Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de on tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:  0, 25  7,9  40 a)  0. 4  2  1     2    9  3 b)  7 . c). 2. 1 −3 − 13 1 ⋅ + ⋅ 7 8 8 7. Bài 2. Tìm x, biết: x 3  a) 10 2. 3,5  2 x  b). 1  0,5 2. Bài 3. Có ba lớp 7 tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba lóp I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI 1. a). NỘI DUNG.   0, 25  7,9  40.   0, 25  7,9 40    0, 25  40 7,9  10 7,9  7,9. 2. b). 4  2 22 4  1      2     1  9  3 9 9  7 9  22  4  9 9   1 9. c). 1  3  13 1 1   3  13  1   16  1 2              2   7 8 8 7 7  8 8  7  8  7 7. a). x 3  10 2. 0. 10 3  x 15 2. Vậy: x 15. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b). 3,5  2 x . 1  0,5 2.  2x . 1 3,5  0,5 4 2.  2x . 1 4; 2. Hoặc: 1  4 2. 2x . Với: 1 9 9 4  2 x   x  2 2 4. 2x . Với: 1 7 7  4  2 x   x  2 2 4. 2x . Vậy: x. 9 4. hoặc x. 3. 7 4. Gọi số kg giấy vụn của 3 tổ lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c   Theo đề bài , ta có 2 4 5 và a + b + c = 66. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 66     6 2 4 5 2  4  5 11. Do đó: * a = 2 . 6 = 12 * b = 4. 6 = 24.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * c = 5 .6 = 30 Vậy số kg giấy vụn của ba tổ lần lượt là: 12 kg; 24 kg; 30 kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×