Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra giua hoc ki 1 toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 12 3 Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm M(2; 4) là:. A. y 9 x  14. B. y  9 x  2. Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y'  A.. 1. y'. 2. x x 1. Câu 3: Cho hàm số. . y ln x  x 2  1. B.. y  f  x. C. y 9 x  8. . 1 2. x 1. D. y  9 x  14. y'  C.. xác định có đạo hàm trên R và. 1. y' . 2. x  x 1. D. 2 3 f '  x  x  x  1  x  1. 2x x  x 2 1. . Hỏi hàm số có. bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 0 4. C. 3. D. 1. 2. Câu 4: Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 C. 3 2 y log 2   x  4 x  3 Câu 5: Tập xác định của hàm số là?. D. 0. A. D = R.  4;    1; 3   ; 1 B. D = C. D = D. D = Câu 6: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông và diện tích xung quanh là 4 . Tính thể tích của khối trụ: B. V = . A. V = 3. C. V = 4. D. V = 2 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  3x  2  m 0 có ba nghiệm 3. 2. phân biệt? A. m < - 2. B. - 2 < m < 2. Câu 8: Cho hàm số. . y  x 2 ln x  x 2  3. C. m > 2. D. m ≠ - 2 và m ≠ 2.  . Giá trị của y'(1) là. B. 2ln3 5 4  ln 3 4 ln 3  1 2 2 A. 2 C. D. Câu 9: Hàm số nào trong số các hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?.  2e  y     A.. x. Câu 10: Cho hàm số.  2 y   e B. y. x. x C. y e. e y     D.. x. 2x  1 x  1 . Số các điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị của hàm số là:. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = AC = AD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là: a A. 3. a B. 2. a C. 3. 2a D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 756839  1 là số nguyên tố. Hỏi nếu viết số p trong hệ thập phân Câu 12: Năm 1992, người ta biết số p 2. thì số nguyên tố p có bao nhiêu chữ số? A. 227835 B. 227831 C. 227829 D. 227832 Câu 13: Cho hình chóp tứ giác có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: a a 3a A. 2 B. 4 C. 2 Câu 14: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là:. D. a 2. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và diện tích tứ giác BCD'A' bằng. a 2 3 . Tính thể tích hình hộp chữ nhật theo 3 A. V a 3. 3 C. V 2a 1; 3 trên đoạn  .. 3 B. V a 2. 2 x Câu 16: Tìm GTLN của hàm số y  x e. 3 D. V 3a. 4 2 6 min y  min y  3 2 e e e B.  1; 3 C.  1; 3 D.  1; 3 0 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 và độ dài các cạnh của đáy là 3; A.. min y 0. min y .  1; 3. 4; 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC B. V 6 2. A. V 5 3 Câu 18: Cho hàm số. y. C. V 6 6. D. 9. x 1 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?. A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số luôn đồng biến trên R. 1 y  x3   m  1 x 2   m  1 x  m2 3 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có cực trị: A. m < 1 hoặc m > 2 B. m < 1 C. m > 2 D. 1 < m < 2 Câu 20: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% một 1quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần kết quả nào nhất? A. 239 triệu đồng B. 230 triệu đồng C. 243 triệu đồng D. 236 triệu đồng Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có SA = 10 và SA tạo với đáy (ABC) một góc 600, độ dài cạnh của đáy lần lượt là 3; 4; 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. V = 15 3. B. V = 5 3. C. V = 15. D. V = 10 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016 dân số của Việt Nam là 93422000 người. Hỏi tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần kết quả nào nhất? A. 115 triệu người. B. 118 triệu người y  x 2  2 x  e x Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số A.. y '  x 2  2 x  e x. B.. C. 122 triệu người. 2 x  2 ex  y' . y '  x 2  4 x  2  e x. D. 120 triệu người. D.. y '  2 x  2  e x. ln 2 C. Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối chóp. S.BCD theo a. a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 V V V 9 12 9 8 A. B. C. D. Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V, trung điểm của BB', CC' lần lượt là M,N. Tính tỉ số V. VA ' MNB ' C ' V thể tích . 1 A. 8. 1 B. 4. 3 C. 8. 1 D. 3. 3 Câu 26: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là:. M   1; 4  M  1;  4  B. C. 2x  1 y 2 x  3x  2 có bao nhiêu đường tiện cận? Câu 27: Đồ thị hàm số. A.. M  1; 0 . D.. M   1;  4 . A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo. A.. V. a3 2 3. B.. V. a3 2 2. C.. V. a3 2 4. D.. V. a3 3 3. Câu 29: Cho hàm số y  x ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại và cực tiểu B. Hàm số không có cực trị C. Hàm số có một cực tiểu D. Hàm số có một cực đại log 7 12 a log12 24 b log 54 168 Câu 30: Đặt ; . Hãy biểu diễn theo a và b ab  1 ab  1 ab  1 ab  1 a 8  5b  a 5  8b  A. 8a  5b D. 8a  b B.  C.  Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. a3 3 A. 4. a3 B. 8. a3 C. 12. 3a 3 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 Câu 32: Cho hàm số y  x  ax  bx  c có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y 3 x  5 . Biết đồ thị (C). tiếp xúc với (d) tại. M   2;  1. A. - 9. và cắt (d) tại một điểm khác có hoành độ x 1 . Giá trị của abc là: B. 8. C. 9. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. D. - 8 y  x 2  m . 3. có tập xác định là R.. A. m > 0. B. m > - 1 C. m = 0 2x  1 y x  1 nhận I làm tâm đối xứng. Tọa độ điểm I là: Câu 34: Đồ thị hàm số I   1;  1 B. 4 2 Câu 35: Cho hàm số y  x  2 x  1 . Hàm số này:. A.. I  2; 1.   ; 0 . A. Đồng biến trên C. Không có cực trị. C.. I   1;  2 . D. - 1 < m < 0. D.. I   1; 2 . B. Luôn đồng biến trên R D. Nghịch biến trên từng khoảng.   ; 1 và  0; 1. 2 Câu 36: Cho hàm số y 2sin x  3cos x  2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:. A. 0. D. 4 2 4 B. 3 C. 3 Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật có đọ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c. Tính độ dài bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh hình hộp chữ nhật. 1 2 a  b2  c2 2 D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính tỉ lệ thể tích B. R  a  b  c. 2 2 2 A. R  a  b  c. 2 2 2 C. R 2 a  b  c. R. VS . AMND VS . ABCD. 3 1 3 A. 8 B. 2 C. 5 Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. 1 D. 4. A. 350 > 540. 3 5 D. 2300 > 3200 B.  2   4 C. 17  10  48 Câu 40: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và. khối cầu nội tiếp hình nón là A. 2 Câu 41: Giải phương trình. B. 4 C. 8 2 log 2  x  3x  1 log 2  x  2 . A. Vô nghiệm. B. x 3. C.. x   1; 3. Câu 42: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và 3 2 A. y  x  10 x  4 x  3. D. 6. xCD  xCT. 2 B. y x  4 x  3. D. x 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 C. y  x  3x  2. 3 2 D. y  x  3 x  6 x  4. Câu 43: Tập xác định của hàm số. y  x  x 2 . 3. là. A. R. D  0; 1 D  1;    D   ; 0  B. C. D. Câu 44: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4a2, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính. bằng a. Tính thể tích khối trụ. 3 A. V 8a. 3 3 3 B. V 10a C. V 4a D. V 6a 2x  5 y x  1 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  2; 3 là: Câu 45: Cho hàm số. A. k = 1. k . 1 3. k . 1 9. k . 1 4. B. C. D. 2  2; 2 Câu 46: Cho hàm số y 2 x  3x  1 . Trên  gọi giá trị lớn nhất của hàm số là M và giá trị nhỏ 3. nhất của hàm số là m. Giá trị của M - m là: A. - 20 B. 22 C. 32 D. - 23 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và tam giác ABC vuông cân tại B, SA = AB = a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 1 1 4 a 3 3 V   a3 V   a3 V   a3 V 2 3 3 A. B. D. 2 C. Câu 48: Trong các hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 8. Giá trị nhỏ nhất của tổng độ dài ba cạnh xuất phát từ 1 đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 10 Câu 49: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là: A. 8. B. 4. C. 2 Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình 4  6.2  8  0 là: x. A.. S  1; 2 . B.. D. 7 D. 6. x. C. R. S  0; 1. Hết. D.. S  0; 2 .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×