Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu a) 23.22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54.5 = 54. Tuần: 5 Tiết: 13. Đúng x. LUYỆN TẬP §7. Sai x x. Ngày Soạn: 17/09/2016 Ngày dạy: 20/09/2016. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu, hệ thống dạng bài. - HS: SGK, làm bài tập. III. Phương pháp dạy học: - Vấn đáp tái hiện, gợi mở giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1.................................................................................................... 6A2..................................................................................................... 6A3..................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? b) Áp dụng: Tính: 102 = ?; 53=? HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 33.34 = ?; b) 52.57 = ?; c) 75.7 =? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (8’) - GV: Cho HS suy nghĩ rồi - HS: Suy nghĩ rồi trả lời. trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau.. GHI BẢNG Bài 61: Ta có: 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 2 4 81 = 9 = 3 100 = 102. Bài 62: a) 102 = 100 ; 103 = 1 000 - GV: HD: 10n = 10.10n-1 - HS: Bắt đầu từ 102 = 100. 104 = 10 000; 105 = 100 000 Số mũ chính bằng số con HS theo HD của GV mà 106 =1 000 000 số 0. viết rồi trả lời tại chỗ. b) 1 000 = 103 - GV: Nhận xét. 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 Hoạt động 2: (12’) - GV: Áp dụng công thức:. a. n. - HS: Vận dụng công thức đó và cho GV biết câu nào .a =a đúng, câu nào sai. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH m. Bài 63:. m+n. GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 64: - GV: Như bài 63, GV cho 4 4 HS lên bảng, các em khác a) 23. 22.24 =29 2 3 5 10 HS lên bảng giải. làm vào vở, theo dõi và nhận b)10 .10 .10 =10 5 6 xét bài làm của các bạn trên c) x.x = x d) a3.a2.a5 = a10 bảng. Hoạt động 3: (8’) - GV: Áp dụng công thức: n. a = a.a. …. a ( n lần thừa số a) Sau đó tính rồi so sánh.. - HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.. Bài 65: a) 23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9 Vì 8 < 9 23 < 32 b) 24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16 24 = 4 2 c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 52 = 5.5 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52 d) 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024 210 > 100. - GV: Nhận xét. 4. Củng cố: (6’) GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. Cho HS làm bài tập 66 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>