Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ 60 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 10 (CỰC HAY) GỒM: 35 ĐỀ CƠ BẢN + 25 ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ SỐ 1 1 2x 1 2x 4x Bài 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: . 2 Bài 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y x 2x 3 . 2 Bài 3. Cho phương trình: m 1 x 2m 1 x m 2 0 . y. a) Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m. b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa: 3x1 + 3x2 – 4x1x2 = 1. Bài 4. Giải các phương trình sau: a). 6x 2 4x 3 . b). x 2 7x 10 3x 1 .. x 4 0 .. 2 2 c) x 5x 4 5 x 5x 28 0 .. 1 xy 1 1 4. x y Bài 5. Cho x > 0 và y > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: . Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A 4;1, B 2;4 , C 2; 2 . a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 0 Bài 7. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BÂC 60 .. a) Tính AB.AC . b) Tính độ dài cạnh BC. c) Lấy điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 4. Tính BD.DC . ĐỀ SỐ 2 x 2 x 1 x 3 Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: . 2 Câu 2. Cho phương trình: mx 2 m 2 x m 3 0 . Tìm m để phương trình: a) Có 2 nghiệm trái dấu. b) Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa: x1 < 2 < x2. y.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 2xy x y x y 2 y x 2 2 0 Câu 3. Giải hệ phương trình: . 2 3 3x x 1 x y 2. 3x 2 với Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A 1;2 , B1;4 , C 5;0 , D 3; 2 . a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật. b) Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD. Tìm tọa độ điểm K đối xứng điểm I qua đường thẳng BC. 0 Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 5 và BÂC 120 . a) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC.. . . b) Tìm tập hợp các điểm M thỏa: MA MB .MC 0 . ĐỀ SỐ 3 2 x 2x y f x x2 1 Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: . 2 Bài 2. Xác định P : y ax bx c a 0 . Biết (P) qua A 0;5 và có đỉnh I 3; 4 . Bài 3. Giải các phương trình sau: a). 5x 2 3x 2 x 2 1. .. b) 9x 3x 2 10 . x y 8 0 2 2 Bài 4. Giải hệ phương trình sau: x y 6x 2y 0 . a 4 b 4 1 2 2 a b a 2 b 2 , a, b R 2 Bài 5. Chứng minh bất đẳng thức sau: . 0 Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 5, BÂC 60 . I là điểm thỏa điều kiện:. IB 2IC 0 . a) Chứng minh rằng: AB 2AC 3AI . b) Tính AB.AC và độ dài đoạn thẳng AI. Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho A 2; 1, B1;1, C 2; 7 . a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC. b) Gọi H là chân đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm H. ĐỀ SỐ 4 Bài 1. a) Tìm tập xác định của hàm số: y 1 x ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Tìm m để đường thẳng d : y m 2 x 1 song song đường thẳng d': y 5x 3 . 2 c) Viết phương trình parabol P : y ax bx c biết (P) đi qua ba. điểm. A 1;1, B 2;4 , C1; 2 .. Bài 2. Giải và biện luận phương trình: m mx 4 mx 4 . 2 Bài 3. Cho phương trình m 1 x 3 m 1 x 9m 7 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. Bài 4. Giải các phương trình sau: a) b). x 2 2x 2 2 3x. .. x 7 2x 1 .. x 2 x 7 2x 2 2x 1 . c) Bài 5. Chứng minh rằng: x 9 3 a) 4 x với mọi x > 0. 4 2 b) x 7x 4x 20 0 với mọi x. Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2; 5, B 5; 7 , C 6;1 .. a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm D để ABCD là hình bình hành. b) Cho điểm M thỏa 2MA 4BC MB . Tìm tọa độ điểm M và tính độ dài đoạn thẳng CM. c) Tìm N trên Oy để tam giác ABN cân tại N. Tính diện tích ΔABN. ĐỀ SỐ 5 2 Bài 1. Cho P : y x bx c . Tìm b và c biết (P) có đỉnh S 2;1 . 2 Bài 2. Cho P : y x 4x 3 . Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng của parabol và khoảng tăng giảm của hàm số. 2 Bài 3. Giải và biện luận phương trình: 4m 2 x 1 2m x .. . . 2 Bài 4. Cho phương trình mx 2 m 1 x m 4 0 . Định m để phương trình có nghiệm kép. 2 Bài 5. Tìm m để phương trình m 1 x 2 2m 1 x 1 4m 0 có hai nghiệm phân biệt. x 1 , x 2 thỏa: x 12 x 22 x 1 x 2 9 .. 4x 3 x 2 . 2 2x 2x y 1 3 2 x x 2 y 1 4 Bài 7. Giải hệ phương trình sau: . Bài 6. Giải phương trình:. Bài 8. Cho. tam. giác. ABC. và. M,. N,. I. là. các. MN MA 2MB 3MC . Chứng minh: MN 2MI .. điểm. thỏa. IA 2IB 3IC 0 ,.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9. a) Cho a 2;3, b 3;1, c 5; 2 . Tìm m và n sao cho: ma n b c . b) Cho a 2;3 . Tìm m sao cho u m 1;2 cùng phương với a . Bài 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A1;1, B 9;7 , C15;1 . a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. b) Tìm tọa độ điểm M sao cho ABMC là hình bình hành. ĐỀ SỐ 6 Bài 1. Xác định parabol P : y ax bx c biết rằng (P) đi qua hai điểm A 2;7 , B 1;13 và có trục đối xứng là x = 1. 2 Bài 2. Định m để phương trình: m x 1 2m x 3m 2 vô nghiệm. 2 2 Bài 3. Cho phương trình: x 2m 1 x m 3 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2. phân biệt cùng dương. Bài 4. Giải các phương trình sau: a). x 2 1 2x 1. .. 2x 2 3x 26 7x 2 .. b). . . 2 c) 3 1 x x 1 2 x x . 0 Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, góc BÂC 120 . Tính AB.AC và độ dài BC. Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 6; 3, B 7;4 , C1;2 .. a) Tính số đo BÂC . b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. c) Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. Tìm điểm K thuộc đường thẳng AC sao cho độ dài HK nhỏ nhất.. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ ĐỀ THI (FILE WORD) VÀO LINK:
<span class='text_page_counter'>(5)</span>