Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết: 21. Ngày soạn: 29/09/2017 Ngày dạy :02/10/2017. LUYỆN TẬP §11 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: -Củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2.Kĩ năng: -Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hai dấu hiệu trên vào giải toán một cách nhuần nhuyễn. 3. Thái độ: -Giáo dục tinh thần học tập, yêu thích học toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống các bài tập. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương Pháp: - Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: .................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1. Sửa bài 94 tr.38. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Giải thích cách làm. HS2. Sửa bài 95 tr.38 SGK. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5?  Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10‘) GV: Điền chữ số vào dấu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 96:. HS: Chia nhóm thảo luận. * để được số * 85 thoả mãn điều kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5.. a) Không có chữ số nào b) * = 1, 2, 3, … , 9. GV: Cho HS Thảo luận Bài 95 chữ số cuối cùng nhóm: So sánh điểm khác Bài 96 chữ số đầu tiên với bài 95? Còn trường hợp nào khác? GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?. HS: Chú ý, ghi nhớ.  Nhận xét (ghi điểm).. HS: Chú ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (10’). Bài 97:. GVHD: Dùng 3 chữ số 4, 0, HS: Chia hết cho 2: Chữ a) Chia hết cho 2: 540, 504, 450 5 ghép thành số tự nhiên có 3 số tận cùng là: 0, 4 b) Chia hết cho 5: 405, 540, 450. chữ số khác nhau thoả mãn Chia hết cho 5: Chữ số điều tận cùng là: 0, 5 kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5.  Nhận xét. HS: Chú ý Bài 98: Hoạt động 3: (10’) a. đúng GV: hướng dẫn HS làm. HS: Trả lời tại chỗ. c. đúng Bài 98: a. đúng b. sai c. đúng d. sai GV: Bài 99: tìm số tự HS: Thảo luận rồi trả lời. nhiên có 2 chữ số, các chữ HS có thể làm bài tập nhanh số giống nhau biết số đó để chấm điểm. chia hết cho 2 và cho 5 dư 3.  Nhận xét. Hoạt động 4: (4’) GV: Ô tô đầu tiên ra đời HS: Thảo luận rồi trả lời. vào năm nào ? năm n = HS có thể làm bài tập nhanh abbc trong đó n  5 và a, b, để chấm điểm. c  {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau).  Nhận xét.. b. sai d. sai. Bài 99: Giải: Số có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2, chia cho 5 dư 3 số đó là 88. Bài 100: n  5 thì chữ số tận cùng là c = 0 hoặc 5. Mà c{1;5; 8} nên c = 5, b = 8, a =1. (a không thể bằng 8) Vậy xe hơi ra đời năm1885.. 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Học kĩ bài đã học. - BTVN: 126, 127, 128 SBT (yêu cầu bắt buộc) - HS khá giỏi làm thêm bài 130, 131, 132 / 41 SBT. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×