Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.91 KB, 15 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11.
Năm học 2012 – 2013
Thời gian 45 phút.
I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
- Định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép quay, phép dời hình.
- Định nghĩa và tính chất của phép vị tự, phép đồng dạng.
- Ứng dụng của những phép biến hình đã học để giải tốn.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
III. Các bước tiến hành kiểm tra.
1. Ma trận đề.
Chủ đề chính
Phép tịnh tiến

Nhận biết
Số câu
Điểm
hỏi
1
3

Thơng hiểu
Số câu
Điểm
hỏi
1


Vận dụng
Số câu
Điểm
hỏi

Tổng
2

1

4

1
Phép quay
Phép dời hình

1

2

2
2

4
1

Phép vị tự
Phép đồng
dạng


1

1
1

2
Tổng

1

1
2

2
5

3

1

1
5
2

10


TRƯỜNG THPT
TỔ TỐN-TIN


KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn : Hình học 1( chuẩn )
Thời gian: 45 phút

Bài 1. (4 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng
d: 2x + 3y – 5 = 0
r
a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo v = (2; − 1) (3đ)
u
b) Xác định điểm M sao cho B = TVr ( M ) .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆: 3x – 5y + 1= 0 và đường tròn
(C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của ∆ và đường tròn qua phép quay tâm O góc quay
900
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định
ảnh của đường tròn qua :
a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2(1đ)
b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép
V( O , −3) .

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3
TỔ TỐN-TIN

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn : Hình học 1( chuẩn )
Thời gian: 45 phút

Bài 1. (4 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng
d: 2x + 3y – 5 = 0

r
a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo v = (2; − 1)
u
b) Xác định điểm M sao cho B = TVr ( M ) .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆: 3x – 5y + 1= 0 và đường tròn
(C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của ∆ và đường trịn qua phép quay tâm O góc quay
900
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định
ảnh của đường tròn qua :
a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép
V( O , −3) .


ĐÁP ÁN- GỢI Ý CHẤM
Câu
1

u
A ' = TVr ( A)

a/

Nội dung

Điểm
1

x ' = 3 + 2
⇔

 y ' = −2 − 1

A’=( 5;-3)
u
• Goi d’ là ảnh của d qua TVr ; M’(x’,y’) ∈ d’; M(x,y) ∈ d
u
M ' = TVr ( M )

x ' = x + 2
 x = x '− 2
⇔
⇔
 y ' = y −1
 y = y '+ 1

0.5
0.5

thế vào d

0.5

2( x’ – 2) +3( y’ +1) -5=0
 2x’ +3y’ – 6 = 0

0.5

u
B = TVr ( M )


x = x + 2
⇔ B
b/
 yB = y − 1
 x = −1 − 2
⇔
 y = 5 +1
2

M( -3;6)
a/ Goi

V

0.5
0.5

V ’ là ảnh của d qua Q

( O ,900 )

; M’(x’,y’) ∈

V ’; M(x,y) ∈

x ' = − y

y' = x
Ta có
x = y '

⇔
 y = −x '

V

0.5
0.5
0.5
0.5

Thế vào pt
: y’ - 5(-x’) +1 =0
 5x + y +1 =0
b/ tâm I ( 3;-4) ; bk R = 3
I ' = Q( O ,90 ) ( I ) => I’=( 4;3)
R’=R=3

0.5

0

C’: (x – 4)2 + (y -3)2 =9
3

0.5
0.5
0.5

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ):x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0.
Xác định ảnh của đường tròn qua :

a/ phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
b/ phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O
góc quay 900 và phép V( O , −3) .
a/ Tâm H( 2;-3) bk R = 14

0.5


H ' = V( O ,2) ( H )

H’ = ( 4;- 6)
R’ = 2.R = 2 14
Vậy (C1 ): (x - 4)2 +(y + 6)2 = 56
b/ H1 = Q(O ,90 ) ( H )
 H1 ( 3; 2 )
Gọi H 2 = V(O , −3) ( H 2 )
 H2 ( -9; -6 )
Ban kinh R ' = −3 .1.R = 3 14
Vậy (C2 ): (x +9 )2 +(y + 6)2 = 126
0

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


ĐS 11-CƠ BẢN chương 1

I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
- Định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép quay, phép dời hình.
- Định nghĩa và tính chất của phép vị tự, phép đồng dạng.
- Ứng dụng của những phép biến hình đã học để giải tốn.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
MA TRAÄN ĐỀ (ĐS 11-CƠ BẢN chương 1)
MĐỘ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG
TS

N.D

TN

TL

Hàm số lượng
giác

1

p.t l.giác cơ

bản
P.t l.giác
thường gặp

TL

TN

TL

TN

1

TS

2
1

3
2

3
1

1

1
2


1

3

4
2

TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 3
TỔ TỐN- TIN

4
2

2
1

6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN TỐN LỚP 11 CB
Ngày kiểm: 28/09/2011

6
7

2

10



CÂU 1:Tìm TXĐ của hàm số y=tan (x -

π
)
3

( 1 điểm)

CÂU 2:.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) y = 3 - 4sinx;
b/ y = cos x + 2
CÂU 3: Giải các phương trình sau:
a/ 3 tan3x - 3=0
b/ - cos2 x - 2cosx +3 = 0
c/ 3cot2 ( x - 350) - 1 =0
d/ sinx + 3 cosx = 2

(1 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)

TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 3
TỔ TỐN –TIN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN TỐN LỚP 11 CB
Ngày 28 /9/2011

CÂU 1:Tìm TXĐ của hàm số y=tan (x -


π
)
3

( 1 điểm)

CÂU 2:.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) y=3 - 4sinx;
b/ y = cos x + 2
CAÂU 3: Giải các phương trình sau:
a/ 3 tan3x - 3=0
b/ - cos2 x - 2cosx +3 = 0
c/ 3cot2 ( x - 350) - 1 =0
d/ sinx + 3 cosx = 2

( 2 điểm)

(1 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)

( 2 điểm)


ĐÁP ÁN
Câu 1: Tìm TXĐ của hàm số y=tan (x π
)
3


ĐK: cos(xπ
x3

x



π
) ≠0
3

π
+ k π , k ∈ Z}
2




+ k π , k ∈ Z}
6

D=R\{



0.25
0.25
0.25
0.25



+ k π ,k ∈ Z}
6

Câu 2:.Tìm gi trị lớn nhất v gi trị nhỏ
nhất của hm số
a) y=3 - 4sinx;
b) y = cos x + 2
a/

− 1 ≤ sin x ≤ 1

4 ≥ − 4sin x ≥ − 4
7 ≥ 3 − 4sin x ≥ − 1

0.25
0.25
0.25
0.25

Ymin = - 1 khi sinx= 1
Ymax = 7 khi sinx= - 1
0.25
0.25

b/

− 1 ≤ cos x ≤ 1


1 ≤ cos x + 2 ≤ 3
1 ≤ cos x + 2 ≤ 3

0.25
0.25

Ymin = 1 khi cosx= -1
Ymax = 3 khi cosx= 1
Câu 3 a/

3 tan3x - 3=0

Dk: cos 3x ≠ 0
tan3x = 3



0,25
0,25
0,25

x =

0,25

π k
+ π, k∈Z
9 3
Kết luận: pt có các nghiệm
π k

x = + π, k∈Z
9 3
Câu 3 c/ 3cot2 ( x - 350) - 1 =0
Đk sin( x - 35 )

≠0

3
cot( 3x - 35 ) = ±
3
3
* cot( 3x - 350) =
3



0

3x – 35 =60 +k.180
3x = 950 +k.180
x=

95o
+ k60, k ∈ Z
3

 cosx=1 hoặc cosx = -3 (loại )
( HS đặt t =cos x thì phải có đk nếu
khơng thì trừ 0,25 )
x= 2k π ,k ∈ Z

Kết luận: pt có các nghiệm
x= 2k π ,k ∈ Z

Câu 3/d : sinx + 3 cosx = 2
π
Tìm α =


0,5
0,5


0,5

3

0

0



- cos2 x -2cosx +3=0

π
3x = + kπ , k ∈ Z
3

0


Câu 3:b/ - cos2 x -2cosx +3=0

0,5
0,25
0,25
0,25

Hs có thể dùng cơng thức cộng
π
p.t  2sin(x + ) =2

0,5

π
 sin (x + ) =1

0,5

3

3

π
+2k π ,k ∈ Z
6
Kết luận: pt có các nghiệm
π
x = +2k π ,k ∈ Z
6


x=

0,5


* cot( 3x - 350)

=−

3
3

3x – 350 = - 600 +k.180
3x = -250 +k.180
−25
+ k.60, k ∈ Z
3

0,25
0,25

o

x=

Kết luận: pt có các nghiệm

0,25

95o

+ k60, k ∈ Z
3
−25o
Va x =
+ k.60, k ∈ Z
3

x=

HS có cách giải khác đúng vẫn được hưởng trọn số điểm


KIỂM TRA ĐS-GT 11

CHƯƠNG TỔ HP

I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:

- Định nghĩa, tính chất và biểu thức về phép đếm, các cơng thức hốn vị, chỉnh hợp và tổ
hợp .

- Định nghĩa và tính chất về nhị thức Niu tơn.
- Ứng dụng và tính được xác suất của biến cố có điều kiện.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
MA TRẬN ĐỀ (ĐS 11-CƠ BẢN chương 2)

MĐỘ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU

VẬN DUÏNG
TS

N.D

TN

Phép đếm

TL

TL

TN

2

2
2

Nhị thức Niu
Tơn
Xác suất

TL


TN
1

5

2

1

1

1
1,5

2
1

2,5

1

1

2

1,5
TS

4


1
3

5

5

2
3

2,5
9

2

10


TRƯƠNG THPT LẤP VỊ 3
Tổ TỐN _ TIN

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN TỐN 11 CHUẨN
Ngày kiểm tra: / /2011

ĐỀ
Bài 1 ( 2 điểm ) Một em học sinh có 5 viết màu xanh và 6 viết màu đen. Lấy ngẫu nhiên 2
cây viết .
a/ Hỏi có bao nhiêu cách lấy ?
b/ Hỏi có bao nhiêu cách đế lấy được 2 cây viết khác màu ?

Bài 2 ( 3 điểm)
Cho tập hợp A = { 1,2,3,4,5,6,7} . Từ tập A lập thành số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau
a/ Có bao nhiêu số ?
b/ Có bao nhiêu số chẵn ?
c/ Có bao nhiêu số bé hơn 450 ?
Bài 3 ( 2,5 điểm)
a/ Khai triển :

(

2x2 − 3

)

7

9


1 
b/ ( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức  3 x 2 −
÷.
2x 

Bài 4 ( 2,5 điểm) Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu đỏ và 8 viên bi
màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi, tính xác suất sao cho :
a/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ;
b/ Lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh.
Gợi ý đáp án:

Câu
1

2

Nội dung
2
a/ Lấy 2 cây từ 11 cây có: C11 = 66
b/ Để lấy 2 khác màu thì chỉ có trường hợp 1 xanh và 1 đen : có
30 cách
a)
Từ A = { 1,2,3,4,5,6,7} lấy 3 số từ tập A ta được số có 3 chữ số khác
3
nhau: có A7 = 210 số

b) Gọi số có 3 chữ số là n = abc

3

Vì c chẵn nên có 3 cách.
a có 6 cách
b có 5 cách
Vậy có 3.6.5=90 số
c) Gọi số có 3 chữ số là n = abc
TH1: a=4, b<5 khác a, nên a có 1 cách, b có 3 cách, c tùy ý khác
a, b nên có 5 cách vậy có: 15 số.
TH2: a<4 có 3 cách, b tùy ý khác a nên có 6 cách, c tùy ý khác
a, b nên có 5 cách. Vậy có 90 số
Vậy có 105 số
a) Khai triển đúng công thức:

Rút gọn đúng biểu thức

Điểm
1
1

1
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5


C ( 3x
k
9

)

2 9− k

Số hạng tổng quát là:

0,5

k


 1 
− ÷
 2x 
k

9−k

=C 3
k
9

 1  18−3k
− ÷ x
 2

0,5

Tìm được k = 6
 1

6

567

Kết luận số hạng khơng chứa x là C96 33  − ÷ =
16
 2
4

3

n ( Ω ) = C12 = 220

0,5

a) Gọi A là biến cố lấy được 3 bi màu đỏ:
3
n ( A ) = C4 = 4

P ( A) =

4
1
=
220 55

0,5
0,5

b) Gọi B là biến cố 3 bi có ít nhất 1 bi xanh, vậy B là biến cố
đối của A
P ( B ) = 1 − P ( A) =

0,5

54
55

0,5
0,5



ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
- Cách giải phương trình lượng giác cơ bản .
- Giải được phương trình bậc 2 đối với 1 hàm số lượng giác.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 3
Tổ TỐN _ TIN

ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN TỐN 11 CHUẨN
Ngày kiểm tra: /2011

Giải các phương trình sau:
π
2

cos  3x + ÷ =
1)
4  2 (3 đ)


π

2) sin  x + ÷ = 1 (3 đ)

4

2
3) tan x − 3 = 0 ( 4 đ)

ĐÁP ÁN
CÂU
GỢI Ý
1
π


π
cos  3x + ÷ = cos
4
4

π π

3 x + = + k 2π, k ∈ Z


4 4
⇔
3 x + π = − π + k 2 π, k ∈ Z


4
4
3 x = k 2 π, k ∈ Z


⇔
π
3 x = − 2 + k 2π, k ∈ Z



x = k 3 , k ∈ Z

⇔
 x = − π + k 2π , k ∈ Z


6
3

ĐIỂM


2

3

π

sin  x + ÷ = 1
4

π π
⇔ x + = + k 2π , k ∈ Z

4 2
π
⇔ x = + k 2π , k ∈ Z
4
2
tan x − 3 = 0
tan x = ± 3
π
x = ± + kπ , k ∈ Z
3


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
- Cách tìm số hạng của dãy số và cấp số. .
- Biết tính tổng của cấp số cộng và cấp số nhân.
- Biết tìm số hạng đầu và cơng sai ( hoặc cơng bội)
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 3
Tổ TỐN _ TIN

ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN TỐN 11 CHUẨN
ĐỀ


1/. Cho cấp số cộng biết u1 = 2; d = −5 .
Tính u12 và S12 (4 đ)
2/. Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng sau:
u1 − u3 + u5 = 10
(3 đ)

 u1 + u6 = 17

3/.Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân sau:
 u6 = 192
(3 đ)

u7 = 384


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu – Hình thức.
I. Mục tiêu.
Về kiến thức: Giúp hs nắm lại:
- khái niệm hợp của 2 biến cố
- Biết được khi nào 2 biến cố xung khắc, biến cố đối.
Về kỹ năng: - hs biết vận dụng qui tắc cộng khi giải các bài tốn đơn giản.
Về tư duy- thái độ: Tích cực , chính xác.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
TRƯỜNG THPT LẤP VỊ 3
Tổ TỐN _ TIN


ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MƠN TOÁN 11 CHUẨN
Ngày kiểm tra: / /2011

Câu 1: Một hộp đụng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để:
a. Tích nhận được là số lẻ.
b. Tích nhận được là số chẵn
câu 2: . Một nhóm gồm 10 học sinh: 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh
trên thành một hàng sao cho 4 học sinh nữ phải đứng liền nhau.
ĐÁP ÁN
CÂU
GỢI Ý
ĐIỂM
2
1

1/ Số cách chọn 2 thẻ trong số 9 thẻ là: C9 = 36
a. Tích hai số là lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều lẻ. Số cách chọn 2 trong số
2
5 số lẻ là C5 = 10 .
Vậy P =

10 5
=
36 18

5 13
b. Ta thấy đây là biến cố đối của câu a. Nên xác suất là: 1 − =
18 18


2

2/ Xem 4 học sinh nữ là một nhóm X
- Xếp X và 6 học sinh nam có P7 = 7! Cách
- Xếp 4 học sinh nữ trong nhóm X có P4 = 4! Cách
Theo qui tắc nhân có tổng cộng
7!.4! = 120960 cách sắp xếp






×