Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Toán 4 - Tuần 6 - Phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán 4 Chương hai Phép cộng và phép trừ Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khởi động • Nội dung chương hai Toán lớp 4. 1. Thực hành. êu i t c ụ M. 2. 3. • Thực hiện tính cộng có nhớ và không nhớ với các STN có bốn, năm, sáu chữ số. • Giải toán vè tìm thành phần chưa biết của phép tính. • Luyện vẽ hình theo mẫu. Vận dụng • Thực tế 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KHÁM PHÁ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) 48 352 + 21 026 = ? - Bài yêu cầu gì ? - Hãy nêu các bước thực hiện phép cộng ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Bài yêu cầu thực hiện phép cộng - Chúng ta thực hiện 2 bước: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính Hãy nêu cách thực hiện và kết quả phép tính..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) 48352 + 21026 = ?. 48352 + 21026 6 9 37 8. Cộng theo thứ tự từ phải sang trái: • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. • 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. • 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. • 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.. 48352 + 21026 = 69378.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) 367859 + 541728 = ? 367859 + 541728 90 958 7. Cộng theo thứ tự từ phải sang trái: • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết •9.6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1. • 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.. 367859 + 541728 = 909587.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 367 859 + 541 728 = ? Đây là phép cộng không nhớ.. Khi thực hiện cộng phép cộng các số tự nhiên ta thực hiện như thế nào?. 48 352 21 026. 367 859 541 728. 69 378. 9 0 9 5 87 Đây là phép cộng có nhớ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 4682 + 2305 = ?. b) 2968 + 6524 = ?. 5247 + 2741 = ?. 3917 + 5267 = ?. Bài yêuyêu cầu Bàitậptập đặt tính rồi thực cầu gì? hiện phép tính.. 4 682. 5 247. 2 968. 3 917. 2 305. 2 741. 6 524. 5 267. 6 987. 7 988. 9 492. 9 184. Nêu lại các bước cộng các số có nhiều chữ số..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: Tính.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 462718953 10 Hết giờ. 4 685 + 2 347. A. 7 022. B. 6 032. C. 7 032. D. 6 022.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 462718953 10 Hết giờ. 6 094 + 8 566. A. 15 650. B. 14 660. C. 15 660. D. 14 650.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 462718953 10 Hết giờ. 57 696 + 814. A. 58 510. B. 58 500. C. 58 511. D. 58 410.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 462718953 10 Hết giờ. 186 954 + 247 436. A. 434 391. B. 434 380. C. 334 390. D. 434 390.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 462718953 10 Hết giờ. 514 625 + 82 398. A. 597 022. B. 597 013. C. 597 023. D. 597 012.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 462718953 10 Hết giờ. 793 575 + 6 425. A. 900 000. B. 800 000. C. 700 000. D. 800 010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3. Làm vở. Một huyện trồng được 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt Cây lấy gỗ: 325 164 cây Cây ăn quả: 60 830 cây Tất cả: .... cây?. Bài giải. Số cây huyện đó trồng được là: 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây) Đáp số : 385 994 cây.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 4: Tìm x a) x – 363 = 975 x = 975 + 363 x = 1338 Nêu cách tìm Muốn tìm SBT thành chưa ta lấy phần Hiệu cộng biếtvới trong câu a? số trừ.. b) 207 + x = 815 x = 815 - 207 x = 608 Muốn Muốn tìmtìm SH SH chưa chưa biếtTổng ta làm biết ta lấy trừ đi SHthế đã nào? biết. như.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Abc. Tính tổng số tiền mua Sách giáo khoa môn Toán và Tiếng Việt. Vận dụng. Tính tổng số dân của huyện Gia Lâm và quận Long Biên. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KẾT NỐI 1. Chữa. lại các bài sai. 2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 3. Thực hiện tốt phần Vận dụng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×