Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 4 Hoa 8 Tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết : 7. Ngày soạn: 10/09/2016 Ngày dạy : 12/09/2016. Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT) I. MỤC TIÊU: Sau bài học này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối. 2. Kĩ năng: - Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể. 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác. 4. Trọng tâm: - Khái niệm nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử. 5. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a. Gíao viên: - Bảng 1 SGK/42, phiếu học tập ghi các đề luyện tập. b. Học sinh: - Đọc trước phần nguyên tử khối để biết được nguyên tử khối là gì? 2. Phương pháp: - Đàm thoại, hợp tác nhóm nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 8A1:…….....................................................……....................................... 8A2:……......................................................….......................................... 2. Kiểm tra bài cũ(8’): HS1: Định nghĩa nguyên tố hoá học? Lấy ví dụ. HS2: Viết KHHH của các nguyên tố sau: Hidro, canxi, oxi, nhôm, kẽm, magiê, bạc, sắt. 3.Vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tử khối là gì? (17’) -GV: Nguyên tử có khối lượng vô cùng -HS: Nghe giảng và ghi II. NGUYÊN TỬ bé nếu tính bằng gam thì vô cùng nhỏ bài. KHỐI: nên không tiện sử dụng.Vì vậy để tiện Nguyên tử khối là sử dụng người ta quy ước lấy 1/12 khối khối lượng của nguyên lượng nguyên tử cacbon làm đơn vị tử tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị cacbon. cacbon.Viết tắc là đ.v.C. Tức là 1 đ.v.C Ví dụ: H = 1 đvC bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C = 12 đvC cacbon. O = 16 đvC -GV: Lấy ví dụ nguyên tử khối của một -HS: Nghe và ghi bài. Dựa vào NTK để xác số nguyên tố. định nguyên tố hóa -GV: Các giá trị khối lượng này cho biết -HS: Nguyên tử hidro học. sự nặng nhẹ của các nguyên tử Vậy nhẹ nhất trong các nguyên tử trên nguyên tử nào nhẹ nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV: Nguyên tử cacbon, nguyên tử oxi -HS: C = 12 lần H nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử O = 16 lần H hidro? -GV: Khối lượng tính bằng đ.v.C là -HS nghe và trả lời: khối lượng tương đối giữa các nguyên Nguyên tử khối là khối tử  người ta gọi khối lượng này là lượng của nguyên tử tính nguyên tử khối. Vậy nguyên tử khối là bằng đ.v.C. gì? -GV:Hướng dẫn HS tra bảng 1/42 để -HS: Theo dõi GV hướng biết nguyên tử khối giữa các nguyên tố. dẫn và thực hiện theo. -GV: Mỗi nguyên tố đều có 1 nguyên tử khối riêng. Vì vậy dựa vào nguyên tử -HS: Nghe và ghi nhớ. khối ta xác định được tên nguyên tố. -GV lấy ví dụ: Nguyên tử khối của nguyên tố A bằng 35,5. Vậy A là -HS trả lời: A là nguỵên tố clo. nguyên tố nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu có bao nhiêu nguyên tố hóa học? (5’) - GV: hướng dẫn học sinh đọc thêm -HS: đọc theo sự hướng III.CÓ BAO NHIÊU dẫn của GV NGUYÊN TỐ HÓA HỌC? (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập (9’) -GV: Yêu cầu HS đọc phần đọc thêm -HS: Đọc phần đọc thêm. Luyện tập: trang 21 SGK -HS: Thảo luận và làm Nguyên tử khối của A Bài 1:Nguyên tử của nguyên tố A có bài trong 2’ và làm theo là: khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hướng dẫn của GV: A= 14 . 1 =14 (đvC) hidro. Em hãy tra bảng 1/42 SGK và Nguyên tử khối của A là: A là nitơ,Kí hiệu là N cho biết A= 14 . 1 =14 (đvC) Số p = 7 a. A là nguyên tố nào? A là nitơ,Kí hiệu là N Vì số p = số e b. Số p và số e trong nguyên tử? Số p = 7 => Số e = 7 -GV:Hướng dẫn các bước thực hiện. Vì số p = số e =>Số e = 7 4. Củng cố: (4’): Xem bảng 1/42 SGK em hãy hoàn chỉnh bảng dưới đây TT Tên nguyên tố Kí hiệu Số p Số e Nguyên tử khối 1 Flo 2 19 3 4 Magiê 56 5. Nhận xét -Dặn dò: (1’) - Nhận xét thái độ và khả năng tiếp thu bài. - Đọc trước bài “ Đơn Chất – Hợp Chất – Phân Tử”, bài tập về nhà: 4,5,6,7,8 SGK/20. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………....… …………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×