Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 48 He than kinh sinh duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Chánh Nghĩa</b>


<b>GV: Huỳnh Long</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chúng ta đã biết nếu xét về chức năng thì hệ </b>


<b>thần kinh được phân thành : Hệ thần kinh </b>



<b>vận động, diều khiển hoạt động của các cơ </b>


<b>vân (cơ xương) và hệ thần kinh sinh dưỡng </b>


<b>điều khiển hoạt động của các nội quan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cung phản xạ</b>


<b>Cung phản xa </b>
<b>vận độngï</b>
<b>Cung phản xạ sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đặc điểm</b> <b>Cung phản xạ vân động</b> <b>Cung phản xạ sinh dưỡng</b>
<b>C</b>
<b>ấ</b>
<b>u </b>
<b>t</b>
<b>ạ</b>
<b>o</b>
<b>Chức năng</b>


<b>- Trung ương</b>
<b>- Hạch </b>
<b>thần kinh </b>


<b>- Đường </b>
<b>hướng tâm</b>



<b>- Đường li </b>
<b>tâm </b>


<i><b> Đại não </b></i>
<i><b>- Chất xám</b></i>


<i><b> Tuỷ sống</b></i>


<i><b> Trụ não </b></i>
<i><b>- Chất xám </b></i>


<i><b> Sừng bên </b></i>
<i><b> tuỷ sống</b></i>


<i><b>- Không có</b></i> <i><b> - Có</b></i>


<i><b>- Từ cơ quan thụ cảm</b></i><i><b> trung </b></i>


<i><b>ng</b></i>
<i><b>ươ</b></i>


<i><b>- Đến thẳng cơ quan phản ứng</b></i> <i><b>- Qua sợi trước hạch, sợi sau </b></i>
<i><b>hạch.Chuyển dao ở hạch </b></i>


<i><b>thần kinh</b></i>
<i><b>Điều khiển hoạt động cơ vân </b></i>


<i><b> (có ý thức)</b></i>



<i><b>Điều khiển hoạt động nội </b></i>
<i><b>quan (khơng có ý thức)</b></i>
<i><b>- Từ cơ quan thụ cảm</b></i><i><b> trung </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cấu tạo</b> <b>Phân hệ giao cảm</b> <b>Phân hệ đối giao cảm</b>
<b>Trung ương</b>


<b>Ngoại biên gồm:</b>


<b>Các nhân xám ở sừng </b>
<b>bên tuỷ sống (từ đốt </b>
<b>tuỷ I đến đốt tuỷ thắt </b>
<b>lưng III)</b>


<b>Hạch nằm </b><i><b>gần cơ </b></i>
<i><b>quan phụ trách</b></i>


<b>- Hạch thần kinh </b>
<b>(nơi chuyển tiếp </b>
<b>nơron</b>


<b>- Nơron trước </b>
<b>hạch (sợi trục có </b>
<b>bao miêlin)</b>


<b>- Nơron sau hạch </b>
<b>(không có bao </b>
<b>miêlin)</b>


<b>Chuỗi hạch nằm </b>


<b>gần cột sống (chuỗi </b>
<b>hạch giao cảm) </b><i><b>xa </b></i>
<i><b>cơ quan phụ traùch</b></i>


<b>- Sợi trục ngắn</b>
<b>- Sợi trục ngắn</b>


<b>- Sợi trục dài</b>


<b>- Sợi trục dài</b>


<b>Các nhân xám ở </b>
<b>trụ não và đoạn </b>
<b>cùng tuỷ sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hệ thần kinh sinh dưỡng cấu tạo gồm



+ Trung ương nằm trong não và tủy sống



+ Ngoại biên: dây thần kinh và hạch thần kinh


- Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm



+ Phân hệ thần kinh giao cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sợi </b>
<b>trước </b>
<b>hạch</b>


<b>Chuoãi hạch </b>
<b>giao cảm</b>



<b>Sợi sau </b>
<b>hạch</b>


<b>Trung ương </b>
<b>đối giao cảm</b>


<b>Sợi sau </b>
<b>hạch</b>


<b>Sợi trước </b>
<b>hạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Căn cứ vào hình 48.3 và bảng 48.2, em có nhận xét </b>


<b>chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm?</b>



<i><b>Hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm có tác </b></i>


<i><b>dụng đối lập đối với hoạt động của các cơ </b></i>



<i><b>quan sinh dưỡng.</b></i>



<b>Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trị như thế </b>


<b>nào trong đời sống?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Các phân hệ</b>
<b>Tác động lên</b>


<b>Giao cảm</b> <b>Đối giao cảm</b>


<b>Tim </b>


<b>Phổi </b>
<b>Ruột</b>


<b>Mạch máu ruột</b>
<b>Mạch máu đến cơ</b>
<b>Mạch máu da</b>
<b>Tuyến nước bọt</b>
<b>Đồng tử </b>


<b>Cơ bóng đái</b>


<b>Tăng lực và nhịp cơ </b>
<b>Dãn phế quản nhỏ </b>
<b>Giảm nhu động </b>


<b>Co</b>
<b>Dãn</b>
<b>Co</b>
<b>Gảm tiết</b>
<b>Co</b>
<b>Dãn</b>


<b>Giảm lực và nhịp cơ </b>
<b>co phế quản nhỏ </b>
<b>Tăng nhu động </b>


<b>Dãn</b>
<b>Co</b>
<b>Dãn</b>
<b>Tăng tiết</b>


<b>Dãn</b>
<b>Co</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác dụng


đối lập nhau đối với hoạt động của các cơ quan sinh



dưỡng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><sub> Học bài </sub></b>



<b><sub>Đọc mục “Em có biết?”</sub></b>



<b> Đọc trước bài 49. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×