Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Trac nghiem Dai so 10 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 2: HÀM SỐ 3x 2  1 khi x 2  y 4 x  3 khi 2  x  5 2 x 2  3 khi x 5  Câu 1: cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. Điểm M(5;17) B. Điểm N(2;5) C. Điểm P(-3;26) D. Điểm Q(3;-26). Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  x  6 là:  B.  2;6 C.   ;2 A. x 2 y x. x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: Câu 3: Hàm số A.. M  2;1. B. M 1;1. D.  6;. C. M  2;0. D. M  0; 1. Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2 x  5m không đổi trên R: B. m  2 C. m 2 A. m  2. D. m 2. Câu 5: Xác định m để 3 đường thẳng y 1  2 x , y x  8 và y  3  2m  x  17 đồng quy: 1 3 m m  2 2 A. m  1 B. C. m 1 D. 2 Câu 6: Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là: I 1;1 B. I  2;0 A. 2 Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng: y đồng biến trên   ;1 A. y đồng biến trên   ;2  C. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :. A. Hàm số. C. I   1;1. D. I   1;2. B. y nghịch biến trên   ;1 D. y nghịch biến trên   ;2 . y 3x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng   ;1. ;. y 3x  6x  2 đồng biến trên khoảng   1; y 5  2x nghịch biến trên khoảng   ;1 ; 2. B. Hàm số C. Hàm số D.. Hàm số. y  1  3x 2. đồng biến trên khoảng. . ;. ;0. 7x  9 Câu 9: Cho hàm số y= 4 . Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên R; B. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; C. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; D. Hàm số trên là hàm số chẵn. Câu 10: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng? A..  x  N, x  1 0 ;  x  Q, x  x 0 ; 4. 2. C. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng 2. A. Hàm số y x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3; B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;.  D.  2;5 \  5;6  2. . B. x  Q, x  5x  6 0 ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. C. Hàm số y=  2 x  7 x  1 có đồ thị không cắt trục hoành; D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung. 1 y  x 1 x 3 Câu 12: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.  1;  \  3 A.. B..  1;  \  3. C.. Câu 13: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \  1   2;  B. A. Câu 14:.  1; . D..  1; . D..   2;  \  1.  1 ; x 0  y  x  1  x  2; x  0  C. R. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:. 3 A. y  x  x. 3 B. y x  1. 3 C. y  x  x. D.. y. 1 x. 2 Câu 15: Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:  1;  . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 A. y tăng trên khoảng   ;1 . C. y giảm trên khoảng D. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.. Câu 16: Hàm số nào sau đây tăng trên R: y mx  9. B.. A.. Câu 18: Cho hai tập hợp:  3;5 A. Câu 19: Cho hai tập hợp:   ;   A.. . 1   1 y    x 5  2003 2002  D.. C. y  3x  2 Câu 17: Cho hai tập hợp:  5;7  A.. . y  m2 1 x  3. A   2;7  B.. . Tập hợp A \ B bằng:. C. và. Y  3;5;7;9.  1;3;5. A   2;   B.. B   4;5.   4; 2 . X  1;3;5 B.. và. B   ;  2 .   2. Câu 20: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \   1 R \  1 A. B..   2;5.  1;3;5;7;9. D..  1;7;9. . Tập hợp A  B bằng:. C. y. D.. . Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây:. C. và.   4;7 .   2;  . D. .  x2  2x x2 1 .. C.. R \  1. D. _. 3 Câu 21: Cho hàm số: y 2 x  3x  1 , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.. Câu 22: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x là:  B.  2;6 C.   ;2 A.. D.  6;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y Câu 23: Hàm số M  2;1 A.. x 2  x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: B. M 1;1 C. M  2;0. Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R: m2 B. m  2 C. m 2 A.. D. M  0; 1 D. m 2. Câu 25: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x  1 , y 8  x và y  3  2m  x  2 đồng quy: 1 3 m m  2 2 A. m  1 B. C. m 1 D. 2 Câu 26: Parabol y 2 x  x có đỉnh là: I 1;1 B. I  2;0 A. 2 Câu 27: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng: y đồng biến trên   ;1 A. y đồng biến trên   ;2  C.. C. I   1;1. B. y nghịch biến trên   ;1 D. y nghịch biến trên   ;2 . Câu 28: Tập xác định của hàm số y  4  2 x  x  6 là:  B.  2;6 C.   ;2 A. x 2 y  x  2.x , điểm nào thuộc đồ thị: Câu 29: Hàm số A.. M  2;1. B. M 1;1. D. I   1;2. C. M  2;0. Câu 30: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m là hàm số bậc nhất: m2 B. m  2 C. m 2 A.. D.  6;. D. M  0; 1 D. m 2. Câu 31: Xác định m để 3 đường thẳng y 1  2 x , y x  8 và y  3  2m  x  5 đồng quy: 1 3 m m  2 2 A. m  1 B. C. m 1 D. 2 Câu 32: Parabol y  2 x  x có đỉnh là: I 1;1 B. I  2;0 A. 2 Câu 33: Cho (P): y  x  4 x  3 . Tìm câu đúng: y đồng biến trên   ;4  A. y đồng biến trên   ;2  C.. C. I   1;1. B. y nghịch biến trên   ;4  D. y nghịch biến trên   ;2 . Câu 34: Tập xác định của hàm số y  4  2 x  6  x là:  B.  2;6 C.   ;2 A. x y x. x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: Câu 35: Hàm số A.. M  2;1. B. M 1;1. D. I   1;2. C. M  2;0. Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2 x  5m đồng biến trên R:. D.  6;. D. M  0; 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. m2. B. m  2. C. m 2. D. m 2. Câu 37: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x  1 , y 8  x và y  3  2m  x  10 đồng quy: 1 3 m m  2 2 A. m  1 B. C. m 1 D. 2 Câu 38: Parabol y  4 x  2 x có đỉnh là: I 1;1 B. I  2;0 A. 2 Câu 39: Cho (P): y  x  4 x  3 . Tìm câu đúng: y đồng biến trên   ;4  A. y nghịch biến trên   ;4  B. y đồng biến trên   ;2  C. y nghịch biến trên   ;2  D.. C. I   1;1. D. I   1;2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỰ LUẬN Câu 1. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số 4 2 y=− 3 x + 4 x +2 ;. Câu 2.. y=√ 1+5 x+. Xác định a, b để đồ thị hàm số. a. đi qua điểm b. đi qua điểm c. đi qua điểm d. đi qua điểm. 1 . √ 7 −2 x. y=. 3x +√x− 2 x−3. y=. 1 x +1 2. y=ax +b. M ( − 1; 2 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. M ( 1 ; 2 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. M ( − 1; 3 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 5. M ( 1 ; 3 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2.. Câu 3. Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;1) và đồ thị hàm số cắt parabol (P) điểm có hoành độ bằng 2. Câu 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:. y=x 3 − 3 x. y=x 4 −2 x 2+ 2. y=x 5 − 2 x. y=x 2 − 3 x+6. y=x 2 − 2 x 4. Câu 5. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:. y=− 2 x +1. y=2 x − 1. y=− 2 x −1. 2. y=x − 2 x +3 y=2 x+ 1. 2. Câu 6. Xác định phương trình của Parabol a. đi qua điểm b. đi qua điểm c. đi qua điểm. 2. y=− x +2 x − 3. y=− x −2 x+ 3 2. y=ax + bx+3 A ( −1 ; 9 ) và có trục đối xứng x=−2 . A ( 1; 6 ) và có trục đối xứng x=−1 . A ( 1; 9 ) và có trục đối xứng x=2 . A ( −1 ; 6 ) và có trục đối xứng x=1 .. d. đi qua điểm 2 Câu 7. , biết parabol có đỉnh I ( −2 ; 2) Tìm parabol y=ax + bx+6 2 Câu 8. a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=x − 5 x+ 4 b. Từ đồ thị ở (câu a), hãy chỉ ra các giá trị của x để y <0 Câu 9.. Xác đ. 2 ịnh a, b, c biết parabol y ax  bx  c. a) Đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1). b) Có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0).. 2. y=x +2 x −3. tại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×