Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De on tap TN lop 12 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.19 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 ( Thời gian 90phút) . HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………..............LỚP:…………… I/ PHẦN I : TẮC NGHIỆM ( 8 Điểm mỗi câu 0,2 điểm) NỘI DUNG. Đ.ÁN. 8log a4 3 Câu 1: Lũy thừa của a ( 0  a 1 ) với số mũ bằng: 1 A. 9 B. 3 C. 2. D. 4. Câu 2: Tìm mệnh đề đúng? x. 1 y    2  luôn đồng biến. B. Hàm số. 2 A. Hàm số y x luôn nghịch biến. . 1 3. x luôn nghịch biến. D. Hàm số y 2 luôn nghịch biến. 1 2x  128 có nghiệm x bằng: Câu 3: Phương trình A. -7 B. -5 C. -6 D. -8  x    4 là: Câu 4: Hàm số h( x ) ln cos x có đạo hàm tại điểm     h '( )  2 h '( ) 1 h '( )  2 h '( )  1 4 4 4 4 A. B. C. D.. C. Hàm số y x. log 0,2 ( x  2) log 0,2 (2 x  1) Câu 5: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 3 B. 2 C. -1 D. 4 Câu 6: Tìm mệnh đề sai? y log 4 x 3 A. Hàm số luôn đồng biến. B. Lôgarit cơ số 0,2 của 3 luôn có giá trị âm. C. Lôgarit cơ số 2 của 3 luôn có giá trị dương. y log 2 x D. Hàm số luôn nghịch biến. 2 3 Câu 7: Phương trình lg x  10lg x  1 0 có nghiệm x bằng: 1 1 9 A. 10 và 10 9 B. -10 và 10 C. 1 và 9. D. 100. 4. Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số y x  2017 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S.EFG có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng ... Thể tích của khối chóp S.EFG bằng: a3 a3 3a 3 3a 3 A. 12 B. 6 C. 6 D. 12 Câu 10: Phương trình log 2 x 1 có nghiệm x bằng: A. 1. 1 B. 10. C. 5 4 3. Câu 11: Tập xác định của hàm số y x là:. D. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. R \ {0}. A.  0; . C. [0; ). D. R. 4 2 Câu 12: Cho hàm số y 2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:  ;  1 A. Trên các khoảng  và  0;1 , y '  0 nên hàm số nghịch biến  ;  1 0;1 B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  và    ;  1 1;  C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  và   1;0  1;  y '  0 D. Trên các khoảng  và  , nên hàm số đồng biến. Câu 13: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x  2 B. y  2 C. y 1 1 1 y  x 4  x 2  2 2 . Khi đó: Câu 14: Cho hàm số. x 1 x  2 là: D. x 2. y. A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) 0 B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (1) 1 C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1 , giá trị cực đại của hàm số là y (1) 1 y (0) . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 , giá trị cực đại của hàm số là Câu 15: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:. 1 2. A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 16: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1), B(4; 5) có tọa độ vectơ pháp tuyến là :. A. (-2; 1). B.. (1; -2). C.. (2; 4). D. (-2; -1). 3. Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: max y 2, min y 0 max y 4, min y 0. A. C..   2;0. B..   2;0. max y 4, min y  1   2;0. D..   2;0.   2;0.   2;0. max y 2, min y  1   2;0.   2;0. 2 Câu 18: Cho hàm số y   x  3x  5 . Số điểm cực trị của hàm số là:. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho đường thẳng (d) có phương trình :  2x  3y  1 0 . Tọa độ vectơ chỉ phương. của (d) là : A. (-2;3). B. (3;2). C. (-2; -3). D.. ( 3;-2). Tìm m để hàm số : y = - x3 + 6x2 + mx + 5 đồng biến trên một khoảng có chieàu daøi baèng 1 Câu 20:. A.. m . 45 4. B.. m . 25 4. C.. m  12. D.. m. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21:Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?. A. Hai. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. 3 2 Câu 22: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau max y 0, min y  2 max y 2, min y 0. A. C..   1;1. B..   1;1. max y 2, min y  2   1;1.   1;1. D..   1;1.   1;1. max y 2, min y  1   1;1.   1;1. ¿ x=2+t y=− 1− 3t ¿{ ¿. Câu 23: Cho phương trình tham số của đường thẳng  là:. Phương trình tổng quát của  là: A. 3x+y-5=0 B.-3x+y+5=0. C.3x+y+7=0. (t: tham số). D.x-3y+1=0. Câu 24: Cho hàm số y = - x3 + 3x + 5. Chọn phương án đúng trong các phương án sau max y 5 min y 3 max y 3 min y 7. A.. B..  0;2. Câu 25: Cho h.soá 3. A.. 17 4. y. C..  0;2. x2  2mx  m  2 x m ..  m 2. B.. D..   1;1.   1;1. Với giá trị nào của m thì h.số đồng biến trên. m. 3. 17 4.  m 2. C.. m. 3. (1;. 17. D.. 4. m 2. x2  2mx  m  2 y x m Câu 26: Cho hàm số . Để hàm số có CĐ và CT, điều kiện cho tham số m là: A. m < -2 hay m > 1. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2. Câu 27: Cho ABC có đỉnh A(-2;1), B(2;0), C(2;-2). P.trình tham số của trung tuyến AM là: ¿ ¿ ¿ x=−2+ 4 t x=2+ 4 t x=−2+2 t y =1− t y=1 −t A. B. y=1 −2 t C. D. ¿{ ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ x=2+2 t y=− 1+ t ¿{ ¿ Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x  m(sinx  cosx) đồng biến trên R. m. 2 2. m. 2 2. m. 2 2. m. 2 2. A. B. C. D. Câu 29: Tọa độ điểm M’ đối xứng với M (1,4) qua đường thẳng d : x – 2y + 2 = 0 là : A. M’(0; 3) B. M’(2; 2) C .M’(4; 4) D. M’(3; 0) Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:. A. Sáu. B. Tám. Câu 31:Tọa độ điểm H là hình chiếu. C. Mười D. Mười hai của M(1,4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. là A. H(3,0). B.. H(0,3). C. H(2,2). D. H(2,-2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Cho haøm soá (I). 3    ; 2   ;. (II). y 4x  1.  3    2 ; 1  ;. (III). 1 x1. và các khoảng:. 1    1; 2    ;(IV).  1    2 ;    . H.soá. trên đồng biến trên các. khoảng: A.(I) vaø (II) B. (II) vaø (III) C. (III) vaø (IV) D. (IV) vaø (I) Câu 33: Cho đường thẳng : x-y+2=0 và hai điểm O(0;0) và A(2;0). Tọa độ điểm M trên  sao cho độ dài đoạn gấp khúc OMA ngắn nhất là: A. (;) B. (;) C. (,) D. ( ,) Câu 34: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 2 B. 6. a3 A. 3 Câu 35: Cho haøm soá 3    ; 2   . y 4x  1. a3 3 C. 4 1 x1. a3 3 D. 2. và các khoảng:.  3    2 ; 1  . 1    1;  2   .  1    2 ;   . (I) (II) (III) (IV) Hàm số trên nghịch biến trên các khoảng: A.(I) vaø (II) B. (II) vaø (III) C. (III) vaø (IV) D. (IV) vaø (I) Câu 36: Cho 3 điểm A(1,4); B(3,2); C(5,4). Tọa độ tâm đường tròn ngại tiếp Δ ABC là: A. I(3; 4) B. I(3; -2) C. I(2; 4) D. I(9; -10) x2  2mx  m  2 y x m Câu 37: Cho hàm số . Để hàm số có CĐ và CT, điều kiện cho tham số m là: A. m < -2 hay m > 1 B. m < -1 hay m > 2 C. -2 < m <1 D. -1 < m < 2 2 x 1 y x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau Câu 38: Cho hàm số 1 1 1 11 max y  min y  max y  min y  4 A.   1;0 2 B.   1;2 2 C.   1;1 2 D.  3;5 Câu 39: Đường thẳng d đi qua giao điểm của 2 đường thắng. d1: x + 3y – 1 = 0; d2 : x – 3y -5 = 0 và vuông góc với d3 : 2x – y +7 = 0 là: A.3x + 6y – 5 = 0;. B. 6x + 12y – 5 = 0; y. C.6x + 12y + 10= 0;. D.x + 2y +10 = 0. m 3  x  m  1 x 2  3  m  2  x  1 3 . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2. Câu 40: Cho hàm số thỏa mãn x1  2 x2 1 thì giá trị cần tìm của m là: A. m = 2 hay m = 2/3. B. m = -1 hay m = -3/2. C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3. II/ PHẦN II : TỰ LUẬN ( 2 điểm). Câu 1 (0,5 điểm). Giải bất phương trình. 1 log 2 (2+ x)+ log 1 (4 − √4 18 − x )≤ 0 . 2 2 ❑. Câu 2 (0,75 điểm). Tìm nguyên hàm: I =. ∫ ❑. ex dx . 3 √ 3+ e x + 2e x +7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3 (0,75 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SC⊥(ABCD) , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a √ 3 và ∠ABC=120 0 . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45 0 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA , BD . HẾT. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ¿ 2+ x> 0 ,18 − x ≥ 0 4 4 − √18 − x >0 Câu 1(0.5 điểm) Điều kiện: ⇔ − 2< x ≤ 18 . ¿{ ¿. Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với. log 2 √2+ x ≤ log 2 (4 − √4 18− x) ⇔ √ 2+ x ≤ 4 − √4 18− x . Đặt t=√4 18− x . Khi đó 0 ≤t < √4 20 và bất phương trình trở thành :. √ 20− t 4 ≤ 4 −t. 4  t 0 t 4 t 4 t 4   4 2     2 t 4. 4 2 3 2 t  2  0 20  t  (4  t ) t  t  8 t  4  0 ( t  2)( t  2 t  5 t  2)  0     Suy ra √4 18− x ≥ 2⇔ x ≤ 2. .Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là −2< x ≤2 . x=ln 6 ⇒t=3 . Suy ra Câu 2: (0.75 điểm) Đặt √ 3+e x =t . Khi đó e x =t 2 − 3 ⇒ e x dx=2tdt . ❑ ❑ 2 tdt t I =∫ =2∫ 2 dt 2 ❑ 3 t +2(t −3)+7 ❑ 2t +3 t+1 t+1 ¿2 ¿ ❑ ❑ √3+ e x + 1¿2 t 1 1 ¿ 2∫ dt=2∫ − dt ¿ 2t +1 ❑ (t+1)(2t +1) ❑ t+1 ¿ ¿ ¿ 2 ln|t+1|− ln |2t +1|=ln ¿. (. ). Câu 3(0.75 điểm) Kẻ SK ⊥ AB⇒ hình chiếu CK ⊥ AB ⇒ ( (SAB) ,( ABCD) ) =∠ SKC=45 0 .. S. ∠ ABC=120 0 ⇒ ∠ CBK=60 0 ⇒ CK=CB sin 600= D. C. I O. A. B K. 3a 2 3a . 2 3 √3 a 2 S ABCD =AB . BC sin 1200= . 2 ⇒ SC=CK tan 45 0=. (1) (2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 3 √ 3 a3 . 3 4 Gọi O=AC ∩BD . Vì BD ⊥ AC , BD ⊥ SC nên BD ⊥(SAC) tại O. Kẻ OI ⊥SA ⇒OI là đường. Từ (1) và (2) ⇒ V S . ABCD = SC. SABCD=. vuông góc chung của BD là SA.. Sử dụng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra OI=. 3 a 3 √5 a 3 5a = . Suy ra d (SA , BD)= √ . 10 2 √ 5 10. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 ( Thời gian 90phút) Mỗi câu 0,25điểm NỘI DUNG. 1. 2. Đ.ÁN. 8log a 4 3 Câu 1: Lũy thừa của a ( 0  a 1 ) với số mũ bằng: 1 A. 9 B. 3 C. 2. D. 4. Câu 2: Tìm mệnh đề đúng? x. 2 A. Hàm số y x luôn nghịch biến.. C. Hàm số y x 3. 4. 5 6. . 1 3. luôn nghịch biến..  1 y    2  luôn đồng biến. B. Hàm số x D. Hàm số y 2 luôn nghịch biến.. 1 2x  128 có nghiệm x bằng: Câu 3: Phương trình A. -7 B. -5 C. -6. D. -8.  x   4 là: Câu 4: Hàm số h( x ) ln cos x có đạo hàm tại điểm    h '( )  2 h '( ) 1 h '( )  2 4 4 4 A. B. C..  h '( )  1 4 D.. log 0,2 ( x  2) log 0,2 (2 x  1) Câu 5: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 3 B. 2 C. -1 D. 4 Câu 6: Tìm mệnh đề sai? y log 4 x 3 A. Hàm số luôn đồng biến. B. Lôgarit cơ số 0,2 của 3 luôn có giá trị âm. C. Lôgarit cơ số 2 của 3 luôn có giá trị dương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. Hàm số 7. 8. 9. y log. 11. 12. x. luôn nghịch biến.. 2 3 Câu 7: Phương trình lg x  10lg x  1 0 có nghiệm x bằng: 1 1 9 9 A. 10 và 10 B. -10 và 10 C. 1 và 9. D. 100. 4. Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số y x  2017 là: A. 1 B. 0 C. 2. D. 3. Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S.EFG có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng y 2 x 4  4 x 2 . Thể tích của khối chóp S.EFG bằng: 3a 3 A. 12. 10. 2. a3 B. 6. C.. 3a 3 6. Câu 10: Phương trình log 2 x 1 có nghiệm x bằng: 1 A. 1 B. 10 C. 5. a3 D. 12. D. 10. 4 3. Câu 11: Tập xác định của hàm số y x là: A.  0;  B. R \ {0} C. [0; ). D. R. 4 2 Câu 12: Cho hàm số y 2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:  ;  1 A. Trên các khoảng  và  0;1 , y '  0 nên hàm số nghịch biến  ;  1 0;1 B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  và    ;  1 1;  C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  và   1;0  1;  y '  0 D. Trên các khoảng  và  , nên hàm số đồng biến. 13 Câu 13: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x  2 B. y  2 C. y 1 14 Câu 14: Cho hàm số. y . x 1 x  2 là: D. x 2. y. 1 4 1 x  x2  2 2 . Khi đó:. A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) 0 B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (1) 1 C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1 , giá trị cực đại của hàm số là y (1) 1 D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 , giá trị cực đại của hàm số là. y (0) . 15 Câu 15: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. 1 2 C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh 16 Câu 16: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1), B(4; 5) có tọa độ vectơ pháp tuyến là : A. (-2; 1) B. (1; -2) C. (2; 4) D. (-2; -1) 3 17 Câu 17: Cho hàm số y x  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:. A. C. 18. max y 2, min y 0   2;0. max y 4, min y  1   2;0. max y 4, min y 0. B..   2;0.   2;0. max y 2, min y  1. D..   2;0.   2;0.   2;0.   2;0. 2 Câu 18: Cho hàm số y   x  3x  5 . Số điểm cực trị của hàm số là:. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 19 Câu 19: Cho đường thẳng (d) có phương trình :  2x  3y  1 0 . Tọa độ vectơ chỉ phương của (d) là : A. (-2;3) B. (3;2) C. (-2; -3) D. ( 3;-2) 20 Câu 20: Tìm m để hàm số : y = - x3 + 6x2 + mx + 5 đồng biến trên một khoảng có chieàu daøi baèng 1. A.. m . 45 4. B.. m . 25 4. C.. m  12. D.. m. 2 5. 21 Câu 21:Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. 22 Câu 22: Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. A.. max y 0, min y  2   1;1.   1;1. B.. max y 2, min y 0   1;1. C..   1;1. max y 2, min y  2   1;1.   1;1. max y 2, min y  1   1;1.   1;1. D. 23 Câu 23: Cho phương trình tham số của đường thẳng  là:. Phương trình tổng quát của  là: A. 3x+y-5=0 B.-3x+y+5=0. ¿ x=2+t y=− 1− 3t ¿{ ¿. C.3x+y+7=0. (t: tham số). D.x-3y+1=0. 24 Câu 24: Cho hàm số y  x3  3x  5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau max y 5  0;2. A.. B.. 25 Câu 25: Cho haøm soá. y. min y 3  0;2. x2  2mx  m  2 x m .. C.. max y 3   1;1. D.. min y 7   1;1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> khoảng. (1; 3. A.. 17 4.  m 2. B.. 26 Câu 26: Cho hàm số. y. m. 3. 17 4.  m 2. C.. m. 3. 17. D. m 2. 4. x2  2mx  m  2 x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho. tham số m là: A. m < -2 hay m > 1. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2. 27 Câu 27: Cho ABC với các đỉnh A(-2;1), B(2;0), C(2;-2). Phương trình tham số của trung tuyến AM là: ¿ x=−2+ 4 t y =1− t ¿{ ¿. A.. ¿ x=2+ 4 t y=1 −2 t ¿{ ¿. B.. ¿ x=−2+2 t y=1 −t ¿{ ¿. c.. D.. ¿ x=2+2 t y=− 1+ t ¿{ ¿ 28 Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x  m(sinx  cosx) đồng biến trên R. A.. m. 2 2. B.. m. 2 2. C.. m. 2 2. D.. m. 2 2. 29 Câu 29: Tọa độ điểm M’ đối xứng với M (1,4) qua đường thẳng d : x – 2y + 2 = 0 là : A. M’(0; 3) B. M’(2; 2) C. M’(4; 4) D. M’(3; 0) 30 Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu. B. Tám. C. Mười. 31 Câu 31:Tọa độ điểm H là hình chiếu là A. H(3,0). 32. Câu 32: Cho haøm soá (I). 3    ; 2   . B.. (II). của M(1,4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. H(0,3). y 4x  1   . 1 x1. D. Mười hai. C.. H(2,2). D. H(2,-2). và các khoảng:. 3  ; 1 2 . (III). Hàm số trên đồng biến trên các khoảng:. 1    1; 2   . (IV).  1    2 ;   . A.(I) vaø (II) B. (II) vaø (III) C. (III) vaø (IV) D. (IV) vaø (I) 33 Câu 33: Cho đường thẳng : x-y+2=0 và hai điểm O(0;0) và A(2;0). Tọa độ điểm M trên . sao cho độ dài đoạn gấp khúc OMA ngắn nhất là: A. (;) B. (;) C. (,) D. ( ,). 34 Câu 34: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai 35. Câu 35: Cho haøm soá. B. Mười sáu y 4x  1. 1 x1. C. Hai mươi và các khoảng:. D. Ba mươi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3    ; 2   .  3    2 ; 1  . 1    1; 2   . (I) (II) (III) Hàm số trên nghịch biến trên các khoảng: A.(I) vaø (II) B. (II) vaø (III) C. (III) vaø (IV). (IV).  1    2 ;   . D. (IV) vaø (I). 36 Câu 36: Cho 3 điểm A(1,4); B(3,2); C(5,4). Tọa độ tâm đường tròn ngại tiếp tam giác ABC là: A. I(3; 4) B. I(3; -2) C. I(2; 4) D. I(9; -10) 37 Câu 37: Cho hàm số. y. x2  2mx  m  2 x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho. tham số m là: A. m < -2 hay m > 1 38. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2. 2x 1 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau Câu 38: Cho hàm số 1 1 1 11 max y  min y  max y  min y  2 4   1;0 B.   1;2 2 C.   1;1 2 D.  3;5 y. A.. 39 Câu 39: Đường thẳng d đi qua giao điểm của 2 đường thắng d1: x + 3y – 1 = 0; d2 : x – 3y -5 = 0 và vuông góc với d3 : 2x – y +7 = 0 là: A.3x + 6y – 5 = 0; B. 6x + 12y – 5 = 0; C.6x + 12y + 10= 0; D.x + 2y +10 = 0 40 m y  x3   m  1 x 2  3  m  2  x  1 3 Câu 40: Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2 1 thì giá trị cần tìm của m là: A. m = 2 hay m = 2/3. B. m = -1 hay m = -3/2. C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×