Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuong II 3 Rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 25 – TUẦN 13. NGÀY SOẠN: 2/11/2016 LUYỆN TẬP. 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức b)Kĩ năng: Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức c) Thái độ: GD học sinh tính cản thận, phát triển tư duy HS 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem và soạn nội dung bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (04p): HS1: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào? Làm bài tập 9a) tr 40 SGK. HS2: Làm bài tập 9b) tr 40 SGK b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 (10p ) Bài tập 11SGK/40. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài 11 Tr 40 SGK Hỏi : Muốn rút gọn phân thức 12 x 3 y 2 18 xy 5 ta làm thế nào ?. -Em hãy thực hiện điều đó ? (cá nhân). -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. -Cho HS nhận xét.. Nội dung Bài 11 Tr 40 SGK. Ta phải tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 12 x3 y 2 12 x3 y 2 : 6 xy 2 2 x 2   3 5 5 2 18 xy 18 xy : 6 xy 3y a) 15 x( x  5)3 b) 20 x 2 ( x  5). -HS1 thực hiện câu a. -HS2 thực hiện câu b. -Nhận xét theo yêu cầu của GV. 15 x ( x  5)3 : 5 x ( x  5) 3( x  5) 2  2  20 x ( x  5) : 5 x( x  5) 4x. -GV nhận xét chung, ghi điểm Hoạt động 2 (13p) Bài tập 12GK/40. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12 Tr 40 SGK Hỏi : Muốn rút gọn phân thức 2. 3 x  12 x  12 x4  8x ta làm thế nào ?. GV cho HS thực hiện theo 4 nhóm (nhóm 1, 3 câu 1; nhóm 2, 4 cầu b) trong 5 phút.. Bài 12 Tr 40 SGK Ta phải phân tích tử và mẫu a). thức thành nhân tử, tìm nhân tử 3 x 2  12 x  12 3( x 2  4 x  4)  chung của cả tử và mẫu rồi chia 4 x  8 x x( x3  8) cả tử và mẫu cho nhân tử chung . Sau 5 phút đại diện nhóm trình bày lời giải. b). 7 x 2  14 x  7 7( x 2  2 x  1)  3x 2  3x 3 x ( x  1). . 7( x  1) 2 7( x  1)  3 x ( x  1) 3x. -GV hướng dẫn các nhóm trình bày. -Cho HS nhận xét.. 3( x  2) 2 3( x  2)  2 2 x( x  2)( x  2 x  4) x( x  2 x  4). HS hoạt động nhóm. -Nhận xét theo yêu cầu của GV. -GV nhận xét chung, ghi điểm Hoạt động 3 (10p) Bài tập 13SGK/40. Hoạt động của giáo viên Bài 13 Tr 40 SGK. Hoạt động của học sinh HS hoạt động nhóm. GV cho HS thực hiện theo nhóm nhỏ (2 hoặc 3 một nhóm) trong 5 phút.. Bài 13 Tr 40 SGK a) 45 x(3  x)  45 x( x  3) 3   3 3 15 x( x  3) 15 x( x  3) ( x  3) 2. b). -GV hướng dẫn các nhóm trình bày. -GV gọi đại diện nhóm lên trình bày. 2 HS lên trình bày. Mỗi HS1 câu.. -Cho HS nhận xét.. -Nhận xét theo yêu cầu của GV. -GV nhận xét chung, ghi điểm c) Củng cố - luyện tập (03p): - Quy tắc đổi dấu, nhận xét về cách rút gọn phân thức -Nhận xét giờ học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2p): -Học thuộc các tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức -Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số -Đọc trước bài “ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức “ e) Bổ sung:. Nội dung. y 2  x2 ( y  x)( y  x )  3 2 2 3 x  3 x y  3 xy  y ( x  y )3  ( x  y )( x  y )  ( x  y )   ( x  y )3 ( x  y)2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×