................................................ 5. book / your / close.............................................................................................. II. Dùng các đại từ nhân xng để thay thế cho các từ đợc gạch chân. 1. Thu and Lan are students................................................................................... 2. My father and I are teachers.............................................................................. 3. My book is here................................................................................................. 4.His pencils are there........................................................................................... 5. Are you and Nam students?...............................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. H¶y tr¶ lêi c¸c c©u hái sau. 1.What’s your name?............................................................................................. 2. What do you do?................................................................................................ 3. How old are you?............................................................................................... 4. how many people are there in your family?........................................................ ........................................................................................................................... ...... 5. What does your father do?................................................................................. 6. What’s your father’s name?............................................................................... 7. What does your mother do?............................................................................... 8. How old is your father?..................................................................................... 9. How old is your mother?................................................................................... 10. Where do you live?...........................................................................................  Keys: I. 1. Where do you live? 3. I live in Hue 5. Close your book II. 1. They 2. We III. Students’s answers The end. 2. This is not my book. 4. Is this your classroom? 3. It. 4. They. 5. you.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ************************************************************* *** Period 3 .Exercises I.Do these sums and write in numbers 1.nineteen- thirteen= 2.four x three= 3.(seventeen-two) + five = 4.six+ seventeen= 5.(six +ten ) - eight = 6.twenty-fifteen = 7.thirty +twelve = 8.one hundred- sixty = 9.forty+ fifty= 10.eleven - ten = II.Complete these dialogues 1.Minh: ___evening, Van Van : Hi, Minh___ ___ you ? Minh:___ ___ fine, thank ____ ____ ___ ? Van : Fine, ____ Goodbye Minh: ___ 2.Mai : Good ____ , ____ Cuong Mr Cuong : Good morning, Mai Mai; Mr Cuong, ____ ____ Trang Mr Cuong :____, Trang. How___ ___ you ? Trang:____ elven ____ _____ III.Use these words, ask and answer. 1.How / you/I/ 13. 2.How/ Lan/ she/ 11. 3.How/your father/ he/42. 4.How/her mother/ she/38 5.How/Nam and Son/ they/ 12 6.How/his teacher/ he/ 32 IV.Find out the mistakes in the following sentences. 1.How are you ? - I'm eleven. 2.How old you are ? 3.My name are Linh.. 4.We am fine, thank you. 5.I'm Phuc, and this Phuong is. 6.This is Lan, he is ten years old. V.Complete these words 1. __ __ __d __orn__ng. 2.__ha__ 3.__ o__ __ b__ e 4.__ ea__ s 5.__ __ w 6.t__a__ks.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7.__am__ 8.M__ s__ VI Fill in the blank with one words: am/is/are 1.I....... a doctor. 2.Lan ... ten years old. 3.Phong and Dung ..... students. 4.This ...... my teacher and these ..... my friends. 5.We.... fine, thank you. 6.There...... a school on my street. 7.Her mother ..... a nurse. 8.Nga and I ...... twelve years old. 9.There ..... thirty- five students in my class. 10.Those ..... Linh, Mai and Hang. ........................................................................................................................... . GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9 MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI TIẾNG ANH 6,7,8,9 MỚI CHUẨN NĂM HỌC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT CẢ NĂM LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×