Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Báo cáo 3 công khai 09 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.52 KB, 15 trang )

NĂM HỌC 2009 - 2010
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Trường tiểu học Đức Chính 2
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học..2009-2010...
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển
sinh
Trẻ có độ
tuổi từ 6 đến
14, có khai
sinh hợp lệ
Trẻ có độ
tuổi từ 7 đến
14, đã hoàn
thành
chương trình
lớp 1, có
học bạ, khai
sinh hợp lệ,
có giấy giới
thiệu chuyển
trường nơi
chuyển đi.
Trẻ có độ
tuổi từ 8 đến
14, đã hoàn
thành


chương trình
lớp 2, có
học bạ, khai
sinh hợp lệ,
có giấy giới
thiệu chuyển
trường nơi
chuyển đi.
Trẻ có độ
tuổi từ 9 đến
14, đã hoàn
thành
chương trình
lớp 3, có
học bạ, khai
sinh hợp lệ,
có giấy giới
thiệu chuyển
trường nơi
chuyển đi.
Trẻ có độ
tuổi từ 10
đến 14, đã
hoàn thành
chương trình
lớp 4, có học
bạ, khai sinh
hợp lệ, có
giấy giới
thiệu chuyển

trường nơi
chuyển đi.
II Chương trình giáo
dục mà cơ sở giáo
dục tuân thủ
-Chương
trình giáo
dục phổ
thông quy
định tại
QĐ số
16/2006-
BGDĐT.
-Hướng dẫn
Thực hiện
chuẩn kiến
thức, kĩ
năng các
môn học ở
tiểu học của
Bộ GD-ĐT
ban hành.
-Chương
trình giáo
dục phổ
thông quy
định tại
QĐ số
16/2006-
BGDĐT.

-Hướng dẫn
Thực hiện
chuẩn kiến
thức, kĩ
năng các
môn học ở
tiểu học của
Bộ GD-ĐT
ban hành.
-Chương
trình giáo
dục phổ
thông quy
định tại
QĐ số
16/2006-
BGDĐT.
-Hướng dẫn
Thực hiện
chuẩn kiến
thức, kĩ
năng các
môn học ở
tiểu học của
Bộ GD-ĐT
ban hành.
-Chương
trình giáo
dục phổ
thông quy

định tại
QĐ số
16/2006-
BGDĐT.
-Hướng dẫn
Thực hiện
chuẩn kiến
thức, kĩ
năng các
môn học ở
tiểu học của
Bộ GD-ĐT
ban hành.
-Chương
trình giáo
dục phổ
thông quy
định tại
QĐ số
16/2006-
BGDĐT.
-Hướng dẫn
Thực hiện
chuẩn kiến
thức, kĩ
năng các
môn học ở
tiểu học của
Bộ GD-ĐT
ban hành.

III
Yêu cầu về phối
hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình.
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức các
cuộc họp
PHHS.
-Đi học
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.

-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức các
cuộc họp
PHHS.
-Đi học
1
Yêu cầu về thái độ
học tập của học
sinh
chuyên cần,
thực hiện tốt

nội quy của
lớp, của
trường.
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
IV
Điều kiện cơ sở vật
chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục
vụ học sinh (như
các loại phòng phục
vụ học tập, thiết bị

dạy học, tin học ...)
-Có phòng
học, phòng
thư viện,
phòng đọc
sách học
sinh.
-Có đủ
TBDH theo
quy định của
BGD-ĐT về
thiết bị dạy
học tối thiểu
của trường
tiểu học
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường

-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức
các cuộc
họp PHHS.
-Đi học
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường

-Thực hiện
phiếu PHGD
hàng tháng.
-Gặp gỡ
PHHS để
trao đổi.
-Tổ chức các
cuộc họp
PHHS.
-Đi học
chuyên cần,
thực hiện tốt
nội quy của
lớp, của
trường
V
Các hoạt động hỗ
trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục
-Ban
ĐDCMHS
-Dự án trẻ
KK của Bộ
GDĐT
-Hội.
Khuyến học
xã và huyện
-Ban
ĐDCMHS

-Dự án trẻ
KK của Bộ
GDĐT
-Hội.
Khuyến học
xã và huyện
-Ban
ĐDCMHS
-Dự án trẻ
KK của Bộ
GDĐT
-Hội.
Khuyến học
xã và huyện
-Ban
ĐDCMHS
-Dự án trẻ
KK của Bộ
GDĐT
-Hội.
Khuyến học
xã và huyện
-Ban
ĐDCMHS
-Dự án trẻ
KK của Bộ
GDĐT
-Hội.
Khuyến học
xã và huyện

VI
Đội ngũ giáo viên,
cán bộ quản lý,
phương pháp quản
lý của cơ sở giáo
dục
-Có thâm
niên công
tác trên 10
năm.
- Đạt chuẩn
về trình độ
100%.
- Có trình độ
trên chuẩn
50%
-Có thâm
niên công
tác trên 10
năm.
- Đạt chuẩn
về trình độ
100%.
- Có trình độ
trên chuẩn
50%
-Có thâm
niên công
tác trên 10
năm.

- Đạt chuẩn
về trình độ
100%.
- Có trình độ
trên chuẩn
100%
-Có thâm
niên công
tác trên 10
năm.
- Đạt chuẩn
về trình độ
100%.
- Có trình độ
trên chuẩn
50%
-Có thâm
niên công
tác trên 10
năm.
- Đạt chuẩn
về trình độ
100%.
- Có trình độ
trên chuẩn
100%
VII
Kết quả đạo đức,
học tập, sức khỏe
của học sinh dự

kiến đạt được
-Đạo đức
thực hiện
ĐĐ 5 NV
học sinhlà
42 em.
-Lên lớp
thẳng 40 em.
- Học sinh
khá và giỏi
36em.
- Sức khỏe
tốt 35 em.
-Đạo đức
thực hiện
ĐĐ 5 NV
học sinhlà
44 em.
-Lên lớp
thẳng 44 em.
- Học sinh
khá và giỏi
25em.
- Sức khỏe
tốt 38 em.
-Đạo đức
thực hiện
ĐĐ 5 NV
học sinhlà
54 em.

-Lên lớp
thẳng 54 em.
- Học sinh
khá và giỏi
35em.
- Sức khỏe
tốt 45 em.
-Đạo đức
thực hiện
ĐĐ 5 NV
học sinhlà
58 em.
-Lên lớp
thẳng 58 em.
- Học sinh
khá và giỏi
48 em.
- Sức khỏe
tốt 48 em.
-Đạo đức
thực hiện
ĐĐ 5 NV
học sinhlà
54 em.
-Lên lớp
thẳng 54 em.
- Học sinh
khá và giỏi
41em.
- Sức khỏe

tốt 45 em.
2
VIII Khả năng học tập
tiếp tục của học
sinh
-40 HS có
khả năng
học lớp 2.
-44 học sinh
có khả năng
học lớp 3
-54 học sinh
có khả năng
học lớp 4
-58 học sinh
có khả năng
học lớp 5
-54 học sinh
có khả năng
học lớp 6
.Đức Chính, ngày. 29.....tháng..5....năm..2010....
Thủ trưởng đơn vị

Hồ Thị Minh Nguyệt


Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học .2009-2010
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I
Tổng số học
sinh
253 42 45 54 58 54
II
Số học sinh học
2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với
tổng số)
III
Số học sinh
chia theo hạnh
kiểm
253 42 45 54 58 54
1
Thực hiện đầy
đủ
(tỷ lệ so với
tổng số)
253 42 45 54 58 54
2
Thực hiện chưa
đầy đủ
(tỷ lệ so với

tổng số)
0
IV
Số học sinh
chia theo học
lực
247 41 43 53 58 52
1 Tiếng Việt 247 41 43 53 58 52
a
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số) 127
23
56.1
30
6.8
18
34.0
30
51.7
26
50
b
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số) 76
14
34,1
7
16,3

17
32,0
22
37.9
16
30.8
c
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số) 42
2
4,9
6
13,9
18
34,0
6
10.4
10
19.2
d
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số) 2
2 0 0
3
2 Toán 247 41 43 53 58 52
a
Giỏi
(tỷ lệ so với

tổng số)
177
32
78,0
31
72,1
37
69,8
38
65.5
39
75
b
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
53
5
12,2
9
20,9
15
28,4
13
22.4
11
21.2
c
Trung bình
(tỷ lệ so với

tổng số)
15
2
4.9
3
7.0
1
1.8
7
12.1
23.8
d
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
2 2
3 Khoa học 110 x x X 58 52
a
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
103 X x x
55
94.8
48
92.3
b
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)

6 x x X 23.4 47.7
c
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
1 X x x
1
1.8
d
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
4
Lịch sử và Địa

110 x x X 58 52
a
Giỏi
(tỷ lệ so với
tổng số)
101
54
93.1
47
90.4
b
Khá
(tỷ lệ so với
tổng số)
8

4
6.9
4
7.7
c
Trung bình
(tỷ lệ so với
tổng số)
1
1
1.9
d
Yếu
(tỷ lệ so với
tổng số)
5 Tiếng nước ngoài
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
d
Yếu

(tỷ lệ so với tổng
số)
6 Tiếng dân tộc
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
4
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng
số)
7 Tin học
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
c

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng
số)
8 Đạo đức 247 41 43 53 58 52
a
Hoàn thành tốt
(A+)
(tỷ lệ so với tổng
số)
84
10
24.4
10
23.2
21
39.6
24
41.4
19
36.5
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
163
31

75.6
33
76.7
32
60.4
34
58.6
33
63.5
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
9
Tự nhiên và Xã
hội
137 41 43 53 x X
a
Hoàn thành tốt
(A+)
(tỷ lệ so với tổng
số)
30
7
17.1
8
18.6
15
28.3

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
107
34
82.9
35
81.4
38
71.7
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
10 Âm nhạc 247 41 43 53 58 52
a
Hoàn thành tốt
(A+)
(tỷ lệ so với tổng
số)
28
6
14.6
1
2.3
5
9.4
12

20.7
4
7.7
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
219
35
85.4
42
97.7
48
90.6
46
79.3
48
92.3
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
11 Mĩ thuật 247 41 43 53 58 52
a Hoàn thành tốt
(A+)
17 6
14.6
0 1
1.9

6
11.3
4
7.7
5
(tỷ lệ so với tổng
số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
230
35
85.4
43
100
52
98.1
52
89.7
48
92.3
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
12
Thủ công (Kỹ
thuật)

247 41 43 53 58 52
a
Hoàn thành tốt
(A+)
(tỷ lệ so với tổng
số)
45
5
12.2
3
7.0
9
17.0
20
34.5
8
15.4
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
202
36
87.8
40
93.0
44
83.0
38
65.5

44
84.6
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
13 Thể dục 247 41 43 53 58 52
a
Hoàn thành tốt
(A+)
(tỷ lệ so với tổng
số)
69
7
17.1
8
18.6
16
30.2
25
43.1
13
25.0
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng
số)
178
34

82.9
35
81.4
37
69.8
33
56.9
39
75.0
c
Chưa hoàn thành
(B)
(tỷ lệ so với tổng
số)
V
Tổng hợp kết quả
cuối năm
247 41 43 53 58 52
1
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng
số)
245
39
95.1
43
100
53
100
58

100
52
100
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
116
23
56.1
25
58.1
18
34
25
43.1
25
48.1
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng
số)
79
13
31.7
10
23.3
17
32.1

23
39.7
16
30.8
2
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng
số)
245
39
95.1
43
100
53
100
58
100
52
100
3
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng
số)
2 0 0
4
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng
số)
5
Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng
số)
1 1
VI Số học sinh đã
hoàn thành
chương trình cấp
tiểu học
(tỷ lệ so với tổng
52/100 X X X X 52
100
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×