Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPT 2017DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. Môn : TOÁN HS:……………………… Ngày 08 tháng 1 năm 2017 Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? y. f(x)=x^3-6x+1. 8. 6. 4. 2. x -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. -2. -4. -6. A.. y  x 3  6 x  1. 2 B. y  x  6 x 1. 3 C. y  x  6 x  1. 4 D. y  x  6 x  1. 3 2 Câu 2. Phương trình x  3 x m  m có 3 nghiệm phân biệt khi :. m   2  D.  m  1. A.  2  m  1. B.  1  m  2 C. m  1 Câu 3. Cho hàm số y  2 x  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số   ;0    ;0  và  1;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1   ;  1 và  0;  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 x y 2 x  2 có đồ thị ( C) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? Câu 4. Cho hàm số 3. 2. A. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và không có tiệm cận ngang x  2 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 0 B. Đồ thị ( C) có đúng một tiệm cận đứng và đường thẳng C. Đồ thị (C ) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x  2, x  2 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 0. D. Đồ thị (C ) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x  2, x  2 và không có tiệm cận ngang. Câu 5. Giá trị của tham số thực m để hàm số y sin 2 x  mx đồng biến trên  là A.. m2. B. m   2. C. m  2. D. m  2 .. 3 A  3; 20  Câu 6 . Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị ( C ). Gọi d là đường thẳng đi qua và có hệ số góc m . Giá m trị của để đường thẳng d cắt ( C) tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 m m  , m 24 m  , m 24 m 4 4 4 4 . A. B. C. D. 2 x m m y x 1 Câu 7. Giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] bằng  2 là:. 1  21 1  21 m ,m  2 2 B. D. m  1, m 2. A. m 1, m 2 C. Không có giá trị m. y Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số. 2x 1 1  x trên đoạn [2;3] bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . A.. 7 2. B.  5. 3 D. 4. C.  3. 2x  1 x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là Câu 9. Cho hàm số 1 1 1 1 1 1 y  x y  x y x y  x 1 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ ) và giá trị cực tiểu (yCT ) của đồ thị hàm số y  x3 – 2x là: y. A.. yCT  yCÐ 0. B. 2y CT 3y CÐ. C. y CT yCÐ. D. yCT 2y CÐ. 1 y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x  1 2 3 Câu 11. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x1 , x2 thỏa mãn ( x1  x2 ) 16 A. m 2 B. m 2 C. m  2 D. Không tồn tại m. Câu 12. Phương trình sau. log 4 ( x  1) 3. A. x 82. B. x 63. Câu 13: Phương trình sau. log 2 ( x  1) 2. có nghiệm là: C. x 80. D. x 65. có nghiệm là: B. x 4 C. x 8 D. x 3 A. x 1 Câu 14: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. x loga x  y loga y. loga A. C.. loga B.. loga  x  y  loga x  log a y. Câu 15:. log 4 4 8. bằng:. 1 1  x loga x. D. log b x log b a.loga x. 1 A. 2. 3 B. 8. 5 C. 4. 4. 5 4 8 Câu 16: bằng: A. 4 B. 5 3x  2 16 có nghiệm là: Câu 17: Phương trình 4 3 4 A. x = 4 B. x = 3 Câu 18: Mệnh đề nào sau đây là đúng?. 5 C. - 12. log 1 32. A.. . 4. 3. 2.    2 2 2 2. 3. . 3. D. 2 D. 3. C. 3. . 2. B.. 4. . 4 D.. C.. D. 5 6.   2 4 2. 11 . 2. . 3. 11 . 2. . . 4. 2. 2 log 3  x  2   log 3  x  4  0. Câu 19. Giải phương trình : x  2 (*)  Bước 1. Điều kiện :  x 4 .. .Một học sinh làm như sau :. 2 log 3  x  2   2 log 3  x  4  0 Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với  x 3  2   x  2   x  4  1  x 2  6 x  7 0   log 3   x  2   x  4   2  x 3  2 Bước 3. Hay là Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra phương trình đã cho có nghiệm là x 3  2 . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.Bước 1. B. Bước 2 C. Bước 3 D. Đúng. ln   x  5x  6  Câu 20. Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2)  (3; +). Câu 21. Bác An đầu tư 99 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 8.25% một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì Bác An nhận được bao nhiêu tiền lãi?( giả sử lãi suất hằng năm không đổi) A. 48,155 triệu đồng. B. 147,155 triệu đồng C. 58, 004 triệu đồng D. 8, 7 triệu đồng 2. Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy a 4 , biết diện tích tam giác A ' BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 4 3 A. B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3 ACB 300 S . ABC SA 3a 600 Câu 23. Cho hình chóp. có. là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng a là:. a3 3 A. 12. , SA tạo với đáy một góc.  SGB . 81a 3 B. 3. và.  SGC . . Tam giác ABC vuông tại B,. .G. cùng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC theo. 2a 3 13 C. 12. 243 3 a D. 112 . Câu 24. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích khối chóp đó bằng 3 3 3 3 A. 7000cm B. 6213cm C. 6000cm D. 7000 2cm . Câu 25. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) : Ÿ Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. Ÿ Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng. V1 V gò được theo cách 2. Tỉ số 2 là: 1 A. 2 B. 1. C. 2 D. 4 Câu 26. Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là: A. 125p 41 cm2 B. 120p 41 cm2 C. 480p 41 cm2 D. 768p 41 cm2 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp ABCD. Thề tích của hình nón là:. 2pa 3 2 3 A.. pa 3 2 3 B.. pa 3 2 6 C.. pa 3 2 D. 12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Câu 28 . Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và BSD 2 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại a 2 a 2 a 2 sin 2 tiếp hình chóp. A. 8 B. 2sin 2 C. 8 D. a 2 sin  .cos  8 0 Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SC tạo với đáy một góc 45 . Hình chiếu của S a 7 CH  3 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc AB sao cho HA 2 HB ,. BC bằng. a 210 A. 15. a 210 B. 45. a 210 C. 30. a 21 D. 20. Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, M là trung điểm SC. Mặt phẳng VS . AMPQ song song với BC và cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó VS . ABCD bằng 3 1 3 A. 4 B. 8 C. 8 Câu 31. Kết quả nào sai trong các kết quả sau 2 x 1  5 x  1 1 2 dx  x  x C x  10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 A.. B.. x2 1 x 1 1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C. . qua AM và. 1 D. 4. x4  x 4  2 1 dx ln x  C 3 x 4x4. tan D. . C..  P. 2. xdx tan x  x  C. 2 2 Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đồ thị y x  2 x và y  x  x có kết quả là 9 10 3 C. 4 D. 6 A.12 B. 4 y  , y 0, x 1, x 4 x Câu 33. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bỡi các đường 6p B. 4p C. 12p D. 8p quanh trục Ox là : A.. p 4. Câu 34. Tích phân 1 A. 5.  1  t anx  0. Câu 35. Tìm nguyên hàm 2 x ln C 3 x  3 A.. 4. 1 dx cos 2. bằng. 1 B. 3 1 x  x  3 dx 1 x ln C 3 x  3 B..  1  sin x  Câu 36. Nguyên hàm của  2 1 x  2 cos x  sin 2 x  C 4 A. 3 3 1 x  2 cos x  sin 2 x  C 4 C. 2. 1 C. 2. . 2. dx. 1 x 3 ln C 3 x C.. là 2 1 x  2 cos x  sin 2 x  C 4 B. 3 2 1 x  2 cos x  sin 2 x  C 4 D. 3 .. D.. 1 4. 1 x ln C 3 x  3 D. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> p 2. I sin 2016 xdx. 0 Câu 37. Cho hai tích phân I J A. B. I  J. p 2. và. J cos 2016 xdx 0. C. I  J. . Hãy chỉ ra khẳng định đúng D. Không so sánh được.. A  3;0; 0  , B  0;  6;0  , C  0;0;6  Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và mặt phẳng    : x  y  z  4 0 .Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng    là  2;1;3  2;  1;3   2;  1;3  2;  1;  3 . A. B. C. D. A  1;1;3 B   1;3; 2  C   1; 2;3  Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho , , . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng: 3 3 A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 ..  5;3;7  và vuông góc với mặt phẳng Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, d là đường thẳng đi qua  Oxy  , phương trình của đường thẳng d là  x 5  x 5  x 5  t  x 5      y 3  t  y 3  y 3  y 3  z 7  z 7  2t  z 7  z 7  t A.  B.  C.  D.  . A  2;  1;5  , B  5;  5;7  , M  x; y;1 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng. A. x 4; y 7. B. x  4; y  7. C. x 4; y  7. D. x  4; y 7 .. A  1; 2;1 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng    : x  2 y  z  3 0 là : 1 2 2 2  x  1   y  2    z  1  2 2 2 6 B. x  y  z  2 x  4 y  2 z  6 0 A. 1 2 2 2  x  1   y  2    z  1  2 2 2 6 C. D. 6 x  6 y  6 z  12 x  24 y  12 z  35 0 . Câu 43. Cho hai đường thẳng chung của d1 và d 2 là x 3 y 1 z 1   2 4 A.  1. d1 :. x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1   d2 :   1 2  1 và 7 2 3 . Phương trình đường vuông góc. x 7 y 3 z 9   1 4 B. 2. x 7 y 3 z 9   1 4 C. 2. x 7 y 3 z 9   1 4 . D. 2.  x  8  4t  d :  y 5  2t  z t A  3;  2;5   Câu 44. Cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu của điểm A trên d là  4;  1;  3  4;  1;3   4;1;  3   4;  1;3 B. C. D. A. M  1;  1;1 Câu 45. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm là x  y  0 x  z 0 x  z  0 B. C. D. x  y 0 A. 2 1  i   2  i  z 8  i   1  2i  z  z Câu 46. Phần thực của số phức thỏa mãn là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.  6. B.  3. Câu 47. Mô đun của số phức B. 3 A. 7. z 5  2i   i  1. C. 2. D.  1. 3. là C. 5. D. 2. zi   2  i  2 Câu 48. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn là 2 2 2 2 x  1   y  2  4 x  1   y  2  9   x  2 y  1  0 3 x  4 y  2  0 A. B. C. D. . z  6  7 i z Câu 49. Số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là  6;7   6;  7    6;7    6;  7  A.. B.. C.. D.. 2. Câu 50. Phương trình 8 z  4 z  1 0 có nghiệm là 1 1 5 1 1 1 5 3 z1   i, z2   i z1   i, z2   i 4 4 4 4 4 4 4 4 A. B.. 1 1 1 1 z1   i, z2   i 4 4 4 4 C.. 1 1 1 1 z1   i, z2   i 2 4 4 4 D..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×