Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kiem tra lop 11 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.75 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Dục KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:…………………………...........Lớp:11/... Môn: HÓA HỌC 11 ( NC) ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Hãy đánh chéo vào ô đáp án đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Caâu 1. các ion có thể tồn tại trong dung dịch là: A. NH4+; OH-, Na+; CO32B. Ag+; Cl-, K+; CO32+ 2+ 2C. NH4 ; Cl , Ba ; CO3 D. NH4+; Cl-, K+; CO32Caâu 2. Nếu cùng thể tích dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A. BaCl2 (0,1M) B. BaCl2 (0,01M) C. BaCl2 (0,02M) D. BaCl2 (0,05M) Caâu 3. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa A. HCl + Na2CO3 B. HClO4 + NaOH C. Ca(HCO3)2 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH Caâu 4. Dãy gồm muối axit là A. Ba(HSO3)2, Na2HPO3 B. Ca(HCO3)2, Na2HPO4 C. NaHCO3, (NH4)3PO4 D. KHSO4, NH4Cl Caâu 5. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Caâu 6. Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH và HCl là: A. Sn(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 B. Zn(OH)2; Na2CO3; (NH4)HCO3 C. Mg(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 D. Cr(OH)3; Na2CO3 ; NH4Cl Caâu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan B. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết C. không có hiện tượng D. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần Caâu 8. Cho thêm 900ml vào 100ml dung dịch HNO3 có pH=2 thu được dung dịch có giá trị pH là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 2+ Caâu 9. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO3 + 2H → CO2 + H2O A. CaCO3 + H2SO4 B. CaCO3 + HCl C. BaCO3 + HCl D. K2CO3 + H2SO4 Caâu 10. Dung dịch HClO nồng độ 0,01M có giá trị pH là:( nếu dung dịch HClO có độ điện li là 25%) A. 2 B. 1 C. 2,6 D. 2,1 2 Caâu 11. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02. Caâu 12. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Cr(OH)3. Cr(OH)3 là : A. Chất lưỡng tính. B. Hiđroxit lưỡng tính. C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung tính. Caâu 13. Theo A-rê-ni-ut định nghĩa axit là: A. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho anion OHB. Axit là chất cho proton H+.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho cation H+ D. Axit là chất nhận proton H+ Caâu 14. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,3g B. 4,66g C. 46,6g D. 2,33g Caâu 15. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch : A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. C. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. D. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4. Caâu 16. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Dung dịch BaCl2 B. Phenolphtalein C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 Caâu 17. Dãy gồm các chất điện li yếu là: A. HClO4, NaHCO3, Ca(OH)2,HBr B. HCN, MgCO3, Cu(OH)2,HF C. HClO, Na2CO3, Mg(OH)2,HI D. HCOOK, NaHCO3, NaOH,HClO3 Caâu 18. Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. B. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm C. là phản ứng oxi-khử D. là phản ứng trao đổi ion Caâu 19. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) + Caâu 20. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO + H .Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ? A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH C. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl II.TỰ LUẬN( 5 điểm) Bài 1:(2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau nếu có ? 1, KOH + Fe(NO3 )3 2, CaCO3 + HCl 3, Cr(OH)3 + NaOH 4 NaHCO3 + KOH Bài 2:(3điểm) a, Trộn 500ml dd X gồm KOH 0,01M và Ba(OH)2 0,01M với 300ml dung dịch Y gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,025M thư được dung dịch Z và m(g) kết tủa. Tình pH của dung dịch Z và giá trị m? b, Nếu cho 400ml dung dịch muối Al2(SO4)3 0,01 M vào vào dung dịch X ( ở câu a) thu được a(g) kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được b(g) chất rắn tính giá trị của a và b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Dục KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:…………………………...........Lớp:11/... Môn: HÓA HỌC 11 ( NC) ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Hãy đánh chéo vào ô đáp án đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Caâu 1. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O A. CaCO3 + H2SO4 B. CaCO3 + HCl C. K2CO3 + H2SO4 D. BaCO3 + HCl Caâu 2. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch : A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4. Caâu 3. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa A. Ca(HCO3)2 + NaOH B. HCl + Na2CO3 C. HClO4 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH Caâu 4. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ? A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl Caâu 5. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Cr(OH)3. Cr(OH)3 là : A. Hiđroxit lưỡng tính. B. Chất lưỡng tính. C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung tính. Caâu 6. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,3g B. 4,66g C. 46,6g D. 2,33g Caâu 7. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Caâu 8. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Caâu 9. Theo A-rê-ni-ut định nghĩa axit là: A. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho anion OHB. Axit là chất cho proton H+ C. Axit là chất nhận proton H+ D. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho cation H+ Caâu 10. Dung dịch HClO nồng độ 0,01M có giá trị pH là:( nếu dung dịch HClO có độ điện li là 25%) A. 2,6 B. 2 C. 1 D. 2,1 Caâu 11. các ion có thể tồn tại trong dung dịch là: A. NH4+; OH-, Na+; CO32B. NH4+; Cl-, K+; CO32+ + 2C. Ag ; Cl , K ; CO3 D. NH4+; Cl-, Ba2+; CO32Caâu 12. Dãy gồm các chất điện li yếu là: A. HClO4, NaHCO3, Ca(OH)2,HBr B. HCN, MgCO3, Cu(OH)2,HF C. HClO, Na2CO3, Mg(OH)2,HI D. HCOOK, NaHCO3, NaOH,HClO3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 13. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là A. (1), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3) Caâu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết B. không có hiện tượng C. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần D. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan Caâu 15. Nếu cùng thể tích dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A. BaCl2 (0,01M) B. BaCl2 (0,02M) C. BaCl2 (0,05M) D. BaCl2 (0,1M) Caâu 16. Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH và HCl là: A. Zn(OH)2; Na2CO3; (NH4)HCO3 B. Mg(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 C. Sn(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 D. Cr(OH)3; Na2CO3 ; NH4Cl Caâu 17. Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion 2 Caâu 18. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05. Caâu 19. Cho thêm 900ml vào 100ml dung dịch HNO3 có pH=2 thu được dung dịch có giá trị pH là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Caâu 20. Dãy gồm muối axit là A. Ca(HCO3)2, Na2HPO4 B. Ba(HSO3)2, Na2HPO3 C. NaHCO3, (NH4)3PO4 D. KHSO4, NH4Cl.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Dục KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:…………………………...........Lớp:11/... Môn: HÓA HỌC 11 ( NC) ĐỀ 3 I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Hãy đánh chéo vào ô đáp án đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Caâu 1. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Cr(OH)3. Cr(OH)3 là : A. Chất lưỡng tính. B. Bazơ lưỡng tính. C. Hiđroxit trung tính. D. Hiđroxit lưỡng tính. Caâu 2. Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion Caâu 3. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa A. Ca(HCO3)2 + NaOH B. HCl + Na2CO3 C. HClO4 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH Caâu 4. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Dung dịch BaCl2 B. Phenolphtalein C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH Caâu 5. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch : A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. C. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4. D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. Caâu 6. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ? A. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH B. Cô cạn dung dịch C. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl Caâu 7. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là A. (1), (5) B. (3), (4), (5) C. (2), (3) D. (1), (2), (4) Caâu 8. Dãy gồm các chất điện li yếu là: A. HClO4, NaHCO3, Ca(OH)2,HBr B. HCN, MgCO3, Cu(OH)2,HF C. HClO, Na2CO3, Mg(OH)2,HI D. HCOOK, NaHCO3, NaOH,HClO3 Caâu 9. các ion có thể tồn tại trong dung dịch là: A. NH4+; Cl-, K+; CO32B. NH4+; OH-, Na+; CO32C. Ag+; Cl-, K+; CO32D. NH4+; Cl-, Ba2+; CO32Caâu 10. Dung dịch HClO nồng độ 0,01M có giá trị pH là:( nếu dung dịch HClO có độ điện li là 25%) A. 2,6 B. 2 C. 1 D. 2,1 Caâu 11. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết B. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan C. không có hiện tượng D. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Caâu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O A. CaCO3 + H2SO4 B. K2CO3 + H2SO4 C. CaCO3 + HCl D. BaCO3 + HCl 2+ + SO42  Caâu 13. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02. Caâu 14. Theo A-rê-ni-ut định nghĩa axit là: A. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho anion OHB. Axit là chất cho proton H+ C. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho cation H+ D. Axit là chất nhận proton H+ Caâu 15. Dãy gồm muối axit là A. Ba(HSO3)2, Na2HPO3 B. Ca(HCO3)2, Na2HPO4 C. NaHCO3, (NH4)3PO4 D. KHSO4, NH4Cl Caâu 16. Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH và HCl là: A. Zn(OH)2; Na2CO3; (NH4)HCO3 B. Mg(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 C. Sn(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 D. Cr(OH)3; Na2CO3 ; NH4Cl Caâu 17. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Caâu 18. Nếu cùng thể tích dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A. BaCl2 (0,1M) B. BaCl2 (0,01M) C. BaCl2 (0,02M) D. BaCl2 (0,05M) Caâu 19. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,3g B. 4,66g C. 46,6g D. 2,33g Caâu 20. Cho thêm 900ml vào 100ml dung dịch HNO3 có pH=2 thu được dung dịch có giá trị pH là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 II.TỰ LUẬN( 5 điểm) Bài 1:(2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau nếu có ? 1, KOH + Fe(NO3 )3 2, CaCO3 + HCl 3, Cr(OH)3 + NaOH 4 NaHCO3 + KOH Bài 2:(3điểm) a, Trộn 500ml dd X gồm KOH 0,01M và Ba(OH)2 0,01M với 300ml dung dịch Y gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,025M thư được dung dịch Z và m(g) kết tủa. Tình pH của dung dịch Z và giá trị m? b, Nếu cho 400ml dung dịch muối Al2(SO4)3 0,01 M vào vào dung dịch X ( ở câu a) thu được a(g) kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được b(g) chất rắn tính giá trị của a và b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Dục Họ và tên:…………………………...........Lớp:11/... I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Hãy đánh chéo vào ô đáp án đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B C D. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÓA HỌC 11 ( NC) ĐỀ 4 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Caâu 1. Nếu cùng thể tích dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A. BaCl2 (0,01M) B. BaCl2 (0,02M) C. BaCl2 (0,1M) D. BaCl2 (0,05M) Caâu 2. Cho thêm 900ml vào 100ml dung dịch HNO3 có pH=2 thu được dung dịch có giá trị pH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 3. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Cr(OH)3. Cr(OH)3 là : A. Chất lưỡng tính. B. Bazơ lưỡng tính. C. Hiđroxit trung tính. D. Hiđroxit lưỡng tính. Caâu 4. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ? A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl Caâu 5. Theo A-rê-ni-ut định nghĩa axit là: A. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho cation H+ B. Axit là chất khi tan trong nước phân li cho anion OHC. Axit là chất cho proton H+ D. Axit là chất nhận proton H+ Caâu 6. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O A. K2CO3 + H2SO4 B. CaCO3 + H2SO4 C. CaCO3 + HCl D. BaCO3 + HCl Caâu 7. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Caâu 8. Dung dịch HClO nồng độ 0,01M có giá trị pH là:( nếu dung dịch HClO có độ điện li là 25%) A. 2,6 B. 2 C. 1 D. 2,1 Caâu 9. Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH và HCl là: A. Zn(OH)2; Na2CO3; (NH4)HCO3 B. Mg(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 C. Sn(OH)2; NaHCO3; (NH4)2CO3 D. Cr(OH)3; Na2CO3 ; NH4Cl Caâu 10. Dãy gồm muối axit là A. Ba(HSO3)2, Na2HPO3 B. NaHCO3, (NH4)3PO4 C. Ca(HCO3)2, Na2HPO4 D. KHSO4, NH4Cl Caâu 11. Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là phản ứng trao đổi ion D. là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. Caâu 12. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Caâu 13. các ion có thể tồn tại trong dung dịch là: A. NH4+; OH-, Na+; CO32B. Ag+; Cl-, K+; CO32-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. NH4+; Cl-, Ba2+; CO32D. NH4+; Cl-, K+; CO32Caâu 14. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa A. Ca(HCO3)2 + NaOH B. HCl + Na2CO3 C. HClO4 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH 2 2+ Caâu 15. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05. Caâu 16. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Caâu 17. Dãy gồm các chất điện li yếu là: A. HClO4, NaHCO3, Ca(OH)2,HBr B. HClO, Na2CO3, Mg(OH)2,HI C. HCOOK, NaHCO3, NaOH,HClO3 D. HCN, MgCO3, Cu(OH)2,HF Caâu 18. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,3g B. 2,33g C. 4,66g D. 46,6g Caâu 19. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch : A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. B. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4. Caâu 20. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan B. có kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết C. không có hiện tượng D. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần II.TỰ LUẬN( 5 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau nếu có xảy ra? 1, NaOH + CuCl2 2, Na2SO3 + HI 4,Sn(OH)2 + NaOH 5, KHCO3 + Ca(OH)2 Bài 2:( 2 điểm) a, Trộn 300ml dd X gồm KOH 0,02M và Ca(OH)2 0,03M với 200ml dung dịch Y gồm HCl 0,015M và H2SO4 0,02M thư được dung dịch Z và m(g) kết tủa. Tình pH của dung dịch Z và giá trị m? b,Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn vừa đủ vào dung dịch Y ( ở câu a) thu được dung dịch T và một khí không màu , cho V(lit) dung dịch Ba(OH)2 0,01M vào dung dịch T thì thấy kết tủa xuất hiện. tính giá V để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất và tính khối lượng kết tủa đó?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề 1 1. D 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. A 8. A 9. D 10. C 11. D 12. B 13. C 14. D 15. C 16. D 17. B 18. A 19. B 20. B. Đề 2 1. C 2. A 3. A 4. C 5. A 6. D 7. C 8. B 9. D 10. A 11. B 12. B 13. D 14. D 15. D 16. C 17. C 18. B 19. B 20. A. Đề 3 1. D 2. C 3. A 4. C 5. D 6. A 7. C 8. B 9. A 10. A 11. B 12. B 13. D 14. C 15. B 16. C 17. B 18. A 19. D 20. D. Đề 4 1. C 2. C 3. D 4. C 5. A 6. A 7. B 8. A 9. C 10. C 11. D 12. D 13. D 14. A 15. B 16. B 17. D 18. B 19. B 20. A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×