Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 7 Quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. ?. Việc sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm nào? Lấy một ví dụ và xác định sắc thái biểu cảm đó.. - Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính; - Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ; - Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 27: Tiếng việt QUAN HỆ TỪ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 27:. Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. NỘI DUNG BÀI HỌC THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ?. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 27:. Tiếng việt:. I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ?. 1.Ví dụ - Sgk/96: a. Cđa: liªn kÕt danh từ và đại từ (quan hƯ së h÷u). b. “Như”: liên kết bổ ngữ “hoa” nèi với “người đẹp”. -> “Nhö”: bieåu thò quan heä tương đồng (so sánh). c. Bëi… nªn…: nèi 2 côm C-V víi nhau, biÓu thÞ quan hÖ nh©n qu¶. d. Nhưng: nèi c©u (1) víi c©u (2), quan hÖ t¬ng ph¶n. 2. Kết luận: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả, … giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.. QUAN HỆ TỪ. a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhieàu. (Kh¸nh Hoµi) b. Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như nhö hoa, hoa, tính tính neá neátt hieà hieànn dòu. (S¬n Tinh, Thuû Tinh) c. Bëi Bëi t«i t«i ¨n ¨n uèng uèng ®iÒu điều độ độ và vµ lµm lµm viÖc viÖc cã chõng mùc nªn nªn t«i t«i chãng chãng lín lín l¾m. l¾m. d. MÑ thường nh©n lóc con ngñ mµ lµm Như ng h«m h«m vµi viÖc cña riªng m×nh. Nh ưng nay mẹ không tập trung đợc vào việc g× c¶. (LÝ Lan) ??? Chỉ raphân quan hệ hệ từ cácliên câu trên? Các quan từ trong nói trên Qua tích, em hiểu thếkết nào những từlà ngữ hayhệ những quan từ? câu nào với nhau? Nêu ý nghĩa của mỗi quan hệ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Cßn cã nh÷ng quan hÖ tõ biÓu thÞ ý nghÜa quan hÖ: -định vị, vị trí: “ ở…” -mục đích: “để, cho…” -liÖt kª, liªn hîp: “vµ, víi, cïng, hay, hoÆc, còng nh…” -nguyªn nh©n, lý do: “bëi, do, t¹i, v×…” +CÆp quan hÖ tõ: ®iÒu kiÖn- kÕt qu¶: “nÕu( gi¸, hÔ, gi¸ nh, gi¸ mµ…) …th×… +CÆp quan hÖ tõ:nhîng bé- t¨ng tiÕn: tuy( dï, mÆc dï…)…nhng….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 27:. Tiếng việt:. I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ?. 1.Ví dụ - Sgk/96: 2. Kết luận: Ghi nhớ 1 (sgk/97). QUAN HỆ TỪ. * Bài tập nhanh ?. Cho biết có mấy cách hiểu đối với câu sau: “Đây là thư Thảo.” - Cách 1: Đây là thư của Thảo. - Cách 2: Đây là thư do Thảo viết. - Cách 3: Đây là thư gửi cho Thảo.  Lưu ý: Việc dùng hay không dùng quan hệ từ đều có liên quan đến ý nghĩa của câu. Vì vậy không thể lược bỏ quan hệ từ một cách tuỳ tiện được..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> •. Tiết 27: Tiếng việt: * Bài tập nhanh. QUAN HỆ TỪ. Cho 4 câu sau, từ “của , để ” trong câu nào là quan hệ từ? a/ Nhà nó lắm của. của : là danh từ b/ Sách của nó. của : là quan hệ từ c/ Nam để quyển sách ở trên bàn. để : là động từ d/ Nam mua sách để đọc để: là quan hệ từ Lưu ý: Có một số quan hệ từ có hình thức giống danh từ, động từ. Cần phân biệt rõ để xác định đúng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ? II. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ:. 1. Ví dụ 1: SGK/97. Các trường hợp. Bắt buộc phải có QHT. a/ Khuôn mặt của cô gái b/ Lòng tin của nhân dân c/ Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua d/ Nó đến trường bằng xe đạp e/ Giỏi về toán g/ Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây h/ Làm việc ở nhà i/ Quyển sách đặt ở trên bàn. Không bắt buộc phải có QHT. x x x x x. x x x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 27:. Tiếng việt: QUAN HỆ TỪ. I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ? II. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ:. 1. Ví dụ 1: SGK/97. QUAN HỆ TỪ. BẮT BUỘC DÙNG. KHÔNG BẮT BUỘC DÙNG. Câu văn sẽ đổi nghĩa. Dùng cũng được,. hoặc không rõ nghĩa. không dùng cũng được.. (Nếu không sử dụng QHT). (Câu văn không đổi nghĩa).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. II. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ:. * Bài tập nhanh. Tuy ông xấu mã và tốt bụng. Tuy ông xấu mã nhưng tốt bụng.  Lưu ý: Khi nói và viết, cần dùng quan hệ từ đúng và phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 27: Tiếng việt: QUAN HỆ TỪ I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ? II. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ:. 1. Ví dụ 2: SGK/97 ?. Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây: Nếu … thì Vì … nên Tuy … nhưng Sở dĩ … vì (cho nên, là vì) Hễ … thì  Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. Nếu trời mưa thì đường trơn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sở dĩ mình học tiến bộ vì bạn Như tận tình giúp đỡ.. Vì các bạn còn xả rác nên trường chưa sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thôi, nín đi!. Hu! Hu!. Tuy học kì I này bạn đạt loại khá nhưng mình tin là bạn sẽ đạt loại giỏi ở học kì II.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> •. Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. *Bài tập nhanh: ?. Phân biệt ý nghĩa của các câu có quan hệ từ nhưng sau đây:. Nó gầy nhưng khoẻ.. tỏ ý khen. Nó khoẻ nhưng gầy.. tỏ ý chê.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. Hễ trời mưa nhiều thì đường ngập nước..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> •. Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. I. THẾ NÀO LÀ QUAN HỆ TỪ? II. SỬ DỤNG QUAN HỆ TỪ: III. LUYỆN TẬP: *Bài. tập 1: (Thảo luận nhóm đôi – 1phút 30 giây). Vào đêm trước ngày khai trường của con, mẹ không ngủ được. Một ngày kia, còn xa lắm, ngày đó con sẽ biết thế nào là không ngủ được. Còn bây giờ giấc ngủ đến với con dễ dàng như uống một li sữa, ăn một cái kẹo. Gương mặt thanh thoát của con tựa nghiêng trên gối mềm, đôi môi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại như đang mút kẹo..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> •. Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. I. Thế nào là quan hệ từ? II. Sử dụng quan hệ từ:. III/. LUYỆN TẬP: *Bài tập 2: Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:. với tôi như vậy. Thực ra, Lâu lắm rồi nó mới cởi mở ......... và nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi tôi ......... với nó. Buổi tối tôi thường chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ....... với vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi ....... thì nó lảng đi. Nếu tôi lạnh lùng ........ cái vẻ mặt đợi chờ đó. ....... và tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt Tôi vui vẻ ....... biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> •. Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. I. Thế nào là quan hệ từ? ?. II. Sử dụng quan hệ từ:. III/. LUYỆN TẬP: *Bài tập 3: a- Nó rất. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?. thân ái bạn bè. Sai b- Nó rất thân ái với bạn bè. Đúng c- Bố mẹ rất lo lắng con. Sai d- Bố mẹ rất lo lắng cho con. Đúng e- Mẹ thương yêu không nuông chiều con. Sai Đúng g- Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con. h- Tôi tặng quyển sách này anh Nam. Sai i- Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam. Đúng k- Tôi tặng anh Nam quyển sách này. Đúng Đúng l- Tôi tặng cho anh Nam quyển sách nay..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 27: Tiếng việt:. QUAN HỆ TỪ. QUAN HỆ TỪ. Khái niệm. Biểu thị quan hệ: Nối từ với từ, sở hữu, so sánh, câu với câu, Nhân quả… các vế câu ghép. Sử dụng. Không bắt buộc hoặc bắt buộc dùng.. Dùng thành cặp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Về nhà học thuộc lòng ghi nhớ, -Làm bài tập 4 - Chuẩn bị bài: Qua đèo Ngang..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×