Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MAU GIAY THI DE GIAO LUU OLIMPIC LOP 5 kem hdan danh giadoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC Mü X¸. GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 1 Họ và tên: ……………………………..…………….. Giám thị. Số phách. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….... - Giám thị 1:. Lớp: ……. Số báo danh: …………………........ Trường tiểu học:……………………......................…. - Giám thị 2:. Số tờ đã nộp: …….. tờ BÀI GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 1 Điểm (Ghi bằng số). (Ghi bằng chữ). Họ tên, chữ ký xác nhận của người chấm. Số phách. Người thứ nhất: .................................................. Người thứ hai: ..................................................... I. LỊCH SỬ (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Thực dân Pháp nổ phát súng đầu tiên xâm lược nước ta vào thời gian nào dưới đây: A. 21 – 12 - 1873 B. 1 – 9 – 1858 C. 15 – 3 - 1874 D. 5 – 6 - 1858 Câu 2: Phong trào chống Pháp mạnh mẽ kéo dài từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là phong trào nào dưới đây: A. Phong trào Đông du B. Phong trào chống thuế C. Phong trào Cần Vương D. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh Câu 3: Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam là tầng lớp nào trong các tầng lớp nào trong các tầng lớp dưới đây: A. Nông dân mất ruộng đất, nghèo đói. B. Người buôn bán nhỏ bị phá sản. C. Viên chức bị sa thải D. Thợ thủ công không có việc làm Câu 4: Ta quyết định chủ động mở chiến dich biên giới thu - đông 1950 để nhằm mục đích chính nào? A. Để tiêu hao sinh lực địch. B. Để giải phóng cho đồng bào biên giới. C. Để giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc với quốc tế. D. Để có điều kiện giao lưu với nước bạn Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào chỗ có 2 gạch chéo này. Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... II. ÂM NHẠC VÀ MĨ THUẬT (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 6: Một nốt hình đen có độ dài tương đương với mấy nốt móc đơn? A. 2 B. 5 C. 4 Câu 7: Vẽ chân dung biểu đạt là vẽ cái gì? A. Vẽ người nhưng chủ yếu là vẽ khuôn mặt B. Vẽ cây C. Vẽ nhà D. Vẽ con vật Câu 8: Em hãy cho biết tên nhạc sĩ sáng tác bài hát “Những bông hoa, những bài ca”? A. Hoàng Hà B. Văn Cao C. Hoàng Long Câu 9: Hãy điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu hát sau: “Trên đường gập ghềnh, ngựa phi………………….…………………………………………” Câu 10: Hãy nêu tên chủ đề đầu tiên của chương trình mĩ thuật Đan Mạch lớp 5? Trả lời:…………………………………………………………….………………………….. III. TIẾNG VIỆT (14 điểm) A. Đọc đoạn văn dưới đây và làm các bài tập ( 5 điểm) Về thăm bà Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất tiếng gọi khẽ. - Bà ơi ! Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà, mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần. - Cháu đã về đấy ư ? Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương. - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu! Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình cũng như những ngày còn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục: - Cháu rửa mặt đi, rồi nghỉ đi ! Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy thanh thản và bình yên. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành bài tập: Câu 11: Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà A. Có cảm giác thong thả, bình yên.. B. Có cảm giác được bà che chở.. C. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở. Câu 12: Câu “ Cháu đã về đấy ư?” được dùng làm gì ? A. Dùng để hỏi.. B. Dùng để yêu cầu, đề nghị.. C. Dùng thay lời chào.. Câu 13: Trong câu “Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ” bộ phận nào là chủ ngữ ? A. Thanh.. B. Sự yên lặng.. C. Sự yên lặng làm Thanh.. Câu 14: Trong câu “Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy thanh thản và bình yên” có mấy quan hệ từ? A. 2 quan hệ từ. Đó là các từ:……………………………………………………… B. 3 quan hệ từ. Đó là các từ: ……………………………………………………… C. 4 quan hệ từ. Đó là các từ:………………………………………………………. Câu 15: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước câu trả lời Trong các câu sau, câu nào chứa cặp từ trái nghĩa? Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt bùi. Năng nhặt, chặt bị. Buồn ngủ gặp chiếu manh. Dở khóc, dở cười Câu 16: Hãy sắp xếp lại các mục sau theo đúng thứ tự nội dung của một lá đơn kiến nghị bằng cách điền số từ 1 đến số 4 vào ô trống. Trình bày tình hình thực tế. Nêu lên những tác động xấu đã xảy ra hoặc có thể xảy ra. Cảm ơn. Kiến nghị cách giải quyết. Giới thiệu bản thân. B. Cảm thụ văn học và tập làm văn ( 9điểm) Câu 1. Đọc đoạn thơ sau: “Nắng vừa ấm trong khu vườn non mượt Là tháng giêng đi dạo với gót trần Mang theo chút hương thầm từ cây trái Để bầu trời và chim chóc bâng khuâng.” Bằng một đoạn văn ngắn , hãy nêu cảm nhận của em về đoạn thơ trên. Câu 2. Em hãy kể lại tâm sự của cây bàng hoặc cây phượng non ở sân trường bị lũ trẻ bẻ cành, lá. ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………....................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 Mü X¸ BÀI SỐ 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: ……………………………..…………….. Giám thị. Số phách. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….... - Giám thị 1:. Lớp: ……. Số báo danh: …………………........ Trường tiểu học:……………………......................…. - Giám thị 2:. Số tờ đã nộp: …….. tờ BÀI GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 2 Điểm (Ghi bằng số). (Ghi bằng chữ). Họ tên, chữ ký xác nhận của người chấm. Số phách. Người thứ nhất: .................................................. Người thứ hai: ..................................................... I. KHOA HỌC (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Câu nào dưới đây nói lên sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn? A. Thuốc được dùng để chữa bệnh B. Chỉ dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ C. Cần đọc kĩ thông tin trên vỏ đựng thuốc và hướng dẫn kèm theo D. Sử dụng thuốc sai không những không chữa được bệnh, ngược lại có thể làm bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết người. Câu 2: Bạn có thể làm gì để giúp bố không nghiện rượu, bia? A. Nói với bố là uống rượu, bia có hại cho sức khỏe. B. Nói với bố là uống rượu, bia có thể gây tai nạn giao thông. C. Nói với bố là bạn yêu bố mẹ và muốn gia đình hòa thuận. D. Nói với bố về tác hại của rượu, bia đối với bản thân người uống, với những người trong gia đình cũng như với người khác Câu 3: So sánh đá vôi và đá cuội, bạn có nhận xét gì về độ cứng của đá vôi so với đá cuội? A. Đá vôi không cứng bằng đá cuội. B. Đá vôi và đá cuội đều cứng như nhau C. Đá vôi cứng hơn đá cuội. Câu 4: Em hãy nêu tính chất của sắt? Kể tên 5 vật dụng được làm bằng hợp kim của sắt ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………....................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học sinh không được viết vào chỗ có 2 gạch chéo này II. ĐỊA LÍ (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 5: Biển bao bọc những phía nào của phần đất liền nước ta? A. Phía đông, nam và tây nam. B. Phía bắc, đông và đông nam. C. Phía đông, nam và đông nam. Câu 6: Từ Bắc vào Nam phần đất liền nước ta dài: A. 1550km B. 1600 km C. 1650 km D. 1700 km Câu 7: Quốc lộ 1A bắt đầu ở đâu và kết thúc ở địa điểm nào? A. Bắt đầu ở Hà Nội và kết thúc ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bắt đầu ở Hà Nội và kết thúc ở Cà Mau. C. Bắt đầu ở Lạng Sơn và kết thúc ở Thành phố Hồ Chí Minh. D. Bắt đầu ở Lạng Sơn và kết thúc ở Cà Mau. Câu 8: Ngành trồng trọt có vai trò như thế nào trong nông nghiệp nước ta? Kể tên các cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đồng bằng; vùng núi và cao nguyên của nước ta. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... III. PHẦN TOÁN (14 điểm) A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 9: Dãy phân số nào sau đây có 3 phân số bằng nhau: A. ; ;. C. ; ;. B. ; ;. D. ; ;. Câu 10: Chữ số 2 trong số 3,02km có giá trị là: A. 2m. B. 20m. C. 200m. D. 0,2m. Câu 11: Một tấm bìa hình tròn có chu vi là 3,14 cm. Diện tích của hình tròn đó là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 7,85cm2 B. 78,5cm2 C. 0,785cm2 Câu 12: 3/5 của một số là 375. Vậy 80% của số đó là: A.500 B. 480 C. 540 Câu 13: Tìm số tự nhiên x để: 1 > > A. X= 10 B. X = 11 C. X = 12. D. 7850cm2 D. 400 D. X = 13. Câu 14: 6m2 28cm2 = ...........m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 6,28 B. 6,028 C. 6,0028 D. 60028 A. Không trình bày bài giải, viết đáp số vào ô trống bên phải mỗi bài tập sau: Câu 15: Nếu thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư trong phép chia: 76,35 : 18 là Đáp số: Câu 16: Tìm x: ( x + 5) + (x + 7) + ( x + 9) + ( x + 11) + ............+ (x + 55) = 838 Đáp số:. Câu 17: Kho A và kho B có tất cả 290 tấn hàng. Nếu lấy ra. lượng hàng kho A và. 4 7. lượng hàng kho B thì lượng hàng còn lại ở 2 kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn? Đáp số: Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 186m. Nếu bớt chiều dài đi 7m và tăng chiều rộng thêm 6m thì mảnh vườn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu. Đáp số: B. Trình bày bài làm: Câu 19: Tính nhanh: 0,72 x 123 + 1,2 x 617 x 0,6 + 0,9 x 260 x 0,8 Câu 20: Hình thang ABCD có diện tích là 150 cm2. Nếu kéo dài đáy lớn DC về phía C thêm 5 cm thì diện tích tăng thêm 12,5cm2 a) Tính độ dài mỗi đáy biết đáy bé bằng đáy lớn. b) Đường chéo AC cắt BD tại O. Hãy so sánh AO và OC ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC Mü X¸ I.. Đ.A GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 2. Khoa học ( 3 điểm): Câu 1, 2, 3: Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 đ 1. D 2. D 3. A Câu 4: - Nêu đủ tính chất của sắt được 1 đ (Nếu chỉ được 2-5 ý cho 0,5 đ) - Kể tên đúng 5 đồ dùng được làm bằng hợp kim sắt, cho 0,5đ ( nếu chỉ kể được 2 – 4 đồ dùng: cho 0,25đ II. Địa lí ( 3 điểm): Câu 5, 6, 7: Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 đ 5.A 6. C 7. D Câu 8: - Nêu được vai trò của trồng trọt trong nông nghiệp, cho 0,5 đ - Kể tên đúng cây trồng ở từng vùng, cho 0,25đ ; vật nuôi ở từng vùng, cho 0,25đ III.Toán (14 điểm) A. Câu 9: khoanh đúng vào ý B, cho 0,5điểm Câu 10: khoanh đúng vào ý B, cho 0,5điểm Câu 11: khoanh đúng vào ý C, cho 1điểm Câu 12: khoanh đúng vào ý A, cho 1điểm Câu 13: khoanh đúng vào ý C, cho 0,5điểm Câu 14: khoanh đúng vào ý C, cho 0,5điểm B. Ghi đáp số đúng ở mỗi bài, cho 1điểm ( thiếu, sai tên đơn vị trừ ½ số điểm Câu 15: 0,03 Câu 16: x=2 Câu 17: Kho A: 150 tấn Kho B: 140 tấn Câu 18: 2120 m2 C. Câu 19: 0,72 x 123 + 1,2 x 167 x 0,6 + 0,9 x 260 x 0,8 = 0,72 x 123 + 1,2 x 0,6 x 167 + 0,9 x 0,8 x 260 (0,5đ) = 0,72 x 123 + 0,72 x 167 + 0,72 x 260 (0,5đ) = 0,72 x ( 123 + 167 + 260) (0,5đ) = 0,72 x 1000 (0,25đ) = 720 (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 20:. A. B O. ( 0,25 đ) 12,5cm2 D. C. 5cm. a) Kéo dài đáy DC về phía C thì phần diện tích tăng thêm là hình tam giác có đáy 5 cm, chiều cao bằng chiều cao hình thang ABCD và diện tích là 12,5 cm 2 ( 0,25 đ) Chiều cao phần diện tích tăng thêm hay chiều cao hình thang ABCD là: 12,5 x 2 : 5 = 5 ( cm ) ( 0,5 đ) Tổng độ dài hai đáy hình thang ABCD là: 150 x 2 : 5 = 60 ( cm ) ( 0, 5 đ) Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau ( 0, 5 đ) Độ dài đáy bé là: 60 : 5 x 2 = 24 ( cm) ( 0,25 đ) Độ dài đáy lớn là: 60 - 24 = 36 ( cm) ( 0,25 đ) b) Gọi diện tích là dt Ta có dt ABD = 2/3 dt BCD vì: - Đáy AB = 2/3 đáy CD - Chiều cao bằng chiều cao hình thang ( 0,25 đ) Mà hai tam giác ABD và BCD có chung đáy BD, nên chiều cao hạ từ A xuống đáy BD bằng 2/3 chiều cao hạ từ C xuống đáy BD ( 0,25 đ) Ta có dt AOB = 2/3 dt BOC vì: - Chung đáy BO - Chiều cao hạ từ A xuống đáy BD hay BO bằng 2/3 chiều cao hạ từ C xuống đáy BD hay BO ( 0,25 đ) Mà hai tam giác AOB và BOC chung đường cao hạ từ B xuống đáy AO hay OC nên suy ra đáy AO = 2/3 đáy OC ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC Mü X¸. Đ.A GIAO LƯU OLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2015-2016 BÀI SỐ 1. I. PHẦN LỊCH SỬ: 3 điểm Câu 1: đáp án B (0,5 điểm) Câu 2: đáp án C (0,5 điểm) Câu 3: đáp án A (0,5 điểm) Câu 4: đáp án C (0,5 điểm) Câu 5: Chiến thắng Điện Biên Phủ là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. (1 điểm) II. PHẦN ÂM NHẠC VÀ MĨ THUẬT: 3 điểm Câu 6: đáp án A (0,5 điểm) Câu 7: đáp án A ( 1điểm) Câu 8: đáp án C (0,5 điểm) Câu 9: đáp án: nhanh nhanh nhanh nhanh (0,5 điểm) Câu 10: đáp án: sắc màu em yêu (0,5 điểm) III.PHẦN TIẾNG VIỆT: 14 điểm Phần A: 5 điểm Câu 11: đáp án C (0,5 điểm) Câu 12: đáp án C (0,5 điểm) Câu 13: đáp án B (0,5 điểm) Câu 14: đáp án B (1,5 điểm - học sinh khoanh đúng được 0,5 điểm; ghi đủ 3 ý được thêm: với, cũng, và 1 điểm) Câu1 5: Đ ; S ; S ; Đ (1điểm; mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Câu 16: đáp án: thứ tự đúng là 2; 4; 3; 1 (1điểm; mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Phần B: 9 điểm 1.Cảm thụ văn học: 3điểm a. Hình thức: HS viết được một đoạn văn trọn vẹn thể hiện nội dung đoạn cảm thụ: 0,5 điểm b. Nội dung: 2,5 điểm - Nêu được nội dung chính của 4 câu thơ: miêu tả bức tranh đầy sức sống trong khu vườn mùa xuân (0,5 điểm) - Chỉ ra được các biện pháp nghệ thuật sử dụng trong đoạn thơ: + Sử dụng từ gợi tả “non mượt”, gợi nên sức sống của lộc non bong bẩy; vườn cây đầy ắp hương thơm, trái ngọt được gió xuân hây hẩy mang đi lan tỏa khắp không gian. (0,5 điểm) + Phép nhân hóa: “đi dạo” “ bâng khuâng” làm cho các sự vật sinh động, có suy nghĩ tâm trạng như một con người đang thưởng thức khu vườn xuân. (1 điểm) -Nêu cảm nhận của bản thân sau khi đọc đoạn thơ. (0,5 điểm) 2. Tập làm văn: 6 điểm a. Hình thức: Viết được một bài văn hoàn chỉnh có mở đầu, diễn biến và kết thúc, chữ viết sạch đẹp (1 điểm) b. Nội dung: Bài văn phải đảm bảo các yêu cầu sau: b1- HS phải biết xây dựng tình huống, dẫn dắt đến sự việc để mình nghe được tâm sự của cây non (cây phượng hoặc bằng) (1 điểm) b2- HS phải tưởng tượng và kể lại được nội dung tâm tình của cây non + Nêu được cuộc sống của cây non trước khi được mang về trồng về trường (0,5 điểm) + Kể lại sự việc các bạn HS trong trường nghich ngợm bẻ lá, bẻ cành. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Tâm trạng đau đớn và buồn trách ý thức và hành động chưa tốt của các bạn (0,5 điểm) +Kể được lợi ích của cây khi lớn lên; mong muốn mọi người cư xử đúng mực.(0,5 điểm) b3- Kêu gọi mọi người cùng bảo vệ cây cối, bảo vệ môi trường tự nhiên. (1điểm) b4- Kết thúc câu chuyện hợp lí; Rút ra bài học : biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ tự nhiên xung quanh , góp phần làm cuộc sống tươi đẹp hơn (1điểm) - Điểm 5-6: Bài làm đạt được đầy đủ các yêu cầu chính của đề. Toàn bài mắc không quá 3 lỗi về diễn đạt ( dung từ, chính tả, ngữ pháp). Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật miêu tả trong bài. - Điểm 4: Bài làm đạt yêu cầu như trên nhưng lối diễn đạt chưa tốt, mắc lỗi dung từ, đặt câu. - Điểm 3: Bài làm đạt được yêu cầu b1, b4, yêu cầu 3 còn sơ sài, diễn đạt chưa thật tốt. - Điểm 2: Bài làm chưa đạt đảm bảo yêu cầu b1,2,3,4. Ý diễn đạt còn sơ sài, lủng củng, mắc nhiều lỗi diễn đạt. - Điểm 1: Lạc đề * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho điểm lẻ đến 0,25 điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×