Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

De ca met vuong Hec to met vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.43 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài cũ: - Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD. A. 4cm. B. 3cm D. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4cm. B. 3cm C. D I. 6cm. H 2cm K. L M. 12cm. N 1cm. Q. P.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông Một đề-ca-mét vuông (1dam2) Đề -ca-mét vuông là gì ? Đề-ca-mét vuông là DT của một hình vuông cạnh dài 1dm. 1dam2 = 100m2. 1m2 1m. 1dam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông Một héc-tô-mét vuông (1hm2) Héc -tô-mét vuông là gì ? Héc-tô-mét vuông là DT của một hình vuông cạnh dài 1hm. 1hm22== ?100dam 1hm dam2 2. 1dam2. 1hm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 105dam2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 32 600dam2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 492hm2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 180 350hm2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Viết các số đo diện tích: a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:. 271dam2. b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca- 18 954dam2 mét vuông: c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:. 603hm2. d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tômét vuông:. 34 620hm2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a). 2dam2. = . .200 . . m2. 3dam2 15m2 = . 315 . . . m2 200m2. = . . . 2.. dam2. b) 1m2 = . . 1. . dam2 100 3m2 = . . 3. . 100. dam2. 1dam2 = . . 1. . hm2 100 8 8dam = . . . . hm2 100 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đềca-mét vuông (theo mẫu): Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + 23 dam2 = 5 23 dam2 100 100 2 dam 2 + 91 dam2 16dam22 91m22 = ? dam16 100 91 91 2 2 2 2 16dam 91m = 16 dam + dam = 16 100 dam2 100. 5 32dam 5m = ? dam 32dam 5m = 32 dam + dam2 = 100 22. 22. 2. 2. 5 2 32 dam 100.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐI TÌM ẨN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 1 100m = . . . . dam 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 70 2 8 870m = . . . dam . . . m 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2 100 1hm = . . . . . . dam 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 32dam 9m = .3209 ....m 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bạn được thưởng thêm 125 2 2 2 4hm 125m = .4. . . . . . hm 10 điểm nếu 10000 trả lời đúng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 74 2 2 2dam 74m = . . . . . dam 100 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một mảnh đất hình chữ nhật Bạn được có diện tích là 46 dam2 27m2. thưởng thêm Mảnh đất đó có diện tích 10 điểm nếu 2 là . . . . . . trả . mlời . đúng 4627.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 23 2 2 2 5 dam = .5. dam .23 ..m 100.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1dam2 = 100 m2 1hm2 = 100 dam2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chuẩn bị bài:. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×