Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>3. 3. 3. 3. A. 2a B. 3a C. a 3 D. a 2 LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017 Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều Mã đề: 135 SAB và SAC cùng vuông góc với a Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên SC a 3 cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp đáy. Tính thể tích khối chóp biết 3 a 3 a3 3 a3 6 2a 3 6 với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp A. 2 B. 4 C. 12 D. 9 a3 3 a3 3 a3 3 a3 Câu 12: Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các A. 4 B. 8 C. 12 D. 4 S.ABCD a Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích Hai mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với đáy. Tính 3 3 3 3 A. 480cm B. 120cm C. 360cm D. 240cm thể tích khối chóp biết SC a 3 Câu 13: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a3 3 a3 3 a3 a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). A. 3 B. 9 C. 3 3 Tính thể tích hình chóp . D. a a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 Câu 3: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình A. 6 B. 12 C. 12 D. 4 thang vuông tại a và B biết AB = BC = a , AD = 2a , đều có đường cao h và SA (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Câu 14: Cho hình chóp tam giác o mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60 . Tính thể tích hình chóp. Tính thể thích khối chóp SABCD. h3 2 h3 3 h3 3 h3 3 3 3 3 A. a 6 / 2 B. a 3 C. a 6 / 6 D. a 6 A. 4 B. 12 C. 3 D. 8 Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Câu 15: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ 0 Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 60 . Mặt phẳng (P) nhật , SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o SD lần lượt tại M,N,Tính theo a thể tích khối chóp .Tính thể tích hình chóp SABCD S.ABMN. a3 3 a3 a3 3 2a 3 3 3. 4a 3 3 3. a3 3 2. 5a 3 3 3. A. 2 B. 3 C. 4 D. a D. A. B. C. Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật 1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và A, AB=AC=a, BAC có AB = 2a , BC = 4a, SAB (ABCD) , hai mặt bên (SBC) nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích khối chóp S.ABC tích hình chóp SABCD 3 3 4a3 3 9. 8a 3 3 3. a3 2 3. a3 6 6. a3 3 9. 3. 8a 3 3 9. a. a. 3. 3. A. 2 B. 2a C. 8 D. a A. B. C. D. Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ Câu 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục nhật AD 2a, AB a . Gọi H là trung điểm của AD , biết giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = SH ABCD . Tính thể tích khối chóp biết SA a 5 . 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể 4a 3 3 2a 3 3 4a 3 2a 3 tích khối chóp SABCD 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 A. 3R B. 3R / 6 C. 3R / 4 D. 3R / 2 Câu 7: Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh Câu 18: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp SABCD rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính 3 3 3 3 a 2 a 2 a 2 a 2 thể tích cái hộp này A. 2 B. 12 C. 3 D. 6 3 3 3 3 A. 4800cm B. 2400 3cm C. 2400cm D. 9600cm SA ABC , S.ABC ABC Câu 8: Cho khối chóp có tam giác Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a AB a, AC a 3. B vuông tại , Tính thể tích khối chóp S.ABC o và ASB 60 . Tính thể tích hình chóp SB a 5 biết rằng 3 3 3 3 a 3 15 6. a3 6 4. a. 2. a. 3. a. 3. a. 2. A. B. C. D. A. B. C. D. Câu 20: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình a3 6 chóp SA BCD 3 3 3 A. a B. 2 C. a 6 D. 2a 2a 3 3 a3 3 a3 3 3 Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với A. 3 B. a 3 C. 6 D. 3 đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao của Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ chóp đến mặt bên bằng a,Tính thể tích hình chóp giác đều cạnh a biết rằng BD' a 6 . Tính thể tích của lăng 8a 3 3 a3 3 a3 5 3 trụ A. 3 B. 3 C. 2 D. 3a 3 6. 6. 3. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam ACB 60 0 . Đường chéo BC’ của vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Gọi M là giác vuông tại A, AC=a, bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với mặt 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp 4a 3 6 a3 6 2a 3 6 S.AEMF 3 a 6 A. B. 3 C. 3 D. 3 a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 Câu 33: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân A. 12 B. 36 C. 2 D. 18 o Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên tại a với BC = 2a , BAC 120 , biết SA (ABC) và mặt (SBC) a, góc ở đáy của mặt bên là 45 o.Tính thể tích hình chóp hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC a3 a3 a3 SABC. 3 A. 3 B. 2 C. a 2 D. 9 a3 a3 3 3a 3 3 A. a B. 3 C. 16 D. 16 Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a Câu 24: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là và mặt bên hợp với đáy một góc 60 o. Tính thể tích hình tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết chóp SABC a3 3 a3 3 a3 a3 A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ 3 2 3 3 A. 3 B. 24 C. 12 D. 6 A. a 3 B. a 2 C. 2a D. a Câu 25: Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt ( ) qua A, B và trung điểm M của SC . Tính tỉ số bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng phẳng thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ 3 3 3 3 phẳng đó A. 128cm B. 60cm C. 64cm D. 32cm 3. 4. 2. Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình A. 1 B. 5 C. 5 D. 5 0 bình hành với AB=a, AD=2a,góc BAD=60 , SA vuông Câu 36: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD 0 góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối là tam giác vuông cân tại D , (ABC) (BCD) và AD hợp V với (BCD) một góc 60o .Tính thể tích tứ diện ABCD. 3 a3 3 a3 3 a3 3 chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là 2 2a 3 9 3 A. B. C. D. 12 A. 2 7 B. 7 C. 2 3 D. 3 Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đay ABCD là hình chữa Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác O AC 2AB 2a, SA vuông góc với đáy. Tính thể vuông cân tại B, có BC = a,Mặt bên SAC vuông góc với nhật tâm , SD a 5 đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc tích khối chóp biết 450.Tính thể tích khối chóp SABC. a3 5 3. 3. a3 6 3. a 3 15 3. A. B. a 6 C. D. 3 a Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy A. B. C. D. 0 Câu 28: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). M.ABC. a 6 a 6 a 6 a 6 3 4 a3 3 a3 2 a3 a3 2 A. B. C. D. B. 2 C. 8 D. 4 Câu 29: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi A. 24 o cạnh a và góc nhọn a bằng 60 và SA (ABCD) Biết rằng Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông khoảng cách từ a đến cạnh SC = a,Tính thể tích khối chóp cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=2a, 8V SABCD 3 3 3 3 a 3 a 2 a 2 SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số a có giá 3 A. 6 B. 4 C. 12 D. a 3 trị là. 8 3 4 3 8 5 4 5 Câu 30: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình 3 3 3 B. C. D. 3 vuông biết SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một A. BAC 90o ;ABC 30o ; góc 60o Tính thể tích khối chóp Câu 40: Cho hình chóp SABC có a3 3 a3 2 a3 6 a3 3 SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) (ABC). Tính thể 48 16 48 A. B. C. D. 24 tích khối chóp SABC. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình a3 3 a3 2 a3 3 2 BAD 600 2a 2 24 24 B. C. D. 12 thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc . Gọi H là trung A. điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC Câu 41: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có 0 và (ABCD) bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD. cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối 35 3 39 3 35 3 39 3 lăng trụ này a a a a 3 3 3 3 A. 32 B. 32 C. 16 D. 16 A. 9a B. 18a C. 3a D. 12a a3 12. a3 6. a3 24.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. A. a B. 4a C. 2a D. 3a a 17 Câu 51: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác SD 2 cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm ABC và SB hợp với đáy một góc 60 o. Tính thể tích hình của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo chóp a a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 3a a 3 3a a 21 A. 48 B. 8 C. 24 D. 24 A. 7 B. 5 C. 5 D. 5 Câu 52: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết SH ABCD . Tính A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều 8 3 3 3 3 3 a 2a 3 a 4a 3 A. 3 B. 16 3 C. 8 D. 8 3 A. 3 B. 3 C. 6 D. 3 Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình SM Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam x giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. bình hành và lấy M trên SA sao cho SA Tìm x để mặt Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích thẳng AD và SC bằng nhau 208 a 217. 1 208 a 2 217. 3 208 a 2 217. 1. 1 208 a 3 217. 5 1. 51. 5. A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 A. B. C. D. Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là Câu 54: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy tam giác đều cạnh a, Hình chiếu vuông góc của A’ xuống ABC là tam giác vuông cân tại B0 với BA = BC = a ,biết lăng trụ (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với A'B hợp với đáy ABC một góc 60 3 . Tính thể tích a 3 a3 0 3 3 đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này A. 2a B. 2 C. a D. 2 a3 16. a3 3 3. 3a 3 16. 2a 3 3 3. Câu 55: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình A. B. C. D. thang vuông tại a và D; AD = CD = a ; AB = 2a, SAB Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính 1 thể tích khối chóp SABCD . SA ' SA 3 V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng a3 2 a3 3 a3 3 3 qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh A. 2 B. a 3 C. 4 D. 2 SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối Câu 56: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ chóp S.A’B’C’D’ bằng nhật biết rằng SA (ABCD) , SC hợp với đáy một góc V V V V 45o và AB = 3a , BC = 4a. Tính thể tích khối chóp A. 27 B. 8 C. 9 D. 30 10a 3 3 3 3 3 Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A. 10a B. 3 C. 20a D. 40a a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm Câu 57: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) với AC = 2BD = 2a và SAD vuông cân tại S , nằm hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình a3 a3 a3 chóp SABCD. 3 A. a B. 6 C. 24 D. 12 a3 3 a3 5 a3 5 a3 5 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình A. 12 4 6 B. C. D. 12 vuông có cạnh a, Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA a 2 . Gọi B’, D’ 3 3 3 a 3 a 3 a 3 là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng 3 A. 2 B. 3 C. a 3 D. 6 (AB’D’) cắt SC tại C’.Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ 2 2a 3 a3 3a 3 2a 3 Câu 49: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình B. 3 C. 6 D. 3 bình hành và I là trung điểm của SC,Mặt phẳng qua AI và A. 9 song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính tỉ số Câu 59: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a thể tích 2 phần này và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh rằng chân đường cao kẻ 1 1 1 từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính A. 4 B. 1C. 2 D. 3 thể tích chóp đều SABC a 3 11 a 3 11 a 3 11 a3 2 Câu 50: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng B. 4 C. 6 D. 12 nhau. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.Tính A. 12 cạnh của hình chóp này khi thể tích của nó bằng Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc 9a 3 2 miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền V 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là A. Hình lục giácB. Hình tứ giácC. Hình ngũ giácD. Hình tam giác ----------------Hết-----------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>