Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thong bao 3 cong khai truong THCS Binh An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của. Bộ Giáo dục và Đào tạo) (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GIÁO DỤC DĨ AN (Tên cơ sở giáo dục): TRƯỜNG THCS BÌNH AN. THÔNG B¸O Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông Năm học: 2016-2017 (Ghi chú: kết quả số liệu năm học 2015-2016) STT. Nội dung. Tổng số. Chia ra theo khối lớp Lớp Lớp Lớp 6 Lớp 9 7 7. I. Số học sinh chia theo hạnh kiểm. 1039. 263. 303. 257. 216. 1. Tốt (tỷ lệ so với tổng số). 871. 220. 268. 197. 186. 2. Khá (tỷ lệ so với tổng số). 136. 34. 32. 43. 27. 3. Trung bình (tỷ lệ so với tổng số). 28. 7. 2. 16. 3. 4. Yếu (tỷ lệ so với tổng số). 4. 2. 1. 1. 0. 1039. 263. 303. 257. 216. 283. 90. 82. 52. 59. 414. 91. 133. 103. 87. 292. 76. 77. 75. 64. 50. 6. 11. 27. 6. 0. 0. 0. 0. 0. 246. 299. 236. 210. 283. 90. 82. 52. 59. 414. 91. 133. 103. 87. 57. 23. 9. 25. 42. 17. 4. 21. 34. 12. 6. 11. II 1 2 3 4 5 III 1 a b 2 3 4. Số học sinh chia theo học lực Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Kém (tỷ lệ so với tổng số) Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số). 96%. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 6 IV 1 2 V VI 1 2 3 VII VIII IX X. Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi Cấp tỉnh/thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp Số học sinh được công nhận tốt nghiệp Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số). 0 10 0.84%. 2. 7. 1. 8 2. Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập. (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh (nam/số học sinh nữ) Số học sinh dân tộc thiểu số Bình An, ngày 4 tháng 8 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). 216 210. 59 87 64.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo Dục – Đào Tạo Thị Xã Dĩ An Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Bình An. THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, Năm học 2016-2017 STT I Số phòng học II Loại phòng học. Nội dung. 1. Phòng học kiên cố. 2 3 4 5. Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học Bình quân học sinh/lớp Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) Diện tích phòng học bộ môn (m2) Diện tích phòng chuẩn bị (m2) Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ). 6 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII. Số lượng 24 24 (56 m2/ phòng). Bình quân Số m2/học sinh 1,4 m2/học sinh. 7. -. 1. -. 1 40. -. 8.586 1.167,5 2.141,2 1.344 576 72 128. 548 12. Số bộ/lớp. 1. Khối lớp 6. 3. 0,43. 2. Khối lớp 7. 3. 0,33. 3. Khối lớp 8. 3. 0,38. 4. Khối lớp 9. 3. 0,6. 5. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). VIII. Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ). 96. 1 học sinh/bộ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IX 1 2 3 4 5 6. X XI. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát xét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác (Đàn Organ) Đàn Ghita. XIII. XIV. 1 3 4 34 7 18. Số lượng phòng, tổng diện tích (m2). Số chỗ. Diện tích bình quân/chỗ. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Khu nội trú. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Dùng cho học sinh Chung. 1 2. 0,1 0,1 1,2 0,2 0,6. Số lượng (m2). Nội dung Nhà bếp Nhà ăn Nội dung. XII. Số thiết bị/lớp. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 2. Nam/Nữ 5. Số m2/học sinh Chung. Nam/Nữ 0,32. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định. về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) XV XVI XVII XVIII XIX. Nội dung Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Kết nối internet (ADSL) Trang thông tin điện tử (website) của trường Tường rào xây. Có x x x x. Không. x. Bình An, ngày 15 tháng 8 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×