Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

de on giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.07 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 ÔN TẬP TOÁN 12 GIỮA KÌ 1 2016-2017 Câu 1.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số. y 3. trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3. A.. y=x − 3 x −1. C.. y=x 3 − 3 x+1. B. D.. 2. 3. 2. 1. y=− x +3 x + 1. y=− x3 −3 x 2 − 1. 1. -1 O -1. x. 1 y  x4  8 4 Câu 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào    ; 2    ; 0  2;     0;   A. B. C. D. Câu 3 Hàm số y=√ 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng: A. (0;1) B. (1 ;+∞) C. (1;2) D. (0;2) 3 x Câu 4 Giá trị của m để hàm số y= −( m−1) x2 +2(m−1) x +2 đồng biến trên TXĐ của nó là: 3 m≥ 1 B. 1≤ m≤ 3 C. m≤ 3 1<m<3. D.. Câu 5 Tìm hàm số có tiệm cận ngang? x 2  3x  1 x 1 y y x 1 x 2 A. B.. 3 2 4 2 C. y  x  3x  4 D. y  x  x  2 3 2  1;5 ? Câu 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  1 trên  A.-5 B. -6 C. -4 D. -3 3 2 Câu 7: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3 x  9 x  35.   4; 4 . trên đoạn A. M 40; m  41 ;. B. M 15; m  41 ; C. M 40; m 8 ; D. M 40; m  8. 2 x +1 Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. 1−x A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5 2x 1 x  1 . Chọn phát biểu sai? Câu 9 Cho hàm số A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y= 2. B. Hàm số không xác định tại điểm x = 1. C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. y. 1 D. Đồ thị hàm số giao trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 Câu 10: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1+ x 2 x −2 x 2+2 x +2 2 x 2 +3 A. y= B. y= C. y= D. y= 1− 2 x x +2 1+ x 2− x 2 x +1 Câu 11: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= đi qua điểm M(2 ; 3) là. x+ m Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>    0;   6: Câu 12. Tìm m để hàm số 5 m 4 A. m 1 B. m 0 C. D. m 2 Câu 13: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. Hàm số y=− x3 +3 x 2 − 1 có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số y=x 3 +3 x+2 có cực trị 1 C. Hàm số y=− 2 x +1+ không có cực trị x +2 1 D. Hàm số y=x −1+ có hai cực trị x +1 Câu 14: Hàm số y=2 x 3 − 9 x 2 +12 x+5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 y. m  sin x cos 2 x nghịch biến trên. Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.. 23 27. B.. 3 y=sin x − cos 2 x+ sin x +2 trên khoảng. 1 27. C. 5. (− π2 ; π2 ). bằng.. D. 1. 2 Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y 2sin x  cos x  1 . 25 25 Thế thì : M + m = A. 8 B. 0 C. 4 D. 2 3 Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số y=x − 3 x+1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 −3 x −m=0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. y. 3 2. 1 1. -1 O -1. −1<m<3 B.  2  m  2 C. −2 ≤ m<2 D. −2<m<3 3 2 Câu 18: Giá trị của m để hàm số y=x − x + mx− 5 có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. 1 1 1 1 A. m< B. m≤ C. m> D. m≥ 3 3 3 3 2 x + mx+2 m−1 Câu 19: Giá trị của m để hàm số y= có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. x 1 1 1 1 A. m< B. m≤ C. m> D. m≥ 2 2 2 2 1 4 1 2 Câu 20Trong các khẳng định sau về hàm số y=− x + x −3 . Khẳng định nào là đúng. Chọn 1 câu 4 2 đúng. A. Hàm số có hai điểm cực đại là x=± 1 B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A đúng 2 Câu 21.Cho hàm số y=x 3 − 6 x 2+ 9 x +1 . Tìm m để phương trình: x − 3¿ =m− 1 có ba nghiệm phân x¿ biệt? Chọn 1 câu đúng. A. m>1 B. 1<m< 5 C. m>3 ∨m<2 D. m<5. A..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22. Cho hàm số y=x 3 − 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: Chọn 1 câu đúng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23. Số giao điểm của đường cong y=x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 7 x+ 6 Câu 24. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y= và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành x −2 độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng 7 7 A. 7 B. 3 C. − D. 2 2 2x  1 y x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị Câu 25. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng 3 1 3 1 3 1 3 1 y  x  y  x y  x  y  x 4 2 4 2 4 2 4 2 A. B. C. D. Câu 26. Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5m. Người ta cần chọn một vị trí trên mặt đất ( nằm giữa hai chân cột) để giăng dây nối đến hai đỉnh cột để trang trí như mô hình bên dưới. Tính độ dài dây ngắn nhất. A.. 41. B.. 37. C. 29. D. 3 5. B. 5m. A 1m. 4m. D C 2 2 Câu 27: Cho hàm số: y ln(2 x  e ) .Tập xác định của hàm số là: 1 ). 2e 3 Câu 28: Tập xác định của hàm số y ( x  2) là  \  2 A. B.  Câu 29: Đạo hàm của hàm số y  x ln x là. A.D R.. B.D (  ;. E. e C.D ( ; ). 2. C.(  ; 2). A. ln x  1. B. lnx C. 1 x 1 x Câu 26 . Cho hàm số y 2  3 . Giá trị đạo hàm của hàm số tại x=0 bằng: 2  A. 3 B.ln54 C.3ln3 log 3  a log 5 15 45 Câu 30. Cho , giá trị của là 1 a A. a. 1 a B. a  1 5 Câu 31 Đạo hàm của hàm số y  x là:. 1 a C. a. D.D ( . D.( 2; ) 1 1 D. x. D. 2ln6 1 a D. 1  a. 1 ; ) 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. 1. 5 4 B. 5 x 1 1 1 1 log b  log b 5 3 3 2 thì Câu 32: Nếu a  a và A. 0  a  1; b  1 B. a  1; b  1. 5 A. 5 x. x. 5. 1  45 x C. 5. 5. D.. C. a>1, 0<b<1. x4. D. 0<a <1, 0<b<1. x2. Câu 33: Cho hàm số f ( x ) 5 .3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai: 2 2 A. f ( x)  1  x  x log 5 3  0 B . f ( x )  1  x ln 5  x ln 3  0 C. f ( x )  1  1  x log 5 3  0. Câu 34. Điều kiện xác định của hàm số A.  1  x  1. 2 D. f ( x)  1  x log 3 5  x  0 3 f ( x ) log 2 x  1  log 1  3  x   log 8  x  1 2. là:. B. 1  x  3. C. x  3 D. x  1 3 2 log 2  x  1  log 2  x  x  1  2log 2 x 0 Câu 35. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x   1 B. x  0 C. x  R D. x 0 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA  (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 3 a A. 4. 1 3 a B. 4. 3 3 a C. 8. 1 3 a D. 2. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA  (ABCD) và SB  3a . Thể a3 2 tích khối chóp S.ABCD là : A. 2. a3 2 C. 3. 3 B. a 2. a3 2 D. 6. Câu 38.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của khối chóp . Ta có tan  là. 3 A. 3. 5 B. 3. 15 5. C.. D. Kết quả khác. Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD==DC=a, AB=2a , SA a 3 .Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 40. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).. a 6 A. 6. a 6 B. 3. C. a. Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều. a3 A. 3. Câu 42: Cho khối chóp. S.ABCD có. 2a. . Gọi. H. là trung điểm cạnh. a3 C. 6. 2a 3 3 B. 3 đay. ABCD. Tính thể tích khối chóp biết SD a 5. a 6 D. 4. là hình chữa nhật tâm O,. AB. biết. SH   ABCD . .. 4a 3 3 D. 3 AC 2AB 2a,. SA vuông góc với đáy..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a3 5 A. 3. a3 6 a 3 15 3 3 B. a 6 C. 3 D. Câu 43. Cho hình chóp S.ABC , A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp 1 1 1 1 S.A'B'C và S.ABC bằng : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 ( SBC ) ^ ( ABC ) . Câu 44. : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a , · 0 mp( SAC ) Biết SB = 2a 3, SBC = 30 . Khoảng cách từ B đến là : 6a 7 3a 7 5a 7 4a 7 7 A. 7 B. C. 7 D. 7 Câu 45: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2592100 m3. B. 2592100 m2. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3. Câu 46.Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại A. Góc ABC = 300. SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên (SBC) vuông góc đáy. I trung điểm AC. Thể tích hình chóp S.BCI là: 3. a 8. A.. 3. B.. 3. a 16. C.. 3. a 32. D.. a 6. 2 Câu 47 Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ?. A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. 3 2  0;3 bằng 2 khi Câu 48. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. A.. m. 31 27. B. m 1. C. m 2. D.. m. 3 2. 2 3. 1− x ¿ +2011 2 4 Câu 49: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: 1− x ¿ +¿ f ( x)=¿. A. f ' (−1)=−2011. B. f ' (1)=2011. C. f ' (−1)=2011. D. f ' (1)=0. Câu 50: Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không 1 đổi.Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín 3 mặt hồ?. A. 3. 109 B. 3. C. 9  lg 3. 9 D. lg 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 2 ÔN TẬP TOÁN 12 GIỮA KÌ 1 2016-2017 Câu 1.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới. -1. đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4. 2. B.. 4. 2. D.. A.. y=x −3 x − 3. C.. y=x −2 x − 3. 1 O. 1 4 2 x + 3 x −3 4 4 2 y=x +2 x − 3. y=−. -2. -3 -4. y. Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số  \   1 A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  1) và ( 1; ). 2 x 1 x  1 là đúng?. C. Hàm số ngịch biến trên các khoảng ( ;  1) và ( 1; )  \   1 D.Hàm số luôn ngịch biến trên Câu 3.Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1;3) ? x−3 x 2 − 4 x +8 A. y= B. y= C. y=2 x 2 − x 4 x−1 x −2 Câu 4. D.. 2. y=x − 4 x +5. mx  4 2x  m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Với giá trị nào của m thì hàm số m 2 2 m 2 2 y. A..Với mọi m. B.. C.. D. không có m.. 3. Câu 5 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3x  4 là :   1; 2  .  1; 6  .   1;3 .  1; 4  . B. C. D. A. 1 3 2 Câu 6 .Giá trị cực đại của hàm số y= 3 x − x −3 x +2 là: 11 5 A. B. − C. −1 D. −7 3 3 Câu 7: Đồ thị nào dưới đây có 3 điểm cực trị ? 4 2 4 2 4 2 4 2 A . y x  2 x  1 B. y x  2 x  1 C y 2 x  4 x  1 D. y  x  2 x  1 Câu 8: Cho hàm số x 1; y 2 A. Câu 9 .Cho hàm số. y. y. 2x  3 x  1 có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang là : B. x 1; y  2 C. x  1; y  2. x 2  3x  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng:. A.Tiệm cận đứng x =1 và tiệm cận ngang y =1 B.Tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y =1 C.Tiệm cận đứng x= -1 và không có tiệm cận ngang D.Tiệm cận đứng x= -1 và tiệm cận ngang y = 0. D. x 2; y 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 10: Cho hàm số A.0. y. 3 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. B.1 y. C.2. D.3. x 1. x 2  4 .Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 11: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có2 tiệm cận đứng là x 2. B. Đồ thị hàm số có2 tiệm cận đứng là x 2 và 1 tiệm cận ngang y 1 C. Đồ thị hàm số có2 tiệm cận ngang là y 1 và 2 tiệm cận đứng x 2 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận y. 3x  1 x  3 trên đoạn  0;2. Câu 12.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1  A. 3 B.  5 C. 5 4 y x  x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;3 bằng: Câu 13. Cho hàm số A.4. B.3. 1 D. 3. C.5.   Câu 14. Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng . A. 1.. B. 2.. 13 D. 3   ;  2 2  bằng. C. -1.. D. 3.. 3 2 1;3 Câu 15. Cho hàm số y  x  3 x  3 xác định trên   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M  m bằng. A. 2.. B. 4.. C. 8.. D. 6.. x3  mx 2   m 2  m  1 x  1 3 Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ? A. 1 B. không có m C. 2 D. 3 4 2 2 Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân. y. A. m 1 .. B. m 0 .. C. m 1 .. D. m 2 . y. Câu 17.Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số A. Không có giá thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m<0 C. m=0 Câu 18. Cho hàm số  2;0 khoảng . 1 y  x3  mx2  (2m  1)x  m  2 3 . m  2. x 1 mx 2  1 có hai tiệm cận ngang D. m > 0. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên. 1 m 2. m . 1 2. m . 1 2. A. B. C. D. Câu 19. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S= (g.t2) /2, trong đó g=9.8 m/s2 và tính bằng s. Vận ttốc của vật tại thời điểm t=5s bằng: A. 49m/s B25m/s C.10m/s D.18m/s 3 2 Câu 20. Số giao điểm của đường cong y=x − 2 x + x − 1 và đường thẳng y = 4 x  1 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 3x  4 3  2x 4 x 1 y . y . y . x 1 x 1 x 1 B. C. A.. D.. y. 2x  3 . 3x  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số y=x 4 −3 x 2 − 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 −3 x 2+ m=0 có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4. -1. 1 O. -2. -3 -4. Câu 23. Cho hàm số. y. 2x  3 x  2 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m .Với giá trị nào của m thì d.  C. tại 2 điểm phân biệt? A. m  2 hoặc m  6. B. m  2 C. m  6 D. 2  m  6 x 1 y x  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục Ox có Câu 24. Cho hàm số phương trình là 1 1 1 1 y  x . y  x . 3 3 3 3 B. C. y 3 x. D. y 3 x  3. A. cắt. 4 2 2 Câu 25. Cho đồ thị  C m  : y  x  2 m  2 x  m  5m  5 . Tìm m để  C m  cắt Ox tại 4 điểm phân. biệt ? A.. m. 5 5 2. 5. B.. 5 2. m2 x. Câu 26. Đạo hàm của hàm số y e  4e x x x x A. e  4e . B. e  4e .. x. C. 1  m  2. D.. 1 m . 5. 5 2. bằng C. 0. D. Một đáp án khác.. 10  x 2 x  3 x  2 .Tập xác định của hàm số là: Câu 27: Cho hàm số: 1;    ;10   2;10    ;1   2;10  B. C. D. A. y log3. . . 2 5 Câu 28. Tập xác định của hàm số y (4 x  1) là  1 1  1  \    ;   2 A. B.  C.  2 2  Câu 29. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a x có nghĩa với x B. log 1 = a và log a = 0 a. D.( 0; ). a. n. log a x n log a x C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n  0) Câu 30. Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x log x 1 1 loga  a log a  y log y x log a a x A. B. C.. loga  x  y  loga x  loga y. D. log b x log b a.log a x. x Câu 31 . Cho hàm số y x(e  ln x) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. y (1) 1  2e B. y / (1) 1  2e C. y (0) 0 D. y / (e) e e (1  e)  2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 32. Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: 1 2 3 4 A. e B. e C. e D. e Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)=x (2 − ln x ) trên [2 ; 3] là A. 4 − 2 ln 2 . B. 1 . C. e . 2 3 Câu 34. Nếu log7 x 8 log7 ab  2 log 7 a b (a, b > 0) thì x bằng: 4 6 2 14 6 12 A. a b B. a b C. a b Câu 35. Mệnh đề nào sau đây là đúng 4.  3  2  3  2 A. 2 2 2 2 C. 3. . 4. D. −2+2 ln 2 .. 8 14 D. a b 6.  11  2    11  2  B. 4 2 4 2 D. 3. . 4. Câu 36: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500 000 000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ. B. 3.689.966.000 VNĐ. C. 2.689.966.000 VNĐ. D. 1.689.966.000 VNĐ. Câu 37: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA 2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 2a 3 V 2 A.. a3 V 2 B.. 3a 3 V 2 C.. 3 D. V a. Câu 38: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. 6000 cm3. B. 6213 cm3. C. 7000 cm3. D. 7000 2 cm3. Câu 39.Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA a , OB 2a , OC 3a là 3 3 3 3 A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a . Câu 40.Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 41. Cho khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối chóp là a3 2 a3 3 a3 3 a3 A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 . Câu 42. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB= a và AD =2a. Cạnh bên SA vuông góc o với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 45 . Thể tích chóp S.ABCD bằng:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a3 a3 6 2a 3 2 3 A . 18 B. C. 3 D. Đáp án khác S . ABC Câu 43.Cho hình chóp , A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp 1 1 1 1 S.A'B'C và S.ABC bằng : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có SA  ( ABC ) tam giác ABC vuông tại B, AB a; AC a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB a 5 a3 2 a3 6 a 3 15 a3 6 A. 3 B. 6 C. 6 D. 4 Câu 45. Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 a3 3 a3 3 a3 6 2a 3 6 A. 2 B. 4 C. 12 D. 9 Câu 46. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . 2a 3 3 a3 3 3 3 3 A. B. 3 C. 4a 3 D. 2a 3 0  Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD 60 , SA V 0 3 vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là. A.. 2 3. B.. 3. C.. 7. D.. 2 7. Câu 48.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và a SA = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 12. a 2 B. 2. a 2 C. 3. a 2 D. 6. Câu 49.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) a 6 a 6 a 6 a 6 A. 2 B. 6 C. 3 D. 12 a 2 Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 . Góc giữa cạnh C B và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. 27 B. 54 C. 9 D. 3 3 2 Câu 51.Cho hàm số y  x  3 x  mx  4 .Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số trên đồng biến. trên khoảng ( ;0).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. m 1. B.m>3. C. m 3. D. m  3. 1 y  x3  mx 2  (2m  1) x  1 3 Câu 52. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hàm số luôn đồng biến. B. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. C. m  1 thì hàm số nghịch biến. D. Hàm số luôn có cực trị m. Câu 53 Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên A. k3 lần. B. k2 lần. C. k lần. D. 3k lần. Câu 54.Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150 cm2.Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 225 cm3. B. 25 cm3. C. 125 cm3. D. 625 cm3. 4 2 4 Câu 55. Cho hàm số y  x  2mx  2m  m . Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên có ba. điểm cực trị ,đồng thời ba điểm đó lập thành một tam giác có diện tích bằng 4 A.m=16. 3 B. m  16. 3 C. m  16. 5 D. m  16.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×