Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.3 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>II. MA TRẬN ĐỀ IỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 18 – Số học 6) Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử, tập hợp con. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hiểu về tập hợp - Viết được tập thông qua các ví hợp số bằng hai dụ cụ thể, đơn cách. giản và gần gũi.. Hiểu thế nào là tập hợp con.. TNKQ TL - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử tập hợp. - Biết đếm số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Biết các kí hiệu 2 2 1.0 1.0 10% 10%. 1. - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết với các số tự nhiên; phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. - Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. - Sử dụng đúng các kí hiệu =, ≠, >, <, ≥, ≤.. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.. - Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. 2. 1. Tổng số câu. 5. Tổng số điểm. 1.5 15%. 2 1.0 10%. 2.0 20%. 6 2.5. 5 3.0 điểm = 30%. 1.0 10%. 2. Tập hợp N các số tự nhiên.. 1. 1 10%. 3 4.0. Biết vận dụng cách tính hợp lý để tính tổng hoặc tìm x. 1 0.5 5%. 1.0 10%. 1 2.5. Cộng. 10 7.0 điểm 70%. 15 1.0. 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ SỐ 1 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng Bài 1. Viết tập hợp F = { x N/ 16 ≤ x < 20 } bằng cách liệt kê các phần tử, ta được: A. F = { 16 ; 20 }. C. F = { 17; 18; 19; 20 }. B. F = { 16; 17; 18; 19 }. D. F = { 16; 17; 18; 19; 20 }. Bài 2. Số phần tử của hợp A ={ 12; 14; 16; …..; 32 } gồm: A. 10 phần tử. B. 11 phần tử. C. 12 phần tử. D. 21 phần tử. Bài 3. Cho tập hợp E ={ Cam, Táo }. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {Cam} E. B. Cam E. C. Táo E. D. Táo E. Bài 4. Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ? A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P Bài 5. Số 24 được viết bằng số La Mã là: A. IIXVI B. XXIV. C. IIXVI. D. XXVI. Bài 6. Số 32 được viết dưới dạng lũy thừa: A. 32 B. 23. C. 25. D. 216. C. 66. D. 126. Bài 8. Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là : A. 36 B. 63. C. 69. D. 62. Bài 9. Cho biết 2x = 64. Giá trị của x là A. 32 B. 8. C. 5. D. 6. Bài 7. Kết quả của phép tính 64.62 là: A. 68. B. 368. Bài 10. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 1)3 : 52 = 5 A. 5. B. 6. C. 3. D. 15. B- PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15. Viết tập hợp A bằng hai cách. Bài 2. ( 2 điểm) Tính nhanh: a) 56.77 + 56.11 + 12.56.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 15 : {390 : [ 500 – (125 + 35 . 7) ] }. Bài 3. ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 45: ( x – 7 ) = 15. b) 204 – 10.( x + 5) = 25 : 23 ĐỀ SỐ 2: A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. Bài 1. Viết tập hợp F = { x N/ 16 < x ≤ 20 } bằng cách liệt kê các phần tử, ta được: A. F = { 16 ; 20 }. C. F = { 17; 18; 19; 20 }. B. F = { 16; 17; 18; 19 }. D. F = { 16; 17; 18; 19; 20 }. Bài 2. Số phần tử của hợp A ={ 11; 13; 25; …..; 31 } gồm: A. 21 phần tử. B. 31 phần tử. C. 10 phần tử. D. 11 phần tử. Bài 3. Cho tập hợp E ={ Cam, Chanh }. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {Cam} E. B. Cam E. C. Chanh E. D. Chanh E. Bài 4. Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ? A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P Bài 5. Số 24 được viết bằng số La Mã là: A. IIXVI B. XXIV. C. IIXVI. D. XXVI. Bài 6. Số 64 được viết dưới dạng lũy thừa: A. 64 B. 24. C. 26. D. 232. C. 2515. D. 108. Bài 8. Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là : A. 36 B. 63. C. 69. D. 62. Bài 9. Cho biết 2x = 64. Giá trị của x là A. 32 B. 8. C. 5. D. 6. Bài 7. Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515. B. 58. Bài 10. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 2)3 : 32 = 3 A. 10. B. 5. C. 3. D. 9. B- PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14. Viết tập hợp A bằng hai cách. Bài 2. ( 2 điểm) Tính nhanh: b) 89.11 + 89.81 + 8.89.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) 12 : {270 : [ 455 – (135 + 37 . 5) ] } Bài 3. ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: b) 60: ( x – 7 ) = 12 b) 204 – 10.( x + 5) = 25 : 23 IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM :. ĐỀ SỐ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Bài Đáp án. 1 B. 2 B. 3 A, C. 4 D. 5 B. 6 C. 7 C. B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) B- PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1 : A = {8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14} A = {x N\ 7 < x < 15}. Bài 2. ( 2 điểm) Tính nhanh: a) 56.77 + 56.11 + 12.56 = 56.(77 + 11+ 12) = 56 . 100 = 5600 b). (0,5 điểm) (0,5 điểm). 15 : {390 : [ 500 – (125 + 35 . 7) ] } = 15 :{390 : [ 500 – (125 + 245) ] } = 15 :{390 : [ 500 – 370 ] } = 15 :{390 : 130 } = 15 : 3 = 5. Bài 3. ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: c) 45: ( x – 7 ) = 15 ( x – 7 ) = 45 : 15 x–7 =3 x = 7+3 x = 10 b). (0,5 điểm) (0,5 điểm). 204 – 10.( x + 5) = 25 : 23 204 – 10.( x + 5) = 22 204 – 10.( x + 5) = 4 10.( x + 5) = 204 – 4 10.( x + 5) = 200 ( x + 5) = 200 : 10. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). 8 D. 9 D. 10 B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x + 5 = 20 x = 20 – 5 x = 15. (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 2:. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A, C D B C B D B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1 : A = {6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13} (0,5 điểm) A = {x N\ 5 < x < 14} (0,5 điểm) Bài 2. ( 2 điểm) Tính nhanh: a) 89.11 + 89.81 + 8.89 = 89.(11 + 81+ 8) (0,5 điểm) = 89 . 100 = 8900 (0,5 điểm) b) 12 : {270 : [ 455 – (135 + 37 . 5) ] } = 12 : {270 : [ 455 – (135 + 185) ] } (0,25 điểm) = 12 : {270 : [ 455 – 320 ] } (0,25 điểm) = 12 : {270 : 135 } (0,25 điểm) = 12 : 2 = 6 (0,25 điểm) Bài 3. ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 60: ( x – 7 ) = 12 ( x – 7 ) = 60 : 12 x–7 =5 x = 7+5 x = 12 b). 204 – 10.( x + 5) = 25 : 23 204 – 10.( x + 5) = 22 204 – 10.( x + 5) = 4 10.( x + 5) = 204 – 4 10.( x + 5) = 200 ( x + 5) = 200 : 10 x + 5 = 20 x = 20 – 5 x = 15. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). 9 D. 10 B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>