Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

GA T7phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.73 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC Tiết 1: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ I. MỤC TIÊU - Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. - Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà . Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. II. CHUẨN BỊ - Thầy : SGK, tranh, phiếu thảo luận. - HS : Vật dụng: chổi, chén, khăn lau bàn……… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1 Khởiđộng - Hát 5p 2. Bài cũ - Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp. - HS thực hành: Giơ - GV kiểm tra HS thực hành giữ gọn bảng Đ, S gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. 28p 3. Bài mới : - GV đánh giá việc giữ gọn gàng a/Giới thiệu ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường. - Để nhà cửa gọn gàng ngăn nắp thì chúng ta phải chăm làm việc nhà. Những việc trong nhà là những việc như thế nào? Hôm nay ta cùng tìm b/Phát triển các hiểu qua bài Chăm làm việc nhà. hoạt động  Hoạt động 1 - Phân tích bài - GV đọc diễn cảm bài thơ “Khi mẹ - HS nghe thơ “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa. - Phát phiếu thảo luận nhóm và cầu -Các nhóm thảo luận. vắng nhà” các nhóm thảo luận theo các câu hỏi - Đại diện các nhóm ghi trong phiếu: lên trình bày kết quả 1.Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng Ví dụ: nhà? 1. Khi mẹ vắng nhà, 2. Thông qua những việc đã làm, bạn nhỏ đã luộc khoai, bạn nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với cùng chị giã gạo, thổi mẹ? cơm, nhổ cỏ vườn, 3.Theo các em, mẹ bạn nhỏ sẽ nghĩ quét sân và quét cổng. gì khi thấy các công việc mà bạn đã -Trao đổi, nhận xét,bổ làm? sung giữa các nhóm. - Kết luận: bạn nhỏ làm các việc nhà - HS nghe và ghi nhớ. vì bạn thương mẹ. Muốn chia sẽ nổi vất vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tính tốt mà chúng ta nên học tập. Hoạt động 2:- GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS Trò chơi “Đoán - GV phổ biến cách chơi: xem tôi đang + Lượt 1: Đội 1 sẽ cử một bạn làm làm gì?” một công việc bất kì. Đội kia phải có nhiệm vụ quan sát, sau đó phải nói xem hành động của đội kia là làm việc gì. Nếu nói đúng hành động – đội sẽ ghi được 5 điểm. Nếu nói sai – quyền trả lời thuộc về HS ngồi bên dưới lớp. + Lượt 2: Hai đội đổi vị trí chơi cho nhau. + Lượt 3: Lại quay về đội 1 làm hành động (chơi khoảng 6 lượt) - GV tổ chức cho HS chơi thử. - GV cử ra Ban giám khảo và cùng với Ban giám khảo giám sát hai đội chơi. - GV nhận xét HS chơi và trao phần thưởng cho các đội chơi. - GV kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng của bản thân. Hoat động 3: - Yêu cầu 1 vài HS kể về những Tự liên hệ bản công việc mà em đã tham gia. thân. - GV tổng kết các ý kiến của HS. - GV kết luận: Ơû nhà, các em nên giúp đỡ ông bà, cha mẹ làm các công việc phù hợp với khả năng của bản thân mình. 3p. 4. Củng cố Dặn dò:. - GV tổng kết các ý kiến của HS. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Thực hành Chăm làm việc nhà.. -2 đội chơi:Mỗi đội 5 em. - Đội thắng cuộc là đội ghi được nhiều điểm nhất. -Đội thắng cuộc nhận phần thưởng. - Một vài HS kể. -HS cả lớp nghe, bổ sung và nhận xét xem bạn làm những công việc nhà như thế đã phù hợp với khả năng của mình chưa, đã giúp đỡ ông bà, cha mẹ chưa. - Trao đổi, nhận xét của HS cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC Tiết 1: NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu dài, các câu có dấu chấm lửng, hai chấm, chấm cảm. Biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung bài: Biết ơn và kính trọng người thầy giáo cũ, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, tranh SGK . Bảng phụ - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 1p 3p. Nội dung 1.Khởiđộng 2. Bài cũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát - Gọi 2 HS đọc bài ngôi trường - HS đọc bài+ Trả lời câu mới và trả lời câu hỏi về nội hỏi: dung bài. - GV nhận xét.. 28p 2p. 3. Bài mới a/Giớithiệu:. 11p. b/Phát triển các hoạt động: - Luyện đọc - GV đọc mẫu. Hoạt động 1: - GV cho HS thảo luận nêu những từ cần luyện đọc và những từ ngữ chưa hiểu, ngắt câu dài. - Từ cần luyện đọc: - HS đọc, lớp đọc thầm. Đoạn 1: - HS thảo luận, trình bày. - HS đọc đoạn 1 - nhộn nhịp, xuất hiện - xuất hiện: hiện ra một cách đột ngột. - Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phía cổng. - GV treo tranh, giới thiệu: - HS quan sát. Chú ý nghe truyện đọc mở đầu tuần Người giới thiệu. thầy cũ – kể chuyện một chú bộ đội về trường thăm lại thầy giáo cũ. Thầy giáo ấy bây giờ đang dạy con trai của chú. Chúng ta hãy đọc truyện để biết bạn HS nghĩ gì khi nhìn thấy bố của mình đến thăm thầy giáo cũ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Ngắt câu dài: Đoạn 2:. Đoạn 3:. 15p. Hoạt động 2: -Luyện đọc đoạn, đọc cả bài. 3p. 4.Củng cố Dặn dò:. trường/ bỗng xuất hiện một chú bộ đội. - HS đọc đoạn 2 - Từ cần luyện đọc: - nhấc kính, trèo, khẽ, phạt. - nhấc kính: bỏ kính xuống Nhưng/ hình như hôm ấy/ - Ngắt câu dài: thầy có phạt em đâu/ - HS đọc đoạn 3 - rời lớp, ngả mũ, mắc lỗi - mắc lỗi: phạm phải điều - Từ cần luyện đọc: sai sót. - Xúc động: cảm động - Dũng nghĩ/ bố cũng có - Ngắt câu dài: lần mắc lỗi thầy không phạt nhưng bố nhận đó là - GV cho HS đọc từng câu hình phạt và nhớ mãi. - HS đọc mỗi câu liên tiếp - Luyện đọc đoạn, bài cho đến hết bài. - GV cho HS đọc từng đoạn. - HS đọc - GV cho nhóm trao đổi về cách - Đại diện thi đọc đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - 2 đội thi đọc tiếp sức. - Nhận xét , tuyên dương nhóm đọc tốt. - Chuẩn bị: Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP ĐỌC Tiết 2: NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu dài, các câu có dấu chấm lửng, hai chấm, chấm cảm. Biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung bài: Biết ơn và kính trọng người thầy giáo cũ, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, tranh. Bảng cài: từ, câu. - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30p 1.Phát triển các hoạt động - GV cho HS thảo luận 15p Hoạt động 1: nhóm - HS thảo luận trình bày - HS đọc đoạn 1 H: Bố Dũng đến trường làm - Tìm gặp lại thầy giáo cũ Đoạn 1: gì? H: Vì sao bố tìm gặp thầy - Bố là bộ đội đóng quân ở giáo cũ ngay tại lớp Dũng? xa, khi được về phép bố đến thăm Thầy - HS đọc đoạn 2 H: Khi gặp thầy giáo cũ, bố - Bố vội bỏ chiếc mũ đang Đoạn 2: của Dũng thể hiện sự kính đội trên đầu, lễ phép chào trọng như thế nào? Lễ phép thầy -> có thái độ, cử chỉ, ra sao? lời nói kính trọng người trên. H: Bố Dũng nhớ mãi kỉ - Kỉ niệm thời đi học có lần niệm gì về thầy? trèo qua cửa lớp, thầy bảo ban nhắc nhở mà không phạt. H: Thầy giáo nói với cậu - Trước khi làm một việc gì học trò trèo cửa lớp lúc ấy cần phải nghĩ chứ! Thôi em như thế nào? về đi, thầy không phạt em đâu. Đoạn 3: - HS đọc đoạn 3 H: Dũng nghĩ gì khi bố đã - Bố cũng có lần mắc lỗi về? thầy không phạt nhưng đó là hình phạt để nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lỗi lại nữa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 15p. 5p. H: Vì sao Dũng xúc động -Vì hiểu bố, thêm yêu bố. khi nhìn bố ra về? Bố rất kính trọng, yêu quý và biết ơn thầy giáo cũ. H: Tìm từ gần nghĩa với lễ -Lễ độ, ngoan ngoãn, ngoan. phép? - Dũng là một cậu học trò ngoan. - Cậu bé nói năng rất lễ + Đặt câu: phép Hoạt động 2 -2 nhóm tự phân các vai - Luyện đọc - Thi đọc toàn bộ câu (người dẫn chuyện, thầy diễn cảm. chuyện giáo, chú bộ đội và Dũng) - Lời kể: vui vẻ, ân cần; chú - HS đọc đoạn 2 hoặc 3 bộ đội: đọc lễ phép - HS nhận xét - GV nhận xét. - HS đọc diễn cảm - Nhớ ơn, kính trọng, yêu H: Câu chuyện này khuyên quý thầy cô giáo cũ. em điều gì? - Vì thầy cô giáo là người đã H: Tại sao phải nhớ ơn, dạy dỗ, dìu dắt em nên kính trọng, yêu quý thầy cô người. giáo cũ? 2. Củng cố : Dặn dò:. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Thời khóa biểu lớp 2..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 7. Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2014 CHÀO CỜ *******************************. TOÁN Tiết 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. - Biết làm được các bài tập 2, 3, 4 trong SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3. - HS: bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 1p 3p. Nội dung 1.Khởiđộng 2. Bài cũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Bài toán về ít hơn. -GV cho tóm tắt, 2 HS giải - HS thực hiện. bảng lớp, dưới lớp ghi phép tính vào bảng con. 26quyển sách Ngăn trên/--------------/--------- / 3qs Ngăn dưới /---------------------- / ? Quyển sách -GV nhận xét. - Củng cố thêm kiến thức về dạng toán” Bài toán về ít - Nghe giới thiệu. hơn”.Hôm nay các em học tiết luyện tập.. 30p 1p. 3. Bài mới a/ Giới thiệu. 29p. b/Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: -Luyện tập, - Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít thực hành. hơn anh 5 tuổi” Bài 2:. 20p.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9p. H: Để tìm số tuổi của em ta làm ntn? - Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của em ít hơn. - HS làm bài Bài 3: - Nêu dạng toán - HS đọc đề - Nêu cách làm. - Bài toán về nhiều hơn - Lấy số tuổi của em cộng số tuổi anh nhiều hơn. - Chốt: So sánh bài 2, 3 11 + 5 = 6 (tuổi) - HS làm bài - Nêu dạng toán Hoạt động 2: - Nêu cách làm. Xem tranh - Cho HS đọc đề toán. SGK giải toán Hướng dẫn HS tóm tắt. - HS đọc đề Tòa nhà thứ nhất: 16 tầng - Bài toán về ít hơn. Tòanhà thứ hai ít hơn…: 4 tầng - HS làm bài. Tòa nhà thứ hai. 3p. 4.Củng cố : Dặn dò. :… tầng?. -Xem lại bài. -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Kilôgam.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KỂ CHUYỆN NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện. - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện. II. CHUẨN BỊ -Tranh SGK. Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1.Khởiđộng: - Hát - Mẩu giấy vụn 3p 2. Bài cũ - Yêu cầu 4 HS kể lại mẩu - 4 HS kể nối tiếp. Mỗi HS giấy vụn, mỗi HS kể 1 đoạn. kể 1 đoạn. Cả lớp theo dõi. - Nhận xét -Tiết học trước các em đã -Nghe giới thiệu bài. 30p 3. Bài mới 1p a/Giới thiệu được học bài tập đọc “Người thầy cũ”hôm nay các em sẽ bài cùng kể lại câu chuyện này? -Treo tranh minh hoạ -Quan sát tranh. 29p 14p. b/ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn kể lại từng đoạn. Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở - Bức tranh vẽ cảnh 3 người đâu? đang nói chuyện trước cửa lớp. Hỏi: Câu chuyện”Người thầy - Dũng, chú bộ đội tên là cũ” có những nhân vật nào? Khánh (bố của Dũng), thầy giáo và người kể chuyện. Hỏi: Ai là nhân vật chính? - Chú bộ đội. Hỏi: Chú bộ đội xuất hiện -Giữa cảnh nhộn nhịp của trong hoàn cảnh nào? sân trường trong giờ ra chơi. Hỏi: Chú bộ đội đó ai? Đến - Chú bộ đội là bố của lớp làm gì? Dũng, chú đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. - Gọi 1 HS đến 3 HS kể lại - HS kể đoạn 1. Chú ý để các em tự kể theo lời của mình. Sau đó nhận xét bổ sung. Hỏi: Khi gặp thầy giáo chú đã - Bỏ mũ, lễ phép chào thầy. làm gì để thể hiện sự kính trọng với thầy?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 10p. 5p. 3p. Hỏi: Chú đã giới thiệu mình - Thưa thầy em là Khánh, với thầy giáo thế nào? đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ! Hỏi: Thái độ của thầy giáo ra - Lúc đầu thì ngạc nhiên sau sao khi gặp lại cậu học trò thì cười vui vẻ. năm xưa? Hỏi: Thầy đã nói gì với bố - À Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Dũng? Nhưng . . . hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu! Hỏi: Nghe thầy nói vậy chú - Vâng, thầy không phạt. bộ đội đã trả lời thầy ra sao? Nhưng thầy buồn. Lúc ấy thầy bảo: “Trước khi làm việc gì, thì cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu.” Hoạt động 2: - 3 HS kể lại đoạn 2 Gọi 3 đến 5 Chú ý nhắc HS đổi giọng cho HS kể lại đoạn phù hợp với các nhân vật. H: Tình cảm của Dũng như - Rất xúc động. 2. thế nào khi bố ra về? H: Em Dũng đã nghĩ gì? - Dũng nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa. -Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại - Kể, HS cả lớp theo dõi và câu chuyện theo đoạn. nhận xét bạn kể. Hoạt động 3: -Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu Kể lại toàn bộ chuyện. - Nhận xét, cho điểm. câu chuyện. - Dựng lại câu chuyện theo - Thảo luận, chọn vai trong vai từng nhóm. -Cho các nhóm chọn HS thi - Nhận phục trang. đóng vai. Mỗi nhóm cử 3 HS. - - Diễn lại đoạn 2. - Gọi HS diễn trên lớp. - - Nhận xét đội đóng hay - Nhận xét, tuyên dương. nhất, bạn đóng hay nhất. H: Câu chuyện này nhắc 4.Củng cố - HS nêu chúng ta điều gì? Dặn dò -Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe. Chuẩn bị: Nhười mẹ hiền..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 32: KI-LÔ - GAM I. MỤC TIÊU - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên gọi và kí hiệu (kg) của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. - HS làm được BT 1,2 trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Cân đĩa, các quả cân: 1 kg, 2 kg, 3 kg. Quyển vở. - HS: 1 số đồ vật: túi gạo, 1 chồng sách vở III. Các hoạt động Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 1.Khởiđộng - Hát - Luyện tập 3p 2. Bài cũ - GV nêu đề toán. HS làm bảng con - 1 HS làm bảng lớp. phép tính. 45 tuổi - HS làm nháp. Bố /------------------------/---------/ 2 tuổi Mẹ/-----------------------/ ? tuổi - GV nhận xét 3. Bài mới - Tiết học hôm nay, các em sẽ học 1p a/Giớithiệu: 28p b/ Phát triển thêm 1 đơn vị mới đó là Kilôgam. các hoạt động 6p  Hoạt động 1: - Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn - GV nhắc quả cân 1 kg lên, sau đó nhắc quyển vở và hỏi. H: Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn? -GV yêu cầu HS 1 tay cầm quyển sách, 1 tay cầm quyển vở và hỏi. H: Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? GV: Muốn biết 1 vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó. 6p  Hoạt động 2: - Giới thiệu cái cân và quả cân. - GV cho HS xem cái cân GV: Để cân được vật ta dùng ta. -HS nghe giới thiệu.. - HS thực hành - Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ hơn - HS thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6p.  Hoạt động 3:. 10p  Hoạt động 4:Thực hành Bài 1: Bài 2:. 4p. 4.Củng cố Dặn dò:. dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam viết tắt là (kg) - GV ghi bảng kilôgam = kg - GV cho HS xem quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg. - GV cho HS xem tranh vẽ trong phần bài học, yêu cầu HS tự điền tiếp vào chỗ chấm. - Giới thiệu cách cân và tập cân 1 số đồ vật. - GV để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả cân 1 kg lên đĩa khác. - Nếu cân thăng bằng thì ta nói: túi gạo nặng 1 kg. - GV cho HS nhìn cân và nêu. - GV nêu tình huống. - Nếu cân nghiêng về phía quả cân thì ta nói: Túi gạo nhẹ hơn 1 kg. - Nếu cân nghiêng về phía túi gạo thì ta nói: Túi gạo nặng hơn 1 kg. GV yêu cầu HS xem tranh vẽ. - HS quan sát. - HS lập lại. - Quả cân 5 kg. - Túi gạo nặng 1 kg HS nhìn cân và nhắc lại. - HS nhìn cân và nói lại Làm tính cộng trừ khi ra kết quả - HS điền vào chỗ phải có tên đơn vị đi kèm. chấm, đồng thời đọc to. - HS làmbài. 1kg + 2g = 3kg 6 kg + 20kg = 26kg 47 kg + 12kg = 59 kg 10 kg - 5 kg = 5 kg 24kg – 13kg = 11 kg 35 kg - 25kg = 10kg - GV cho HS đại diện nhóm lên thi đua cân các vật mà GV yêu cầu và TLCH. - HS tập cân. Chuẩn bị: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÍNH TẢ( Tập chép) NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập2; BT(3) a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: SGK, bảng phụ - HS: vở, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng 3p. 2. Bài cũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Yêu cầu 2 HS lên bảng lớp, - 2 HS viết bảng lớp, viết cả lớp viết bảng con.. bảng con. - Tìm và viết 2 chữ có vần ai, 2 chữ có vần ay. - GV nhận xét. 30p. 3. Bài mới. 1p. a/Giớithiệu:. - Tiết hôm nay chúng ta sẽ. -HSnghe giới thiệu.. chép 1 đoạn trong bài: “Người thầy cũ’ 29p. b/ Các hoạt động. 20p.  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập. GV đọc đoạn chép trên bảng.. chép.. Nắm nội dung bài chép H: Dũng nghĩ gì khi bố đã về?. - 2 HS đọc lại - Bố đã mắc lỗi thầy không phạt nhưng bố nhận đó là hình phạt để nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa.. H: Đoạn chép có mấy câu?. - Có 3 câu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> H: Chữ đầu câu viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu nào? Nêu những từ khó viết.. - xúc động, khung cửa. GV gạch chân những âm vần sổ, mắc lỗi. HS dễ viết sai.. - HS nhắc lại. - HS viết bảng con.. GV theo dõi, uốn nắn. - HS chép bài vào vở. GV hướng dẫn HS chép bài - HS sửa bài vào vở. GV nhận xét vở một số em tại lớp. 9p.  Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2. Điền ui hay uy vào chỗ trống GV nhận xét. - HS thi đua 2 dãy. - bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy. Yêu cầu HS viết bảng con những lỗi mà HS sai nhiều. Viết tiếp bài chính tả. 3p. 4.Củng cố -. Nhận xét tiết học.. Dặn dò:. Chuẩn bị: Cô giáo lớp em. - HS cả lớp thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 33: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. -HS làm được các BT1, BT 3( cột 1), BT4. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Cân đồng hồ. Túi đường và 1 chồng vở. - HS: SGK, 1 chồng vở. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1 Khởi động 3p. 2. Bài cũ. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Kilôgam - GV cho HS lên bảng thực - HS thực hành cân, lớp hành cân 1 kg đường, 2 kg. quan sát.. sách vở. - GV nhận xét. 30p. 3. Bài mới. 1p. a/Giới thiệu:. - Để củng cố về đơn vị đo kilôgam, hôm nay chúng ta sẽ sang tiết luyện tập.. 29p. b/Các hoạt động. 10p.  Hoạt động 1: Giới thiệu cân đồng hồ. GV giới thiệu: cân đồng hồ - HS quan sát gồm đĩa cân, mặt đồng hồ có 1 chiếc kim quay được và trên đó có ghi các số ứng với các vạch chia. Khi đĩa cân.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> chưa có đồ vật thì kim chỉ số 0. Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ quay, kim dừng lại tại vạch nào thì số tương ứng với vạch đó cho biết vật đặt lên đĩa cân nặng bấy nhiêu kg. GV cho HS lần lượt lên cân.. - 1 túi đường nặng 1 kg - Sách vở nặng 3 kg. 5p.  Hoạt động 2: Quan sát tranh. GV cho HS Q/S tranh và điền - HS quan sát. vào ... nặng hơn hay nhẹ hơn. Yêu cầu: HS quan sát kim - HS làm bài. lệch về phía nào rồi trả lời.. - Bạn nhận xét.. GV nhận xét. 14p.  Hoạt động 3: Làm bài tập. Lưu ý kết quả phải có tên đơn - HS thực hiện bảng con.. Bài 3:. vị đi kèm.. 3kg + 6kg –4kg =5 kg 15 kg–10 kg+7 kg = 12 kg - HS đọc đề. Bài 4:. - Để tìm số gạo nếp mẹ mua - Lấy số gạo nếp và gạo tẻ, về ta phải làm sao?. trừ đi số gạo tẻ. - HS làm bài.. 5p. 4. Củng cố -. -GV cho HS thi đua giải toán - HS đọc rồi lên bảng làm. Dặn dò:. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 6 cộng với 1 số. toán thi đua. Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TẬP VIẾT CHỮ HOA E, Ê I. MỤC TIÊU - Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Em ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Chữ mẫu E ,Ê– . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng 3p 2.. Bài cũ. 30p 1p. 10p. 3. Bài mới a/ Giớithiệu:. b/ Các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát - GV kiểm tra vở viết. Yêu cầu - 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp 2 HS lên bảng lớp viết: Đ, viết bảng con. Đẹp,Cả lớp viết bảng con. - Gọi 3 HS hãy nhắc lại câu ứng - 3 HS đọccâu ứng dụng. dụng. - GV nhận xét. - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ E H: Chữ E cao mấy li? H: Gồm mấy đường kẻ ngang? H: Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ E và miêu tả: + Gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo vòng giữa thân chữ. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn.. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát. - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Gắn mẫu chữ Ê– H: Chữ Ê– giống và khác chữ E ở điểm nào? - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. 8p. 11p. 4p. - Chữ Ê– giống chữ hoa E hoa, chỉ thêm 2 nét xiên tạo thành dấu mũ. - HS viết bảng lớp và bảng con.. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: E m yêu trường - HS đọc câu Hoạt động em 2: Hướng dẫn Quan sát và nhận xét: viết câu ứng Nêu độ cao các chữ cái. - E , g, y: 2,5 li dụng. - t: 1,5 li - m, n, u, ư, r, ơ, ê : 1 li Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu huyền (\) trên ơ Các chữ viết cách nhau khoảng - Khoảng chữ cái o chừng nào? GV viết mẫu chữ: E m lưu ý nối nét E và m. HS viết bảng con - HS viết bảng con * Viết: : E m - GV nhận xét và uốn nắn. - Vở Tập viết * Vở tập viết: Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu viết. HS viết vở GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu Viết vở kém. Chữa bài. GV nhận xét chung. GV cho 2 dãy thi đua viết chữ - Mỗi đội 3 HS thi đua viết đẹp. chữ đẹp trên bảng lớp. 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ MÔN HỌC ĐỘNG TỪ “AI LÀM GÌ?” I. MỤC TIÊU - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu. - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Tranh.Bảng phụ, bút dạ. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng: 3p 2. Bài cũ. 30p 3. Bài mới a/Giớithiệu:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Yêu cầu 2 HS lên đặt câu hỏi cho các bộ phận câu mẫu (Ai? Là gì?) - GV ghi sẵn lên bảng. - HS trả lời - Mẹ em là cô giáo. - Em thích nhất là bài hát Bông hồng tặng mẹ. - GV nhận xét. - Trong tiết học hôm nay, chúng ta kể tên các môn học và học 1 loại từ mới là động từ.. b/ Phát triển các hoạt động 10p Hoạt động 1: GV cho HS kể tên các môn - Hoạt động cá nhân Kể tên các môn học ở lớp -Tiếng việt, Toán, Đạo đức, học Tự nhiên và xã hội, Vẽ, Thủ công… 9p Hoạt động 2: GV: Những từ chỉ hoạt - 2 HS thảo luận Tìm từ chỉ hoạt động gọi là động từ. -Tranh1: đọc sách động của GV ghi bảng - Tranh 2: viết người. Kể lại nội dung tranh bằng 1 -Tranh 3: giảng bài, nghe câu. Tranh 4: kể chuyện, trò GV cho HS đọc câu mẫu chuyện GV yêu cầu HS dựa vào tranh - HS nhắc lại để nói lại nội dung tranh bằng 1 câu. -GV nhận xét Hoạt động 3 10p - Điền động từ thích hợp vào - HS đọc - Bé đang tập viết chỗ trống cho câu đủ ý.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV hướng dẫn HS thực hiện -Bạn gái nghe giảng bài. GV nhận xét. - 2 bạn trai đang tròn chuyện với nhau - Lớp nhận xét - HS thảo luận và làm bài, sửa bài. H: Thế nào là động từ?. - Từ chỉ hành động gọi là động từ. 5p. 4.Củng cố : Dặn dò:. - GV cho HS lên đóng hoạt - Nhảy dây, bắn bi, học bài, cảnh theo dạng kịch câm và xem truyện. cho HS nêu những từ chỉ hoạt động. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Động từ “Ai làm gì?”, dấu phẩy..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TẬP ĐỌC THỜI KHOÁ BIỂU I. MỤC TIÊU - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu. - Trả lời được các câu hỏi 1 ,2, 4 trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Bảng phóng to thời khoá biểu. Mục lục sách - HS: SGK.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 1p 3p. Nội dung 1.Khởiđộng: 2. Bài cũ. 30p. 3.Bài mới a/Giớithiệu:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Hát - Sưu tầm một mục lục - 3 đến 3 HS đọc và trả lời về truyện thiếu nhi các thông tin có trong mục lục. -GV nhận xét. - HS nghe GV giới thiệu bài. -Các em đã biết đọc mục lục của cuốn sách. Mục lục sách giúp các em nắm nội dung chính và tra chỗ cần tìm để đọc sách. Bài hôm nay sẽ giúp các em biết cách đọc. Thời khoá biểu và hiểu được sự cần thiết của nó đối với việc học.. b/Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: - GV đọc mẫu. 20p Luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ - Nêu những từ khó phát âm - Luyện đọc từng cột Cách 1 Đọc TKB theo ngày (thứ, buổi tiết) Cách 2 Đọc TKB theo buổi (buổi – tiết - thứ) - GV nhận xét. 10p Hoạt động 2: H: Em cần TKB để làm gì?. - HS khá đọc, lớp đọc thầm - Tự nhiên và xã hội - Tiết, Mĩ thuật, Sức khoẻ - HS đọc - 2 HS đọc ngày thứ 2 theo mẫu - Mỗi HS đọc TKB của 1 cột trong các ngày còn lại. - 2 HS đọc TKB của tiết 1 buổi sáng từng ngày. - Mỗi HS đọc TKB 1 dòng tiếp theo. - 2, 3 HS đọc toàn bộ TKB cả lớp tiếp sức (mỗi em 1 cột hay 1 dòng) - Hoạt động nhóm - Các nhóm ghi vào tờ giấy số tiết học chính (in chữ đứng), số tiết học tự chọn (in chữ nghiêng) - Các nhóm đọc bài trước lớp - Lớp nhận xét - Giúp em nắm lịch học để Chuẩn bị bài vở ở nhà, để mang.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tìm hiểu bài Luyện đọc toàn bộ TKB. 5p. 4.Củng cố : Dặn dò:. - HS đọc lại TKB theo 2 cách dụng cụ học tập cho đúng. (theo ngày, theo buổi) - 2 dãy thi đua: mỗi dãy 3HS đọc - Có - HS đọc. H: Lớp em có TKB không? H: Em hãy đọc TKB của lớp em? Đọc thành thạo TKB - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Cô giáo lớp em.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I. MỤC TIÊU: - Sau bài học. HS có thể: + Biết ăn đủ chất, uống đủ nước để giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. + Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Sưu tầm tranh ảnh các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1’) Bài cũ:( - GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: Hỏi: Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ? Hỏi: Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no? Hỏi: Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? - GV nhận xét. Bài mới - GV nêu mục tiêu bài học. a/ Giới thiệu: b/ Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: - Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. * Mục tiêu: - HS kể về các bữa ăn và những thức ăn mà các em thường được ăn uống hằng ngày. - HS hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ. + Bước1: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình, từ hình 14 trong SGK và tập luyện các bữa ăn của bạn hoa. - GVtheo dõi các nhóm. - Gợi ý bằng câu hỏi? + Bước 2: Làm việc cả lớp: - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.. - Hát - HS trả lời theo yêu cầu của GV.. - HS nghe.. - HS quan sát hình 34 trong SGK. - HS tập hỏi và trả lời trong nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - HS lắng nghe và ghi nhớ.. * GV chốt ý chính: Một ngày Hoa ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối. - Thức ăn, nước uống: thịt, cá, tôm, - HS liên hệ bản thân. trứng, nước đun sôi. * Hoạt động 2: - GV có thể cho HS liên hệ. - GV khen những em học tốt. Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ. * Cách tiến hành: - HS thảo luận trong + Bước 1: Làm việc cả lớp: nhóm theo câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV gợi ý cho lớp nhớ lại những gì đã học ở tiết trước. + Bước 2: GV đặt câu hỏi cho HS trả lời. - GV đến các nhóm giúp đỡ.. 2’). + Bước 3: GV giúp HS nắm được ý chính. * Mục tiêu: - Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hộp và có ích lợi cho sức khỏe. * Hoạt động 3: - Trò chơi “ Đi chợ” * Cách tiến hành: - GV hướng dẫn cách chơi.. 1’). của GV. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.. - HS tổ chức chơi. - Từng HS tham gia chơi sẽ giới thiệu trước lớp những thức ăn, đồ uống mà mình đã lựa chọn cho từng bữa ăn. - HS nêu.. 4. Củng cố:(- Cho HS nói về các thức ăn cung cấp chất đạm. - Thức ăn cung cấp chất đường, lương thực…. - Thức ăn cung cấp vitamin. - Nước uống…. 5. Dặn dò:( - Về nhà tìm xem các chất bổ dưỡng và những chất không bổ dưỡng. - Chuẩn bị bài: ăn uống sạch sẽ. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 34 : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5 I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống. - HS làm được các BT1, 2, 3 trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV : 11 que tính, SGK, bảng phụ, bút dạ. - HS : 11 que tính, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng 3p 2. Bài cũ - Luyện tập. 30p 3. Bài mới a/Giớithiệu: b/ Phát triển các hoạt động số. 10p * Hoạt động 1: -Thực hiện Phép cộng dạng 6 + 5.. 20p  Hoạt động 2: - Thực hành Bài 1:. Hoạt động của GV - Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài, dưới lớp theo dõi nhận xét. - Số kg ngỗng cân nặng. 2 + 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg - Gv nhận xét.. Hoạt động của HS - Hát -HS sửa bài, lớp theo dõi.. - Giới thiệu phép cộng 6 + 5 - GV nêu bài toán: Có 6 que tính, - HS thao tác trên que tính, thêm 5 que tính nữa là mấy que trả lời tính? - HS làm 6 - Vậy: 6 + 5 = 11 + - GV chỉ HS lên đặt tính dọc và 5 tính 11 - Nêu cách cộng? - GV cho HS tự điền kết quả phép 6 + 5 = 11 viết 11 - HS làm tính còn lại vào SGK. - HS đọc thuộc bảng công - GV cho HS đọc thức - GV hướng dẫn quan sát. Bài 2:. - GV cho HS tính kết quả.. Bài 3. -GV yêu cầu HS điền số vào chỗ trống.. - HS làm bảng con 6 6 6 6 + + + + 4 5 6 7 10 11 12 13 HS làm vở 4 5 6 7 + + + + 6 6 6 6 10 11 12 13 - HS lên điền 7 +… = 11.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5p. 4.Củngcố : Dặn dò. …+6 = 12 6+… = 13 - HS điền số 7+6 6+7 8+8 7+8 6+9–5 11 8 + 6 – 10 3 - GV cho HS thi đua đọc bảng - HS 2 dãy thi đua. công 6 - HS nêu. - GV hỏi nhanh để HS phản xạ nhanh đọc lại bảng cộng 6 - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 26 + 5. CHÍNH TẢ( Nghe viết) CÔ GIÁO LỚP EM I. MỤC TIÊU - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài: Cô giáo lớp em. - HS làm được bài tập2, BT(3) a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Bảng phụ: Chép đoạn chính tả. HS: Vở, bảng con.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng: 3p 2. Bài cũ. 30p 1p. 3. Bài mới a/Giớithiệu. b/ Hướng dẫn nghe, viết 18p. 11p. c/Luyện tập. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát - Gọi 2 HS Viết bảng lớp, cả - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp lớp viết bảng con các từ ngữ viết bảng con. sau: cái chăn, con trăn, tiến bộ, tiếng nói. - GV nhận xét -Hôm nay các em được nghe - Nge giới thiệu bài. viết khổ thơ 2, 3 của bài “Cô giáo lớp em” và làm các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy, âm đầu ch/ tr. - GV đọc đoạn viết, nắm nội dung H: Nêu những hình ảnh đẹp -Gió đưa thoảng hương trong lúc cô dạy em viết? nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem các em học bài. H: Nêu những từ nói lên tình - Lời cô giảng ấm trang vở, cảm của em HS đối với cô yêu thương em ngắm mãi giáo? những điểm mười cô cho. H: Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - 5 chữ H: Các chữ đầu mỗi dòng thơ - Viết hoa viết ntn? H: HS nêu những từ viết khó? - thoảng, ghé, ngắm, điểm - HS viết bảng con - HS viết vở - GV nhận xét sơ bộ - HS sửa bài - GV cho HS thi đua ghép âm đầu, vần, thanh thành tiếng, từ. - Yêu cầu HS tìm càng nhiều - vui – vui vẻ - thủy – tàu thủy, thủy thủ từ ngữ càng tốt nếu có thời - núi – núi non, ngọn núi gian. - lũy – lũy tre, chiến lũy, tích lũy - bùi – ngọt bùi, bùi tai - nhụy – nhụy hoa - con kiến, cô tiên, tiến lên, chiến thắng, tự nhiên, viên.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> phấn… - siêng năng, tiếng đàn, miếng ăn, vốn liếng, bay liệng, trống chiêng…. 5p. 4.Củng cố :. - GV nhận xét. Dặn dò:. * Cho HS hoạt động theo Nhóm nào điền nhanhđúng nhóm. - 2 nhóm thi đua điền từ. nhóm đó thắng.. -Treo bảng và yêu cầu 2 nhóm này cùng thi điền từ. - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa ------------------------------------ÂM NHẠC( Đ/ C Thúy dạy) ---------------------------------------THỂ DỤC ( Đ/C Bích dạy).

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TẬP LÀM VĂN KỂ NGẮN THEO TRANH_VIẾT THỜI KHÓA BIỂU I. MỤC TIÊU - Biết dựa vào 4 tranh vẽ minh họa,kể lại được 1 câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo. - Biết dựa vào TKB ngày hôm sau của lớp để trả lời được câu hỏi ở BT 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh, TKB trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p 1.Khởiđộng: 3p 2. Bài cũ. 28p 3. Bài mới 1p a/Giớithiệu:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát. - Khẳng định, phủ định. Lập mục lục sách. -Kiểm tra HS lập mục lục các - HS trả lời bài Tập đọc đã học ở tuần 3 và 4. - GV nhận xét. - Trong tiết hôm nay, các em sẽ tập quan sát 4 bức tranh để kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu đề: Bút của cô giáo. Tập viết TKB 1 ngày của lớp ta và trả lời câu hỏi về TKB.. b/ Phát triển các hoạt động 20p  Hoạt động 1: Bài 1: Hướng dẫn - GV treo tranh * Tranh 1: làm bài H: Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì? H: Một bạn bỗng nói gì? H: Bạn kia trả lời ra sao? * Tranh 2 có thêm ai? H: Cô giáo làm gì? H: Bạn nói gì với cô? * Trong tranh 3 hai bạn đang làm gì? * Tranh 4 có những ai? H: Bạn làm gì? Nói gì?. - HS nêu đề bài - HS quan sát tranh và kể - Ngồi học trong lớp - Tớ quên mang bút - Tớ chỉ có 1 cây bút - Cô giáo - Cô đưa bút cho bạn. - Em cảm ơn cô ạ. - Chăm chú tập viết. - Bạn HS và mẹ - Bạn giơ quyển sách có điểm 10 khoe với mẹ. - Nhờ có bút của cô giáo, con.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 2:. 7p. 4p.  Hoạt động 2: -Thảo luận về TKB của lớp Bài 3. 4.Củng cố : Dặn dò. viết bài được điểm 10. H: Mẹ bạn nói gì? - Mẹ mỉm cười nói: Mẹ vui lắm - HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS viết: Viết lại TKB ngày hôm sau Thứ hai của lớp. (tiết 1) Chào cờ (T2) Tập đọc (T3) Tập đọc - GV nhận xét. (T4) Toán (T5) Đạo đức Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi: H: Ngày mai có mấy tiết? 5 tiết H: Đó là những tiết gì? - 2 tiết Tập đọc, tiết Toán, tiết Đạo đức. H: Cần mang quyển sách gì - Sách: Tiếng Việt, Toán, khi đi học? Đạo đức. H: Em cần làm những bài tập -LàmToán, xem trước bài nào trước khi đi học? Tập đọc, ôn lại bài Đạo đức. - HS kể - GV cho HS kể lại nội dung chuyện không nhìn tranh. H: Tại sao phải soạn tập vở và - Để có đủ sách vở, chuẩn bị làm bài trước khi đi học? bài để học tốt hơn. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Mời, nhờ, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014 TOÁN 26 + 5 I. MỤC TIÊU - Giúp HS Biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 (cộng có nhớ trong phạm vi 100.) - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo d0o65 dài đoạn thẳng. - HS làm được các BT1( dòng1), BT3,4 trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: 2 bó que và 11 que tính rời. Bảng phụ, bút dạ. Thước đo. HS: SGK, que tính, thước đo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 1p 3p. 28p 1p. 8p. Nội dung 1Khởiđộng: 2.Bài cũ. 3. Bài mới a/Giớithiệu:. Hoạt động của GV - HS đọc bảng cộng 6 - GV hỏi nhanh, HS khác trả lời. 6 + 6 = 12 4 + 6 =10 5+ 6 = 11 7+ 6 = 13 6 + 8= 14 9 + 6 = 15 - GV nhận xét .. Hoạt động của HS - Hát - 3 HS đọc.. - Nghe giới thiệu bài. - Học dạng toán số có 2 chữ số cộng cho số có 1 chữ số qua bài 26 + 5. b/ Phát triển các hoạt động Giới thiệu phép cộng 26 +5 -GV nêu đề toán  Hoạt động 1 H: Có 26 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? - GV cho HS lên bảng trình bày. - GV chốt bằng phép tính. - 26 + 5 = 31 - Yêu cầu HS đặt tính - Nêu cách tính. -HS thao tác trên que tính và nêu kết quả. - HS thực hiện. - HS đặt tính. 26 +. 5 31 - 6 + 5 = 11 viết 1 nhớ 1, 2 thêm 1 là 3, viết 3.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - HS đọc 19p.  Hoạt động 2 Thực hành Bài 1: Bài 2:. Bài 3:. Bài 4: 4.Củngcố : Dặn dò 4p. -GV quan sát HS làm bài -GV hướng dẫn HS cộng số ngoài và điền kết quả vào hình - HS làm bài tròn. 16 36 46 56 + + + + 5 6 7 8 21 42 53 64 - Cho HS đọc đề toán. - HS làm bài, sửa bài - Cho HS tóm tắt đề bài. - HS đọc đề H: Để biết tháng này em được bao nhiêu điểm 10 ta làm thế - Lấy số điểm mười của nào? tháng trước cộng với số điểm 10 tháng này hơn tháng trước. - GV cho HS đo rồi điền vào ô - HS làm bài trống. - HS đo và làm bài. AB = 7 cm BC = 6 cm AC = 13 cm - GV cho HS đọc bảng cộng 6 - HS nêu. - GV cho HS giải toán thi đua - 2 đội thi đua làm nhanh. 35 + 6 16 + 8 76 + 9 55+ 6 15 + 6 56 + 6 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 36 + 15. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 7:ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I.MỤC TIÊU: - Biết ăn uống đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. Giáo dục kĩ năng sống: - KN: ra quyết định, quản lí thời gian, làm chủ bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TG Nội dung 1p 1. ổn định 4p. Hoạt động của GV. 2.Kiểm tra. - Gọi 2, 3 HS lên bảng trả lời. bài cũ. câu hỏi: Nêu đường đi của. Hoạt động của HS. thức ăn trên sơ đồ? - Nhận xét. 28p 3. Bài mới: 1p. Giới thiệu bài. 12p *Hoạt. động - Cho học sinh làm việc theo - Thực hành theo cặp.. 1:Thảo luận. nhóm.. - Đại diện 1 số nhóm lên lên. nhóm về các. phát biểu ý kiến.. bữa ăn và thức. - Các nhóm khác nhận xét bổ. ăn hàng ngày.. sung. + Hàng ngày các em ăn mấy + Hàng ngày em ăn 3 bữa. bữa? + Mỗi bữa ăn những gì và ăn + Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn bao nhiêu?. thêm rau, cá, thịt, …. + Ngoài ra các em còn ăn thêm những gì ? - Kết luận: ăn uống đầy đủ là - Nhắc lại kết luận nhiều lần. chúng ta ăn đủ cả về số lượng *Hoạt động 2 và đủ cả về chất lượng. 10p Thảo luận. - Cho HS thảo luận nhóm cả. nhóm về ích lớp theo CH: lợi của việc ăn + Tại sao chúng ta phải ăn đủ - Thảo luận nhóm rồi trả lời uống đầy đủ.. no uống đủ nước?. câu hỏi.. + Nếu chúng ta thường xuyên - Các nhóm báo cáo. bị đói, khát thì điều gì xảy ra? - Cả lớp nhận xét. - Kết luận: Muốn cho cơ thể - Nhắc lại kết luận. khoẻ mạnh thì chúng ta phải.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa quả, … *Hoạt động 3 5p. Trò chơi đi. - Vận dụng những điều đã học. chợ.. vào trong cuộc sống.. Hướng. dẫn. - Chơi trò chơi theo hướng dẫn. học sinh chơi. 4. Củng cố 3p. của giáo viên. - Nhận xét giờ học.. Dặn dò. SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 I.Nhận xét,đánh giá tình hình trong tuần:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> -Các tổ báo cáo tình hình học tập và các hoạt động trong tuần. -Lớp trưởng báo cáo tình hình chung. *Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm: 1.Về học tập :………………… 2. Về đạo đức :………………… 3. Về lao động vệ sinh :……………………. 4. Về phong trào :…………………………. 5. Các mặt khác :………………. II.Phương hướng tuần tới : 1.Về học tập : -Tất cả HS chấp hành nội quy của nhà trường. -Thực hiện rèn chữ viết và giữ gìn VSCĐ. -Đến lớp thuộc bài và chép bài ,làm bài đầy đủ. 2.Về đạo đức : - Không vi phạm nội quy trường,lớp. - Lễ phép với thầy cô,thương yêu và giúp đỡ bạn bè. Không nói tục, chửi thề, đánh nhau……… 3.Về lao động vệ sinh: - Quét dọn,vệ sinh lớp học hàng ngày kể cả hành lang,không xả rác bừa bãi. Đổ rác đúng nơi qui định. - Không xô đẩy bàn ghế… - Không bôi bẩn,vẽ bậy lên tường,tiểu tiện đúng nơi quy định. 4.Về phong trào : -Tham gia tốt các phong trào do nhà trường đề ra : “Trường xanh lớp sạch”, “Vở sạch chữ đẹp”, “tủ sách vì bạn nghèo”,….. - Tiếp tục động viên HS tham gia các loại hình BH. -----------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×